Xà gồ C là thanh thép hình chữ C, được ưa chuộng trong xây dựng nhờ khả năng chịu lực tốt, trọng lượng nhẹ và dễ dàng thi công. Nó thường được dùng làm khung đỡ cho mái nhà, sàn nhà, và các công trình khác, giúp đảm bảo sự vững chắc và an toàn. Với nhiều kích thước và loại vật liệu (thép đen, thép mạ kẽm), xà gồ C đáp ứng đa dạng nhu cầu xây dựng, từ nhà ở dân dụng đến công trình công nghiệp quy mô lớn.
Xà gồ C là một loại vật liệu xây dựng được làm từ thép, có hình dạng mặt cắt ngang giống chữ “C”. Chúng thường được sử dụng để làm khung đỡ cho mái nhà, tạo nên kết cấu vững chắc và chịu tải trọng của mái lợp, cùng các phụ kiện khác như tấm lợp, máng xối, đèn chiếu sáng…
Xà gồ hình C có nhiều ưu điểm như:
Xà gồ C được ứng dụng rộng rãi trong nhiều lĩnh vực xây dựng. Dưới đây là một số ứng dụng phổ biến:
1. Khung mái nhà:
2. Kết cấu sàn:
3. Các ứng dụng khác:
Tham khảo bảng giá xà gồ thép mới nhất – Liên hệ ngay CK 5%
Trong quy trình sản xuất của các nhà máy, xà gồ thép C đi qua các bước kiểm định chất lượng chặt chẽ, từ giai đoạn phôi thép đầu vào cho đến khi trở thành thành phẩm. Dưới đây là mô tả về quy trình sản xuất và các thông số kỹ thuật cơ bản của sắt xà gồ C
Tại các nhà máy, xà gồ C được sản xuất tuân thủ các quy chuẩn nghiêm ngặt về kích thước và độ dày, đáp ứng những tiêu chuẩn cơ bản sau đây:
Kích thước xà gồ C gồm:
Dưới đây là bảng tra trọng lượng xà gồ hình C mới nhất:
Kích thước | Chiều cao cạnh (mm) | Chiều rộng tiết diện (mm) | Độ dày (mm) | Trọng lượng (kg/m) |
Xà gồ C 30×60 | 30 | 60 | 1,6 | 1,52 |
Xà gồ C 40×80 | 40 | 80 | 1,8 | 2,34 |
Xà gồ C 45×100 | 45 | 100 | 2,0 | 2,93 |
Xà gồ C 50×125 | 50 | 125 | 2,3 | 3,86 |
Xà gồ C 65×150 | 65 | 150 | 2,5 | 5,58 |
Xà gồ C 75×180 | 75 | 180 | 2,8 | 7,42 |
Xà gồ C 100×200 | 100 | 200 | 3,2 | 10,91 |
Trên thị trường hiện nay, có ba loại thép xà gồ C thông dụng nhất bao gồm xà gồ đen, xà gồ mạ kẽm và xà gồ nhúng kẽm nóng. Mỗi loại xà gồ này đều có tiêu chuẩn và đặc tính riêng biệt, giúp khách hàng lựa chọn chủng loại thích hợp dựa trên yêu cầu của công trình
Xà gồ C đen là một lựa chọn phổ biến với giá thành phải chăng, khả năng chịu lực tốt và các tính chất đáng chú ý sau:
Thông số kỹ thuật:
Ứng dụng:
Xà gồ C mạ kẽm là một dạng xà gồ C có cấu trúc và tính năng tương tự như xà gồ C đen, tuy nhiên, khác biệt chính là có bề mặt được phủ một lớp mạ kim loại, giúp nâng cao khả năng chống ăn mòn.
Đặc điểm:
Thông số kỹ thuật:
Ứng dụng:
Đặc điểm:
Thông số kỹ thuật:
Ứng dụng:
Bảng so sánh chi tiết về ba loại xà gồ C phổ biến: đen, mạ kẽm và mạ kẽm nhúng nóng:
Đặc điểm | Xà gồ C đen | Xà gồ C mạ kẽm | Xà gồ C mạ kẽm nhúng nóng |
---|---|---|---|
Chất liệu | Thép cán nóng | Thép cán nguội được mạ kẽm điện phân | Thép cán nóng được mạ kẽm nhúng nóng |
Màu sắc | Đen hoặc xanh đen | Trắng bạc, sáng bóng | Trắng bạc, sáng bóng, có thể có hoa văn tinh thể kẽm |
Khả năng chống ăn mòn | Kém, dễ bị gỉ sét | Tốt hơn xà gồ đen, nhưng vẫn có thể bị ăn mòn trong môi trường khắc nghiệt | Tốt nhất, chống ăn mòn hiệu quả trong nhiều môi trường |
Độ bền | Tốt, chịu lực tốt | Tốt, chịu lực tốt | Tốt nhất, chịu lực và va đập tốt |
Tuổi thọ | Thấp, cần bảo dưỡng thường xuyên | Trung bình, cần bảo dưỡng định kỳ | Cao, ít cần bảo dưỡng |
Giá thành | Rẻ nhất | Cao hơn xà gồ đen | Cao nhất |
Ứng dụng | Công trình trong nhà, nơi khô ráo | Công trình trong nhà và ngoài trời, môi trường ít khắc nghiệt | Công trình ngoài trời, môi trường khắc nghiệt, công trình ven biển |
Hiện nay, tại Việt Nam, có một số nhà máy nội địa hàng đầu như Hòa Phát, Hoa Sen, Đông Á, TVP, Phương Nam… đang cung cấp xà gồ hình C chất lượng. Dưới đây là những thương hiệu uy tín và nổi tiếng trong ngành công nghiệp xây dựng.
Công ty Hoa Sen là một trong những nhà sản xuất và nhà cung cấp hàng đầu xà gồ hình C tại Việt Nam. Với cam kết về chất lượng và đa dạng sản phẩm, chúng tôi tự hào cung cấp giá xà gồ C Hoa Sen cạnh tranh và hợp lý trên thị trường. Khách hàng có thể lựa chọn một loạt các loại xà gồ C mạ kẽm, xà gồ C đen và xà gồ C nhúng kẽm để phù hợp với công trình.
Nhà máy thép Hòa Phát đã nhận được đánh giá cao từ đông đảo nhà thầu nhờ vào giá cả phải chăng của xà gồ thép C. Các chủng loại xà gồ C của Hòa Phát được sản xuất bằng công nghệ hiện đại, đảm bảo độ bền cao và chất lượng tốt. Hiện tại, xà gồ C Hòa Phát được ứng dụng chủ lực trong thi công mái lợp cho nhà ở và xưởng sản xuất, nơi yêu cầu độ bền vượt trội và bền vững trong thời gian dài.
Dưới đây là báo giá mới nhất cho xà C150, C200, C250, C300 đen, mạ kẽm với các độ dày thông dụng như 1.5 ly, 1.8 ly, 2 ly… được cập nhật bởi Nhà máy Liki Steel hôm nay.
Kích thước | Độ dày | Giá bán (VNĐ/m) |
C (80 x 40) | 1,5 ly | 27.000 |
C (80 x 40) | 1,8 ly | 32.000 |
C (80 x 40) | 2,0 ly | 35.500 |
C (80 x 40) | 2.4 ly | 44.000 |
C (100 x 50) | 1,5 ly | 34.000 |
C (100 x 50) | 1,8 ly | 50.000 |
C (100 x 50) | 2,0 ly | 37.000 |
C (100 x 50) | 2.4 ly | 45.000 |
C (125 x 50) | 1,5 ly | 50.000 |
C (125 x 50) | 1,5 ly | 53.000 |
C (125 x 50) | 1,8 ly | 59.000 |
C (125 x 50) | 2,0 ly | 64.000 |
C (150 x 50) | 2.4 ly | 69.000 |
C (150 x 50) | 1,5 ly | 72.000 |
C (150 x 50) | 1,8 ly | 75.000 |
C (150 x 50) | 2,0 ly | 79.000 |
C (180 x 50) | 2.4 ly | 83.000 |
C (180 x 50) | 1,5 ly | 32.000 |
C (180 x 50) | 1,5 ly | 45.000 |
C (180 x 50) | 1,8 ly | 69.000 |
C (180 x 65) | 2,0 ly | 74.000 |
C (180 x 65) | 2.4 ly | 83.000 |
C (180 x 65) | 1,5 ly | 39.000 |
C (180 x 65) | 1,8 ly | 45.000 |
C (200 x 50) | 2,0 ly | 53.000 |
C (200 x 50) | 2.4 ly | 58.000 |
C (200 x 50) | 1,5 ly | liên hệ |
C (200 x 50) | 1,5 ly | liên hệ |
C (200 x 65) | 1,8 ly | liên hệ |
C (200 x 65) | 2,0 ly | 89.000 |
C (200 x 65) | 2.4 ly | 93.000 |
C (200 x 65) | 1,5 ly | 45.000 |
C (250 x 50) | 1,8 ly | 52.000 |
C (250 x 50) | 2,0 ly | 63.000 |
C (250 x 50) | 2.4 ly | 77.000 |
C (250 x 50) | 1,5 ly | 36.000 |
C (250 x 65) | 1,5 ly | 42.000 |
C (250 x 65) | 1,8 ly | 45.000 |
C (250 x 65) | 2,0 ly | 53.000 |
C (250 x 65) | 2.4 ly | 67.000 |
Xin lưu ý: Báo giá xà gồ C150, C200, C250 có thể biến động tùy thuộc vào thời điểm mua, số lượng mua, loại sản phẩm, … . Vui lòng liên hệ trực tiếp với nhà máy Liki Steel để có báo giá xà gồ hình C mạ kẽm mới nhất.
Tham khảo các loại xà gồ phổ biến khác trên thị trường:
Khi sử dụng xà gồ thép C trong các công trình xây dựng, đặc biệt là trong việc lắp đặt và thi công mái lợp, cần lưu ý một số quan trọng sau đây để đảm bảo an toàn và hiệu quả trong quá trình sử dụng:
Nhà máy tôn thép Liki Steel xin gửi đến quý khách hàng và nhà thầu có nhu cầu bảng giá xà gồ C mới nhất. Sản phẩm này có đầy đủ kích cỡ thông dụng từ 1.5 ly, 1.8 ly, 2 ly,… nên rất linh hoạt và phù hợp cho việc lợp mái cho các công trình như nhà ở dân dụng, xưởng sản xuất và các công trình công cộng, đem lại hiệu quả tuyệt vời.
Nhà máy tôn Liki Steel cung cấp xà gồ C chính hãng với nhiều ưu thế vượt trội như:
Gọi ngay để nhận ưu đãi giảm giá đến 5% trong hôm nay!