Xà gồ C là thanh thép hình chữ C, được ưa chuộng trong xây dựng nhờ khả năng chịu lực tốt, trọng lượng nhẹ và dễ dàng thi công. Nó thường được dùng làm khung đỡ cho mái nhà, sàn nhà, và các công trình khác, giúp đảm bảo sự vững chắc và an toàn. Với nhiều kích thước và loại vật liệu (thép đen, thép mạ kẽm), xà gồ C đáp ứng đa dạng nhu cầu xây dựng, từ nhà ở dân dụng đến công trình công nghiệp quy mô lớn.

Xà gồ thép C là một loại sản phẩm thép có dạng hình chữ "C"
Xà gồ thép C là một loại sản phẩm thép có dạng hình chữ “C”

Xà gồ C là gì?

Xà gồ C là một loại vật liệu xây dựng được làm từ thép, có hình dạng mặt cắt ngang giống chữ “C”. Chúng thường được sử dụng để làm khung đỡ cho mái nhà, tạo nên kết cấu vững chắc và chịu tải trọng của mái lợp, cùng các phụ kiện khác như tấm lợp, máng xối, đèn chiếu sáng…

1/ Ưu điểm nổi bật của xà gồ C

Xà gồ hình C có nhiều ưu điểm như:

  • Khả năng chịu lực tốt, hỗ trợ và nâng cao hiệu quả hệ thống mái nhà.
  • Tăng cường tính an toàn cho công trình, không bị ảnh hưởng lớn bởi điều kiện thời tiết khắc nghiệt bên ngoài.
  • Xà gồ chữ C chống cháy hiệu quả, có khả năng chịu nhiệt tốt, giảm thiểu rủi ro.
  • Giá thành xà gồ C đen hoặc mạ kẽm không quá cao, phù hợp với ngân sách của nhiều nhà thầu.
  • Xà gồ C có tính ổn định, không bị nứt, cong vênh trong quá trình sử dụng.
  • Với trọng lượng nhẹ, sau khi sản xuất, xà gồ C có thể được bó cuộn gọn gàng, dễ dàng di chuyển và tiết kiệm nhân công trong vận chuyển.
  • Có khả năng chống gỉ sét và ăn mòn hiệu quả ngay cả trong điều kiện thời tiết khắc nghiệt bên ngoài.

2/ Xà gồ chữ C dùng để làm gì?

Xà gồ C được ứng dụng rộng rãi trong nhiều lĩnh vực xây dựng. Dưới đây là một số ứng dụng phổ biến:

1. Khung mái nhà:

Xà gồ c làm khung mái nhà
Xà gồ c làm khung mái nhà
  • Hỗ trợ mái lợp: Xà gồ C tạo thành hệ thống khung chịu lực chính cho mái nhà, nâng đỡ các loại vật liệu lợp như tôn, ngói, tấm lợp lấy sáng, tấm cách nhiệt…
  • Tạo độ dốc: Xà gồ C được lắp đặt theo độ dốc nhất định, giúp thoát nước mưa hiệu quả, ngăn ngừa tình trạng ứ đọng nước trên mái.
  • Kết hợp với các cấu kiện khác: Xà gồ C liên kết với các cấu kiện khác như mè, lito, đòn tay để tạo thành hệ thống khung mái hoàn chỉnh.

2. Kết cấu sàn:

Xà gồ sàn nhà
Xà gồ sàn nhà
  • Sàn nhẹ: Xà gồ C có thể được sử dụng làm kết cấu sàn cho các công trình có tải trọng nhẹ như nhà ở dân dụng, nhà kho, văn phòng…
  • Sàn gác: Xà gồ C cũng được dùng để làm khung đỡ cho sàn gác, tạo thêm không gian sử dụng cho công trình.
  • Sàn công nghiệp: Trong một số trường hợp, xà gồ C cũng được sử dụng trong kết cấu sàn công nghiệp, nhưng cần tính toán kỹ lưỡng về tải trọng và khoảng cách giữa các thanh xà gồ.

3. Các ứng dụng khác:

  • Hệ thống vách ngăn: Xà gồ C có thể được sử dụng để làm khung cho vách ngăn, tạo không gian phân chia trong nhà hoặc nhà xưởng.
  • Hàng rào: Xà gồ C có thể được sử dụng để làm khung cho hàng rào, tạo sự chắc chắn và an toàn cho công trình.
  • Cầu thang: Trong một số thiết kế, xà gồ C cũng được ứng dụng làm kết cấu cho cầu thang.
  • Kết cấu nhà tiền chế: Xà gồ C là một trong những thành phần quan trọng trong kết cấu nhà thép tiền chế, giúp giảm thiểu thời gian và chi phí xây dựng.

Tham khảo bảng giá xà gồ thép mới nhất – Liên hệ ngay CK 5%

Quy cách trọng lượng xà gồ C mới nhất

Trong quy trình sản xuất của các nhà máy, xà gồ thép C đi qua các bước kiểm định chất lượng chặt chẽ, từ giai đoạn phôi thép đầu vào cho đến khi trở thành thành phẩm. Dưới đây là mô tả về quy trình sản xuất và các thông số kỹ thuật cơ bản của sắt xà gồ C

Quy cách trọng lượng xà gồ C
Quy cách trọng lượng xà gồ C

1/ Quy cách xà gồ thép C

Tại các nhà máy, xà gồ C được sản xuất tuân thủ các quy chuẩn nghiêm ngặt về kích thước và độ dày, đáp ứng những tiêu chuẩn cơ bản sau đây:

  • Tiêu chuẩn sản xuất: JIS G3302, ASTM A653/A653M
  • Độ dày: Từ 1,2mm đến 3,2mm
  • Bề rộng: Tối thiểu 40mm
  • Độ bền kéo: G350, G450, G550

2/ Kích thước xà gồ C thông dụng

Kích thước xà gồ C gồm:

  • Chiều cao cạnh: 30mm, 40mm, 45mm, 50mm, 65mm, 75mm
  • Chiều rộng tiết diện: 60mm, 80mm, 100mm, 125mm, 150mm, 180mm, 200mm, 250mm, 300mm
  • Chiều dài: Xà gồ C được cung cấp với chiều dài 6 mét, 12 mét hoặc cắt theo yêu cầu của công trình cụ thể.

3/ Bảng tra trọng lượng xà gồ C mới nhất

 Dưới đây là bảng tra trọng lượng xà gồ hình C mới nhất:

Kích thước Chiều cao cạnh
(mm)
Chiều rộng tiết diện
(mm)
Độ dày
(mm)
Trọng lượng
(kg/m)
Xà gồ C 30×60 30 60 1,6 1,52
Xà gồ C 40×80 40 80 1,8 2,34
Xà gồ C 45×100 45 100 2,0 2,93
Xà gồ C 50×125 50 125 2,3 3,86
Xà gồ C 65×150 65 150 2,5 5,58
Xà gồ C 75×180 75 180 2,8 7,42
Xà gồ C 100×200 100 200 3,2 10,91

Các loại xà gồ chữ C thông dụng hiện nay

Trên thị trường hiện nay, có ba loại thép xà gồ C thông dụng nhất bao gồm xà gồ đen, xà gồ mạ kẽm và xà gồ nhúng kẽm nóng. Mỗi loại xà gồ này đều có tiêu chuẩn và đặc tính riêng biệt, giúp khách hàng lựa chọn chủng loại thích hợp dựa trên yêu cầu của công trình

1/ Thép xà gồ C đen

Thép xà gồ C đen
Thép xà gồ C đen

Xà gồ C đen là một lựa chọn phổ biến với giá thành phải chăng, khả năng chịu lực tốt và các tính chất đáng chú ý sau:

  • Ưu điểm: Xà gồ hình C đen có trọng lượng nhẹ, độ bền cao và khả năng chịu lực vượt trội. Điều này giúp xà gồ hình C đen trở thành một lựa chọn hữu ích và linh hoạt cho nhiều ứng dụng xây dựng.
  • Nhược điểm: Mặc dù có những ưu điểm nổi trội, xà gồ hình C đen không đảm bảo thẩm mỹ cao và có thể bị ăn mòn nhanh chóng trong điều kiện thời tiết khắc nghiệt.
  • Thông số kỹ thuật:

    • Tiêu chuẩn: TCVN, ASTM, JIS, …
    • Mác thép: SS400, CT3, Q235, …
    • Chiều cao: 50 – 300mm
    • Độ dày: 1.5 – 3.5mm
    • Chiều dài: 6m hoặc 12m (có thể cắt theo yêu cầu)
  • Ứng dụng:

    • Thích hợp cho công trình trong nhà, nơi khô ráo, ít tiếp xúc với môi trường
    • Làm khung kèo, xà gồ mái, vách ngăn, hệ thống đỡ trần

2/ Xà gồ chữ C mạ kẽm

Xà gồ chữ C mạ kẽm
Xà gồ chữ C mạ kẽm

Xà gồ C mạ kẽm là một dạng xà gồ C có cấu trúc và tính năng tương tự như xà gồ C đen, tuy nhiên, khác biệt chính là có bề mặt được phủ một lớp mạ kim loại, giúp nâng cao khả năng chống ăn mòn.

  • Đặc điểm:

    • Làm từ thép cán nguội mạ kẽm điện phân
    • Bề mặt sáng bóng, thẩm mỹ
    • Chống ăn mòn tốt hơn xà gồ đen
    • Giá thành cao hơn xà gồ đen
  • Thông số kỹ thuật:

    • Tiêu chuẩn: TCVN, ASTM, JIS, …
    • Mác thép: SS400, CT3, Q235, …
    • Chiều cao: 50 – 300mm
    • Độ dày: 1.5 – 3.5mm
    • Chiều dài: 6m hoặc 12m (có thể cắt theo yêu cầu)
    • Độ dày lớp mạ kẽm: Z80 – Z275
  • Ứng dụng:

    • Công trình trong nhà và ngoài trời, môi trường ít khắc nghiệt
    • Làm khung kèo, xà gồ mái, vách ngăn, hệ thống đỡ trần
    • Công trình dân dụng, nhà xưởng, nhà kho
  • Các kích thước xà gồ C mạ kẽm gồm:
    • Chiều cao: 60mm, 80mm, 100mm, 125mm, 150mm, 180mm, 200mm, 250mm, 300mm.
    • Chiều cao hai cạnh: 30mm, 40mm, 45mm, 50mm, 65mm.
    • Độ dày: Từ 1,5mm đến 3mm.

3/ Xà gồ C mạ kẽm nhúng nóng

xà gồ c mạ kẽm nhúng nóng
xà gồ c mạ kẽm nhúng nóng
  • Đặc điểm:

    • Làm từ thép cán nóng mạ kẽm nhúng nóng
    • Lớp mạ kẽm dày, khả năng chống ăn mòn tốt nhất
    • Tuổi thọ cao
    • Giá thành cao nhất
  • Thông số kỹ thuật:

    • Tiêu chuẩn: TCVN, ASTM, JIS, …
    • Mác thép: SS400, CT3, Q235, …
    • Chiều cao: 50 – 300mm
    • Độ dày: 1.5 – 3.5mm
    • Chiều dài: 6m hoặc 12m (có thể cắt theo yêu cầu)
    • Độ dày lớp mạ kẽm: Z100 – Z450
  • Ứng dụng:

    • Công trình ngoài trời, môi trường khắc nghiệt, vùng ven biển
    • Làm khung kèo, xà gồ mái, vách ngăn, hệ thống đỡ trần
    • Công trình công nghiệp, nhà máy, nhà xưởng

Bảng so sánh chi tiết về ba loại xà gồ C phổ biến: đen, mạ kẽm và mạ kẽm nhúng nóng:

Đặc điểm Xà gồ C đen Xà gồ C mạ kẽm Xà gồ C mạ kẽm nhúng nóng
Chất liệu Thép cán nóng Thép cán nguội được mạ kẽm điện phân Thép cán nóng được mạ kẽm nhúng nóng
Màu sắc Đen hoặc xanh đen Trắng bạc, sáng bóng Trắng bạc, sáng bóng, có thể có hoa văn tinh thể kẽm
Khả năng chống ăn mòn Kém, dễ bị gỉ sét Tốt hơn xà gồ đen, nhưng vẫn có thể bị ăn mòn trong môi trường khắc nghiệt Tốt nhất, chống ăn mòn hiệu quả trong nhiều môi trường
Độ bền Tốt, chịu lực tốt Tốt, chịu lực tốt Tốt nhất, chịu lực và va đập tốt
Tuổi thọ Thấp, cần bảo dưỡng thường xuyên Trung bình, cần bảo dưỡng định kỳ Cao, ít cần bảo dưỡng
Giá thành Rẻ nhất Cao hơn xà gồ đen Cao nhất
Ứng dụng Công trình trong nhà, nơi khô ráo Công trình trong nhà và ngoài trời, môi trường ít khắc nghiệt Công trình ngoài trời, môi trường khắc nghiệt, công trình ven biển

Các thương hiệu sản xuất xà gồ C uy tín

Hiện nay, tại Việt Nam, có một số nhà máy nội địa hàng đầu như Hòa Phát, Hoa Sen, Đông Á, TVP, Phương Nam… đang cung cấp xà gồ hình C chất lượng. Dưới đây là những thương hiệu uy tín và nổi tiếng trong ngành công nghiệp xây dựng.

1/ Xà gồ chữ C Hoa Sen

Ưu điểm vượt trội của xà gồ Hoa Sen
Ưu điểm vượt trội của xà gồ Hoa Sen

Công ty Hoa Sen là một trong những nhà sản xuất và nhà cung cấp hàng đầu xà gồ hình C tại Việt Nam. Với cam kết về chất lượng và đa dạng sản phẩm, chúng tôi tự hào cung cấp giá xà gồ C Hoa Sen cạnh tranh và hợp lý trên thị trường. Khách hàng có thể lựa chọn một loạt các loại xà gồ C mạ kẽm, xà gồ C đen và xà gồ C nhúng kẽm để phù hợp với công trình.

2/ Xà gồ thép C Hòa Phát

Cập nhật bảng giá xà gồ mạ kẽm Hòa Phát mới nhất - Liên hệ ngay Ck 5%
Cập nhật bảng giá xà gồ mạ kẽm Hòa Phát mới nhất – Liên hệ ngay Ck 5%

Nhà máy thép Hòa Phát đã nhận được đánh giá cao từ đông đảo nhà thầu nhờ vào giá cả phải chăng của xà gồ thép C. Các chủng loại xà gồ C của Hòa Phát được sản xuất bằng công nghệ hiện đại, đảm bảo độ bền cao và chất lượng tốt. Hiện tại, xà gồ C Hòa Phát được ứng dụng chủ lực trong thi công mái lợp cho nhà ở và xưởng sản xuất, nơi yêu cầu độ bền vượt trội và bền vững trong thời gian dài.

Báo giá xà gồ C mới nhất 25/10/2024

Giá xà gồ C mới nhất - Liên hệ ngay CK 5%
Giá xà gồ C mới nhất – Liên hệ ngay CK 5%

Dưới đây là báo giá mới nhất cho xà C150, C200, C250, C300 đen, mạ kẽm với các độ dày thông dụng như 1.5 ly, 1.8 ly, 2 ly… được cập nhật bởi Nhà máy Liki Steel hôm nay.

  • Độ dày: 1.50 ly, 1.8 ly, 2.0 ly, 2.4 ly
  • Giá xà gồ C150, C200, C250 dao động từ: 27.000 – 84.000 VNĐ/m. Vui lòng liên trực tiếp để được báo giá đúng nhất.
Kích thước Độ dày Giá bán (VNĐ/m)
C (80 x 40) 1,5 ly 27.000
C (80 x 40) 1,8 ly 32.000
C (80 x 40) 2,0 ly 35.500
C (80 x 40) 2.4 ly 44.000
C (100 x 50) 1,5 ly 34.000
C (100 x 50) 1,8 ly 50.000
C (100 x 50) 2,0 ly 37.000
C (100 x 50) 2.4 ly 45.000
C (125 x 50) 1,5 ly 50.000
C (125 x 50) 1,5 ly 53.000
C (125 x 50) 1,8 ly 59.000
C (125 x 50) 2,0 ly 64.000
C (150 x 50) 2.4 ly 69.000
C (150 x 50) 1,5 ly 72.000
C (150 x 50) 1,8 ly 75.000
C (150 x 50) 2,0 ly 79.000
C (180 x 50) 2.4 ly 83.000
C (180 x 50) 1,5 ly 32.000
C (180 x 50) 1,5 ly 45.000
C (180 x 50) 1,8 ly 69.000
C (180 x 65) 2,0 ly 74.000
C (180 x 65) 2.4 ly 83.000
C (180 x 65) 1,5 ly 39.000
C (180 x 65) 1,8 ly 45.000
C (200 x 50) 2,0 ly 53.000
C (200 x 50) 2.4 ly 58.000
C (200 x 50) 1,5 ly liên hệ
C (200 x 50) 1,5 ly liên hệ
C (200 x 65) 1,8 ly liên hệ
C (200 x 65) 2,0 ly 89.000
C (200 x 65) 2.4 ly 93.000
C (200 x 65) 1,5 ly 45.000
C (250 x 50) 1,8 ly 52.000
C (250 x 50) 2,0 ly 63.000
C (250 x 50) 2.4 ly 77.000
C (250 x 50) 1,5 ly 36.000
C (250 x 65) 1,5 ly 42.000
C (250 x 65) 1,8 ly 45.000
C (250 x 65) 2,0 ly 53.000
C (250 x 65) 2.4 ly 67.000

Xin lưu ý: Báo giá xà gồ C150, C200, C250 có thể biến động tùy thuộc vào thời điểm mua, số lượng mua, loại sản phẩm, … . Vui lòng liên hệ trực tiếp với nhà máy Liki Steel để có báo giá xà gồ hình C mạ kẽm mới nhất.

Tham khảo các loại xà gồ phổ biến khác trên thị trường:

Lưu ý quan trọng khi sử dụng xà gồ thép C

Lưu ý quan trọng khi sử dụng xà gồ thép C
Lưu ý quan trọng khi sử dụng xà gồ thép C

Khi sử dụng xà gồ thép C trong các công trình xây dựng, đặc biệt là trong việc lắp đặt và thi công mái lợp, cần lưu ý một số quan trọng sau đây để đảm bảo an toàn và hiệu quả trong quá trình sử dụng:

  • Tải trọng của mái nhà: Chọn kích thước và độ dày phù hợp.
  • Môi trường sử dụng: Chọn xà gồ mạ kẽm nếu công trình ở ngoài trời hoặc môi trường ẩm ướt.
  • Yêu cầu thẩm mỹ: Chọn xà gồ mạ kẽm hoặc sơn phủ nếu cần.
  • Ngân sách: Xà gồ C đen rẻ hơn xà gồ C mạ kẽm.

Mua xà gồ thép C chính hãng, giá rẻ, CK 5-10% tại nhà máy tôn thép Liki Steel

Mua xà gồ thép C chính hãng, giá rẻ tại thép Liki Steel
Mua xà gồ thép C chính hãng, giá rẻ tại thép Liki Steel

Nhà máy tôn thép Liki Steel xin gửi đến quý khách hàng và nhà thầu có nhu cầu bảng giá xà gồ C mới nhất. Sản phẩm này có đầy đủ kích cỡ thông dụng từ 1.5 ly, 1.8 ly, 2 ly,… nên rất linh hoạt và phù hợp cho việc lợp mái cho các công trình như nhà ở dân dụng, xưởng sản xuất và các công trình công cộng, đem lại hiệu quả tuyệt vời.

Nhà máy tôn Liki Steel cung cấp xà gồ C chính hãng với nhiều ưu thế vượt trội như:

  • Xà gồ chữ C chính hãng 100%, có đầy đủ CO, CQ nhà máy.
  • Luôn có hàng số lượng lớn, đa dạng quy cách, chủng loại.
  • Cam kết bán hàng đúng chất lượng, đúng quy cách, số lượng.
  • Giá xà gồ C thấp hơn 5% so với các loại xà gồ khác.
  • Tư vấn 24/7 và hoàn toàn miễn phí

Gọi ngay để nhận ưu đãi giảm giá đến 5% trong hôm nay!

Trả lời