Bạn băn khoăn chưa biết mua tôn lạnh giá rẻ ở đâu đảm bảo chất lượng, bạn cần báo giá tôn lạnh 2025 mới nhất hiện nay, bạn chưa thương hiệu tôn lạnh nào uy tín, chất lượng, được nhiều nhà thầu sử dụng. Hãy cùng nhà máy tôn Liki Steel tìm hiểu chi tiết về sản phẩm tôn lạnh này nhé
Tôn lạnh là gì?
Tôn lạnh là loại tôn mạ nhôm kẽm được cán mỏng và phủ một lớp hợp kim nhôm trên bề mặt với tỷ lệ: Nhôm 55%, kẽm 43.5%, silicon 1.5%. Tôn lạnh chống ăn mòn vượt trội, độ bền gấp 4 lần với các loại tôn thông thường khác. Lớp mạ kẽm có tác dụng bảo vệ lớp thép bên trong không bị gỉ sét, oxy hóa bởi môi trường. Đặc biệt tôn lạnh có khả năng chịu được bức xạ từ mặt trời, cách nhiệt rất tốt.
Tôn mạ lạnh thường được sử dụng trong các công trình như nhà dân dụng, nhà xưởng, nhà kho, cửa hàng, nhà ga, trạm xe buýt, phòng sạch, phòng thí nghiệm, nhà máy, bệnh viện, trường học, khu vui chơi giải trí,vv
1/ Đặc điểm tôn mạ lạnh
- Bề mặt tôn lạnh được phủ một lớp mạ kẽm giúp bảo vệ tôn, chống ăn mòn hiệu quả.
- Tôn lạnh có khả năng cách nhiệt tốt, hạn chế hấp thụ nhiệt: giảm nhiệt độ phòng, tạo không gian luôn thoáng mát.
- Có cấu tạo từ nhiều lớp, dễ gia công nên được ứng dụng ở nhiều lĩnh vực
- Có thành phần từ nhôm, kẽm và silicon nên có khả năng chống ăn mòn, chống oxy hóa tốt, bền chắc với thời gian.
- Giá tôn lạnh không quá mắc và có lớp bảo vệ bên ngoài giữ mẫu tôn luôn sáng lâu và bền màu.
2/ Đặc điểm của tôn lạnh
Với những đặc điểm vượt trội nên tôn lạnh có thể đáp ứng nhiều mục đích sử dụng:
- Tôn lạnh dùng đóng trần la phông, lợp mái nhà ở và các loại công trình xây dựng khác.
- Sử dụng làm vách ngăn trong nhà ở dân dụng.
- Dùng thiết kế cửa cuốn, cửa lùa
- Sản xuất thiết bị điện, điện tử,…
- Thi công bảng quảng cáo ngoài trời, bảng hiệu cửa hàng, công ty,…
- Sản xuất thiết bị nội và ngoại thất.
Có thể nói, tôn lạnh cực kỳ phù hợp với khí hậu tại Việt Nam, với nhiều ứng dụng hữu ích trong cuộc sống và giúp không gian luôn mát mẻ, nhiệt độ ôn hòa, ổn định trong mọi điều kiện thời tiết.
3/ Tôn lạnh được sản xuất như thế nào ?
Tôn lạnh được sản xuất từ tôn nền là tôn cuộn – thép cuộn, bằng phương pháp cán nguội tôn cuộn khi đã được tẩy rỉ, phủ dầu, rồi đưa vào dây chuyền mạ lạnh và tẩy rửa bề mặt, tiến hành tẩy rỉ một lần nữa và cho vào lò ủ NOF để thay đổi cơ lý tính của tôn cuộn.
Tiếp theo mạ phủ một lớp nhôm kẽm theo nguyên lý nhúng nóng với công nghệ dao gió lên bề mặt tôn. Cuối cùng phủ một lớp antifinger, dầu hoặc crom…giúp bảo vệ bề mặt tôn, chống oxy hóa.
4/ Kích thước tấm tôn lạnh thông dụng
Chiều rộng tấm tôn lạnh có kích thước thông dụng từ 900mm – 1070mm, khổ khả dụng từ 850mm – 1000mm. Khách hàng cần lựa chọn kích thước và độ dày tôn lạnh sao cho phù hợp với mục đích sử dụng. 2 loại kích thước tôn lạnh dạng sóng tiêu chuẩn:
- Kích thước tôn lạnh loại 9 sóng
- Chiều rộng: 1070 mm
- Khoảng cách các bước sóng: 125 mm.
- Chiều cao bước sóng: 21 mm
- Kích thước tôn lạnh loại 11 sóng
- Chiều rộng tiêu chuẩn: 1070 mm
- Khoảng cách các bước sóng: 100 mm
- Chiều cao bước sóng: 18.5 mm
Phân loại tôn lạnh
Tôn lạnh được phân thành 3 dạng: theo cấu tạo, theo nhà máy (đơn vị sản xuất) và theo chất liệu.
1/ Phân loại tôn lạnh theo cấu tạo
1.1/ Tôn lạnh 1 lớp
Tôn lạnh 1 lớp có cấu tạo chỉ 1 lớp tôn lạnh, được sử dụng trong thi công lợp mái công trình dân dụng và công cộng,.…làm vách ngăn hoặc sử dụng với nhiều mục đích khác.
Giá tôn lạnh khá rẻ, độ bền cao, có khả năng chống han gỉ và giữ màu sơn cực tốt, tôn lạnh 1 lớp vẫn được ưa chuộng và sử dụng rất rộng rãi trong mọi công trình hiện nay.
1.2/ Tôn lạnh 3 lớp
Tôn lạnh 3 lớp hay còn gọi là tôn lạnh chống nóng 3 lớp. Cấu tạo bao gồm: 1 lớp tôn lạnh, 1 lớp PU, PE chống nóng cực tốt, 1 lớp PVC.
Tôn lạnh 3 lớp có khả năng chống nóng vượt trội, các âm, giảm nhiệt và được ưa chuộng trong hầu hết các công trình xây dựng ngày nay.
2/ Phân loại tôn lạnh theo nhà máy
- Tôn lạnh Đông Á
- Tôn lạnh Hoa Sen
- Tôn lạnh Việt Nhật
- Tôn lạnh Hòa Phát
- Tôn lạnh Phương Nam
- Tôn lạnh Nam Kim
- Tôn lạnh Việt Hàn
3/ Phân loại tôn lạnh theo chất liệu
- Tôn nhôm
- Tôn inox
- Tôn thép (tôn mạ kẽm, tôn mạ kẽm nhúng nóng)
Giá tôn lạnh bao nhiêu 1m2
Nhà máy tôn Liki Steel xin gửi đến quý khách bảng báo giá tôn lạnh mới nhất hiện nay. Quý khách hãy lưu ý giá tôn lạnh thường không cố định mà thay đổi theo thời điểm mua hàng, số lượng đặt và vị trí giao hàng, vì vậy muốn có báo giá tôn lạnh mới nhất, quý khách vui lòng liên hệ trực tiếp với chúng tôi.
Bảng báo giá tôn lạnh mới nhất của các nhà máy uy tín nhất thị trường hiện nay như Đông Á, Hoa Sen, Việt Nhật, Hòa Phát và Nam Kim, … Cần báo giá tôn lạnh các thương hiệu khác, vui lòng liên hệ trực tiếp với chúng tôi.
1/ Bảng giá tôn lạnh Đông Á
- Độ dày tôn lạnh Đông Á: từ 3 dem đến 5 dem
- Trọng lượng: từ 2.5kg/m đến 4.4kg/m
- Khổ tôn: 1.07 mét
Độ dày | kg/m | Đơn giá (khổ 1.07m) | |
Tôn lạnh màu | Tôn lạnh không màu | ||
3 dem | 2.5 | 64.000 | 63.000 |
3.5 dem | 3 | 73.000 | 72.000 |
4 dem | 3.5 | 83.000 | 79.500 |
4.5 dem | 3.9 | 92.500 | 92.500 |
5 dem | 4.4 | 101.000 | 100.000 |
2/ Bảng giá tôn lạnh Hoa Sen
- Độ dày tôn lạnh Hoa Sen: từ 3 dem đến 5 dem
- Trọng lượng: từ 2.5kg/m đến 4.4kg/m
- Khổ rộng tôn: 1.07 mét, chiều dài cắt theo yêu cầu.
Độ dày | Kg/m | Đơn giá (khổ 1.07m) | |
Tôn lạnh không màu | Tôn lạnh màu | ||
3 dem | 2.5 | 68.000 | 66.000 |
3.5 dem | 3 | 73.000 | 72.000 |
4 dem | 3.5 | 88.000 | 86.000 |
4.5 dem | 3.9 | 97.500 | 95.000 |
5 dem | 4.4 | 107.000 | 103.000 |
3/ Bảng giá tôn lạnh Việt Nhật
- Độ dày tôn lạnh Việt Nhật: từ 2.5 dem đến 5 dem
- Trọng lượng: từ 2.0kg/m đến 4.25kg/m
- Khổ rộng tôn: 1.07 mét, khổ chiều dài tôn: cắt theo yêu cầu.
Độ dày (zem) | Trọng lượng (Kg/m) | Đơn giá (VNĐ) | |
Tôn lạnh màu | Tôn lạnh không màu | ||
2.50 dem | 2.0 | 50.000 | 52.000 |
3.0 dem | 2.35 | 54.000 | 58.500 |
3.2 dem | 2.6 | 59.000 | 62.500 |
3.50 dem | 2.7 | 62.000 | 69.000 |
3.8 dem | 2.9 | 66.000 | 71.000 |
4.00 dem | 3.15 | 71.000 | 76.000 |
4.20 dem | 3.3 | 75.000 | 80.000 |
4.50 dem | 3.5 | 79.000 | 86.500 |
4.80 dem | 3.75 | 83.000 | 90.500 |
5.0 dem | 4.25 | 88.000 | 95.000 |
4/ Bảng giá tôn lạnh Hòa Phát
- Độ dày tôn lạnh Hòa Phát: từ 3 dem đến 5 dem
- Trọng lượng: từ 2.5kg/m đến 4.4kg/m
- Khổ rộng tôn: 1.07 mét
Độ dày (Dem) | Trọng lượng (Kg/m) | Đơn giá tôn lạnh Hòa Phát (VNĐ/m) | |
Tôn lạnh không màu | Tôn lạnh màu | ||
3.0 dem | 2.5 | 63.000 | 65.000 |
3.5 dem | 3.0 | 69.000 | 70.000 |
4.0 dem | 3.5 | 83.000 | 85.000 |
4.5 dem | 3.9 | 92.000 | 94.500 |
5.0 dem | 4.4 | 100.000 | 104.000 |
5/ Bảng giá tôn lạnh Nam Kim
- Độ dày tôn lạnh Nam Kim: từ 3.5 dem đến 5 dem
- Trọng lượng: từ 2.7kg/m đến 4.4kg/m
- Khổ rộng tôn: 1.07 mét
Stt | Độ dày (zem) | Trọng lượng (Kg/m) | Đơn giá (VNĐ) |
Giá tôn lạnh màu | |||
1 | 3.5 dem | 2.7 | 54.000 |
2 | 4.00 dem | 3.4 | 62.000 |
3 | 4.50 dem | 3.9 | 69.000 |
4 | 5.0 dem | 4.4 | 75000 |
6/ Bảng giá phụ kiện
Stt | Bảng giá phụ kiện gia công | |
1 | Vít tôn 4 phân | 60.000 đ/bịch 200c |
2 | Vít tôn 5 phân | 62.000 đ/bịch 200c |
3 | Vít tôn 5 phân kẽm | 80.000 đ/bịch 100c |
Dán cách nhiệt | ||
4 | PE – OPP 3LY | 15.000 |
5 | PE – OPP 5LY | 19.000 |
6 | PE – OPP 10LY | 27.000 |
7 | PE – OPP 20LY | 45.000 |
Dẫn cách nhiệt | ||
8 | PE – OPP 3LY | 18.000 |
9 | PE – OPP 5LY | 22.000 |
10 | PE – OPP 10LY | 30.000 |
Gia công PU cách nhiệt (18 – 20ly) | ||
11 | 5 sóng vuông | 61.000 |
12 | 9 sóng vuông | 63.000 |
13 | Chấn màng + diềm | 4.000 |
14 | Chấn vòm | 3.000 |
15 | Chấn úp nóc | 3.000 |
7/ Bảng báo giá tôn lạnh 1 lớp
Màu sắc | Tỷ trọng | Độ dày | Khổ 1.08 (11&6 sóng) | Khổ 1.2m (tôn phẳng) | ||
Đỏ đậm
Xanh rêu Xanh dương Xanh ngọc Trắng sứ |
Tôn liên doanh | tôn Vikor | Tôn liên doanh | tôn Vikor | ||
2.2 – 2.25 | 0.27 | 45.000 | 52.000 | 50.000 | 57.000 | |
2.35 – 2.40 | 0.30 | 47.000 | 55.000 | 52.000 | 60.000 | |
2.55 – 2.65 | 0.32 | 50.000 | – | 55.000 | – | |
2.70 – 2.80 | 0.35 | 53.000 | 60.000 | 58.000 | 65.000 | |
3.00 – 3.30 | 0.37 | 57.000 | 64.000 | 62.000 | 69.000 | |
3.20 – 3.30 | 0.40 | 59.000 | 68.000 | 65.000 | 73.000 | |
3.50 – 3.60 | 0.42 | 62.000 | 74.000 | 67.000 | 79.000 | |
3.70 – 3.80 | 0.45 | 67.000 | 78.000 | 72.000 | 83.000 |
8/ Bảng báo giá tôn lạnh 3 lớp
Chủng loại | Độ dày | Đơn giá (đ/m2) | Trọng lượng tôn nền |
Đỏ đậm | 0.35 | 140.000 | Đông Á 289-300 |
0.40 | 146.000 | Đông Á 335-342 | |
0.45 | 160.000 | Đông Á 390 | |
Xanh dương | 0.35 | 140.000 | Đông Á 295-300 |
0.40 | 146.000 | Đông Á 336-345 | |
0.45 | 160.000 | Đông Á 390 | |
Xanh ngọc | 0.35 | 140.000 | Đông Á 288-295 |
0.40 | 146.000 | Đông Á 339-345 | |
0.42 | 151.000 | Đông Á 362 | |
0.45 | 160.000 | Đông Á 383 | |
Xanh rêu | 0.40 | 146.000 | Đông Á 335-342 |
Trắng sữa | 0.40 | 146.000 | Đông Á 337 |
Mua tôn lạnh giá rẻ ở đâu tphcm
Nếu bạn đang có nhu cầu cần mua tôn lạnh chất lượng tốt, giá rẻ cạnh tranh thì nhà máy tôn Liki Steel là lựa chọn hàng đầu. Với hơn 15 năm kinh nghiệm trong lĩnh vực cung cấp vật tư xây dựng, sản phẩm tôn lạnh tại Liki Steel được đông đảo khách hàng tin tưởng sử dụng, chúng tôi tự hào mang đến cho quý vị những sản phẩm chất lượng cao, chính hãng tốt nhất trên thị trường.
Hình Ảnh tôn lợp tại nhà máy tôn Liki Steel
Để nhận bảng giá tôn lạnh mới nhất tại TpHCM hoặc bất kỳ tỉnh thành nào khác bạn vui lòng liên hệ để được tư vấn và hỗ trợ nhanh nhất và có cơ hội nhận ưu đãi chiết khấu lên đến 5% ngay hôm nay.
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.