Bạn đang tìm mua thép hình nhưng chưa biết mua ở đâu chất lượng, giá rẻ? Bạn đang phân vân không biết thép hình có tốt không? Bạn muốn biết được các tiêu chuẩn thép hình để dễ dàng hơn trong việc lựa chọn sản phẩm? Hãy liên hệ với Nhà máy tôn thép Liki Steel ngay hôm nay.

Nhà máy tôn thép Liki Steel cung cấp thép hình H, U, I, V chính hãng với nhiều ưu thế vượt trội như:

  • Tại Liki Steel cam kết cung cấp thép hình hàng chính hãng 100%, có đầy đủ CO, CQ nhà máy
  • Luôn có hàng số lượng lớn, đa dạng quy cách, chủng loại đáp ứng mọi nhu cầu khách hàng
  • Giá thép hình là giá gốc từ đại lý, cạnh tranh tốt nhất thị trường
  •  Dịch vụ hỗ trợ tư vấn và giải đáp thắc mắc về thép hình của quý khách hoàn toàn miễn phí và hỗ trợ 24/7.

Gọi ngay để nhận ưu đãi giảm giá đến 5% trong hôm nay!

Quy cách, tiêu chuẩn thép hình U

Quy cách, tiêu chuẩn thép hình U
Quy cách, tiêu chuẩn thép hình U

Quy cách và tiêu chuẩn thép hình U cung cấp thông tin quan trọng về kích thước, khối lượng, chất lượng và tính năng kỹ thuật của các thanh thép hình U. Hiểu các quy cách và tiêu chuẩn, giúp người mua hàng định hình được các thông số kỹ thuật và đảm bảo rằng sản phẩm được mua đáp ứng đúng yêu cầu của công trình xây dựng.

1/ Tiêu chuẩn sản xuất thép hình U

Thép hình U được sử dụng phổ biến trong công nghiệp có các tiêu chuẩn khác nhau tùy theo quốc gia sản xuất. Dưới đây là danh sách các mác thép phổ biến và các tiêu chuẩn thép hình U tương ứng:

  • Mỹ: Thép hình U mác thép A36, tuân theo tiêu chuẩn ASTM A36.
  • Trung Quốc: Thép hình U mác thép Q235B và SS400, tuân theo các tiêu chuẩn JIS G3101, 3010 và SB410.
  • Nhật Bản: Tiêu chuẩn JIS G3101, 3010 và SB410.
  • Nga: Thép hình U mác thép CT3 và các mã khác, tuân theo tiêu chuẩn GOST 380-88.

2/ Bảng tra quy cách, trọng lượng thép U

Quy cách  (HxBxdxt) Chiều dài cây thép (m) Trọng lượng 1m (kg) Trọng lượng 1 cây (kg/6m)
U 50 x 32 x 4.4 x 7mm 6 4.90 29.40
U 65 x 36 x 4.4 x 7.2mm 6 5.90 35.40
U 75 x 40 x 5 x 7mm 6 6.92 41.52
U 80 x 40 x 4.5 x 7.4mm 6 7.05 42.30
U 100 x 46 x 4.5 x 7.6mm 6 8.59 51.54
U 100 x 50 x 5 x 7.5mm 6 9.36 56.16
U 120 x 52 x 4.8 x 7.8mm 6 10.40 62.40
U 125 x 65 x 6 x 8mm 6 13.40 80.40
U 140 x 58 x 4.8 x 7.8mm 6 12.30 73.80
U 150 x 75 x 6.5 x 10mm 6 18.60 111.60
U 160 x 64 x 5 x 8.4mm 6 14.20 85.20
U 180 x 70 x 5.1 x 8.7mm 6 16.30 97.80
U 180 x 75 x 7 x 10.5mm 6 17.40 104.40
U 200 x 76 x 5.2 x 9mm 6 18.40 110.40
U 200 x 80 x 7.5 x 11mm 6 24.60 147.60
U 200 x 90 x 8 x 13.5mm 6 30.30 181.80
U 240 x 90 x 5.6 x 10mm 6 24.00 144.00
U 250 x 90 x 9 x 13mm 6 34.60 207.60
U 250 x 90 x 11 x 14.5mm 6 40.20 241.20
U 270 x 95 x 6 x 10.5mm 6 27.70 166.20
U 300 x 90 x 9 x 13mm 6 38.10 228.60
U 300 x 90 x 10 x 15.5mm 6 43.80 262.80
U 300 x 90 x 12 x 16mm 6 48.60 291.60
U 300 x 100 x 6.5 x 11mm 6 31.80 190.80
U 380 x 100 x 10.5 x 16mm 6 54.50 327.00
U 380 x 100 x 13 x 26mm 6 67.30 403.80

Trong đó: 

  • H: chiều cao bụng
  • B: chiều dài cánh
  • d: độ dày bụng
  • t: độ dày cánh

Quy cách, tiêu chuẩn thép hình H

Thép hình chữ H là một loại thép hình được dùng thông dụng trong lĩnh vực xây dựng, việc hiểu được các quy cách, tiêu chuẩn thép hình H sẽ giúp người mua lựa chọn đúng và hợp với nhu cầu của mình.

Quy cách, tiêu chuẩn thép hình H
Quy cách, tiêu chuẩn thép hình H

1/ Tiêu chuẩn thép hình H trong sản xuất

Dưới đây là một số tiêu chuẩn thép hình H và mác thép từ các quốc gia khác nhau:

  • Nga: CT0, CT3 và các mác thép theo tiêu chuẩn GOST 380-88.
  • Nhật Bản: SB410, 3010, G4051, G3114-04, G3115, G3136, G3125, SS540, SMA490(A.B.C), SMA 570, SM400(A.B.C), SM490(A.B.C), SM520(B.C), SN400(A.B.C), SPAH theo tiêu chuẩn JIS G3101, G3106.
  • Trung Quốc: SS400, Q235A, Q235B, Q235C, Q235D, Q245R/Q345R, Q345B, 15X, 20X, AS 40/45/50/60/70, AR400/AR500 theo tiêu chuẩn Trung Quốc.
  • Mỹ: A36, A570 GrA, A570 GrD, A572 Gr 42/50, ASTM/ASME SA/A36, AH32/AH36, ASTM A283/285.
  • Châu Âu (EN): S275JR/S275J0/S275J2, S355JR/S355J0/S355J2/S355K2/S235NL, St37-2, ST52-3 theo tiêu chuẩn EN.

2/ Bảng quy cách, trọng lượng thép hình H

Ta có: 

  • HxB (mm): chiều cao bụng x chiều cao cánh
  • t1 (mm): độ dày bụng
  • t2 (mm): độ dày cánh
  • L (m): Chiều dài cây thép
  • W (kg/m): Trọng lượng thép H
H x B (mm) t1 t2  L W
H100 x 50 5.0 7.0 6/12 9.30
H100 x 100 6.0 8.0 6/12 17.20
H125 x 125 6.5 9.0 6/12 23.80
H150 x 75 5.0 7.0 6/12 14.00
H150 x 100 6.0 9.0 6/12 21.10
H150 x 150 7.0 10.0 6/12 31.50
H175 x 175 7.5 11.0 6/12 40.20
H200 x 100 4.5 7.0 6/12 18.20
5.5 8.0 6/12 21.30
H200 x 150 6.0 9.0 6/12 30.60
H200 x 200 8.0 12.0 6/12 49.90
12.0 12.0 6/12 56.20
10.0 16.0 6/12 65.70
H250 x 125 5.0 8.0 6/12 25.70
6.0 9.0 6/12 29.60
H250 x 175 7.0 11.0 6/12 44.10
H250 x 250 11.0 11.0 6/12 64.40
8.0 13.0 6/12 66.50
9.0 14.0 6/12 72.40
14.0 14.0 6/12 82.20
H300 x 150 5.5 8.0 6/12 32.00
6.5 9.0 6/12 36.70
H300 x 200 8.0 12.0 6/12 56.80
9.0 14.0 6/12 65.40
H300 x 300 12.0 12.0 6/12 84.50
9.0 14.0 6/12 87.00
10.0 15.0 6/12 94.00
15.0 15.0 6/12 106.00
11.0 17.0 6/12 106.00
H350 x 175 6.0 9.0 6/12 41.40
7.0 11.0 6/12 49.60
8.0 13.0 6/12 57.80
H350 x 250 8.0 12.0 6/12 69.20
9.0 14.0 6/12 79.70
H350 x 350 13.0 13.0 6/12 106.00
10.0 16.0 6/12 115.00
16.0 16.0 6/12 131.00
12.0 19.0 6/12 137.00
19.0 19.0 6/12 156.00
H400 x 200 7.0 11.0 6/12 56.60
8.0 13.0 6/12 66.00
9.0 15.0 6/12 75.50
H400 x 300 9.0 14.0 6/12 94.30
10.0 16.0 6/12 107.00
H400 x 400 15.0 15.0 6/12 140.00
11.0 18.0 6/12 147.00
18.0 18.0 6/12 168.00
13.0 21.0 6/12 172.00
21.0 21.0 6/12 197.00
18.0 28.0 6/12 232.00
H450 x 200 8.0 12.0 6/12 66.20
9.0 14.0 6/12 76.00
10.0 17.0 6/12 88.90
H450 x 300 10.0 15.0 6/12 106.00
11.0 18.0 6/12 124.00
13.0 21.0 6/12 145.00
H500 x 200 9.0 14.0 6/12 79.50
10.0 16.0 6/12 89.60
11.0 19.0 6/12 103.00
H500 x 300 11.0 15.0 6/12 114.00
11.0 18.0 6/12 128.00
13.0 21.0 6/12 150.00
H600 x 200 10.0 15.0 6/12 94.60
11.0 17.0 6/12 106.00
12.0 20.0 6/12 120.00
13.0 23.0 6/12 134.00
H600 x 300 12.0 17.0 6/12 137.00
12.0 20.0 6/12 151.00
14.0 23.0 6/12 175.00
H700 x 300 13.0 20.0 6/12 166.00
13.0 24.0 6/12 185.00
H800 x 300 14.0 22.0 6/12 191.00
14.0 26.0 6/12 210.00
H900 x 300 15.0 23.0 6/12 210.00
16.0 28.0 6/12 243.00
18.0 34.0 6/12 286.00

Quy cách, tiêu chuẩn thép hình V

Sau đây là bảng quy cách, tiêu chuẩn thép hình chữ V mà Liki Steel đã nghiên cứu và tổng hợp lại gửi đến quý khách hàng, với mong muốn sau khi hiểu được các thông số về quy cách, tiêu chuẩn người dùng sẽ tìm cho mình sản phẩm phù hợp đúng với nhu cầu dự án.

Quy cách, tiêu chuẩn thép hình V
Quy cách, tiêu chuẩn thép hình V

1/ Tiêu chuẩn sản xuất thép V 

Thép hình V được sử dụng theo các tiêu chuẩn khác nhau, với các mác thép chủ yếu như sau:

  • Nga: CT3, theo tiêu chuẩn GOST 380-88.
  • Nhật Bản: SS400, Q235B, Q345B và các mác thép khác, theo tiêu chuẩn JIS G3101, SB410, 3030 và các tiêu chuẩn tương đương.
  • Trung Quốc: Q235B, SS400 và các mác thép khác, đạt tiêu chuẩn JIS G3101, 3010, SB410 và các tiêu chuẩn tương đương.
  • Mỹ: A36, A572 Gr50, SS400 và các mác thép khác, theo tiêu chuẩn ASTM A36 và các tiêu chuẩn tương đương.

2/ Bảng barem thép hình V

Quy cách Chiều dài (m) Trọng lượng (kg/m) Trọng lượng (kg/cây)
V 25 x 25 x 2.5ly 6 0.92 5.5
V 25 x 25 x 3ly 6 1.12 6.7
V 30 x 30 x 2.0ly 6 0.83 5.0
V 30 x 30 x 2.5ly 6 0.92 5.5
V 30 x 30 x 3ly 6 1.25 7.5
V 30 x 30 x 3ly 6 1.36 8.2
V 40 x 40 x 2ly 6 1.25 7.5
V 40 x 40 x 2.5ly 6 1.42 8.5
V 40 x 40 x 3ly 6 1.67 10.0
V 40 x 40 x 3.5ly 6 1.92 11.5
V 40 x 40 x 4ly 6 2.08 12.5
V 40 x 40 x 5ly 6 2.95 17.7
V 45 x 45 x 4ly 6 2.74 16.4
V 45 x 45 x 5ly 6 3.38 20.3
V 50 x 50 x 3ly 6 2.17 13.0
V 50 x 50 x 3.5ly 6 2.50 15.0
V 50 x 50 x 4ly 6 2.83 17.0
V 50 x 50 x 4.5ly 6 3.17 19.0
V 50 x 50 x 5ly 6 3.67 22.0
V 60 x 60 x 4ly 6 3.68 22.1
V 60 x 60 x 5ly 6 4.55 27.3
V 60 x 60 x 6ly 6 5.37 32.2
V 63 x 63 x 4ly 6 3.58 21.5
V 63 x 63 x 5ly 6 4.50 27.0
V 63 x 63 x 6ly 6 4.75 28.5
V 65 x 65 x 5ly 6 5.00 30.0
V 65 x 65 x 6ly 6 5.91 35.5
V 65 x 65 x 8ly 6 7.66 46.0
V 70 x 70 x 5.0ly 6 5.17 31.0
V 70 x 70 x 6.0ly 6 6.83 41.0
V 70 x 70 x 7ly 6 7.38 44.3
V 75 x 75 x 4.0ly 6 5.25 31.5
V 75 x 75 x 5.0ly 6 5.67 34.0
V 75 x 75 x 6.0ly 6 6.25 37.5
V 75 x 75 x 7.0ly 6 6.83 41.0
V 75 x 75 x 8.0ly 6 8.67 52.0
V 75 x 75 x 9ly 6 9.96 59.8
V 75 x 75 x 12ly 6 13.00 78.0
V 80 x 80 x 6.0ly 6 6.83 41.0
V 80 x 80 x 7.0ly 6 8.00 48.0
V 80 x 80 x 8.0ly 6 9.50 57.0
V 90 x 90 x 6ly 6 8.28 49.7
V 90 x 90 x 7,0ly 6 9.50 57.0
V 90 x 90 x 8,0ly 6 12.00 72.0
V 90 x 90 x 9ly 6 12.10 72.6
V 90 x 90 x 10ly 6 13.30 79.8
V 90 x 90 x 13ly 6 17.00 102.0
V 100 x 100 x 7ly 6/9/12 10.48 62.9
V 100 x 100 x 8,0ly 6/9/12 12.00 72.0
V 100 x 100 x 9,0ly 6/9/12 13.00 78.0
V 100 x 100 x 10,0ly 6/9/12 15.00 90.0
V 100 x 100 x 12ly 6/9/12 10.67 64.0
V 100 x 100 x 13ly 6/9/12 19.10 114.6
V 120 x 120 x 8ly 6/9/12 14.70 88.2
V 120 x 120 x 10ly 6/9/12 18.17 109.0
V 120 x 120 x 12ly 6/9/12 21.67 130.0
V 120 x 120 x 15ly 6/9/12 21.60 129.6
V 120 x 120 x 18ly 6/9/12 26.70 160.2
V 130 x 130 x 9ly 6/9/12 17.90 107.4
V 130 x 130 x 10ly 6/9/12 19.17 115.0
V 130 x 130 x 12ly 6/9/12 23.50 141.0
V 130 x 130 x 15ly 6/9/12 28.80 172.8
V 150 x 150 x 10ly 6/9/12 22.92 137.5
V 150 x 150 x 12ly 6/9/12 27.17 163.0
V 150 x 150 x 15ly 6/9/12 33.58 201.5
V 150 x 150 x 18ly 6/9/12 39.8 238.8
V 150 x 150 x 19ly 6/9/12 41.9 251.4
V 150 x 150 x 20ly 6/9/12 44.0 264.0
V 175 x 175 x 12ly 9/12 31.8 190.8
V 175 x 175 x 15ly 9/12 39.4 236.4
V 200 x 200 x 15ly 9/12 45.3 271.8
V 200 x 200 x 16ly 9/12 48.2 289.2
V 200 x 200 x 18ly 9/12 54.0 324.0
V 200 x 200 x 20ly 9/12 59.7 358.2
V 200 x 200 x 24ly 9/12 70.8 424.8
V 200 x 200 x 25ly 9/12 73.6 441.6
V 200 x 200 x 26ly 9/12 76.3 457.8
V 250 x 250 x 25ly 9/12 93.7 562.2
V 250 x 250 x 35ly 9/12 128 768

Quy cách, tiêu chuẩn thép hình I

Quy cách và tiêu chuẩn thép hình chữ I cung cấp thông tin quan trọng về kích thước, khối lượng, chất lượng và tính năng kỹ thuật của các thanh thép hình chữ I. Giúp người mua hàng định hình được các thông số kỹ thuật và đảm bảo rằng sản phẩm được mua đáp ứng đúng yêu cầu của dự án hoặc công trình xây dựng.

Quy cách, tiêu chuẩn thép hình I
Quy cách, tiêu chuẩn thép hình I

1/ Tiêu chuẩn thép hình I sản xuất

Dưới đây là danh sách các tiêu chuẩn và mác thép phổ biến cho thép hình I:

  • Tiêu chuẩn: GOST 380-88, JIS G3101, SB410, 3010, ATSM, DIN, ANSI, EN.
  • Các mã thép: ASTM A36, JIS G3101 SS400, Q345B, A572 Gr50, S355, S355JR, S355JO, S275, S275JR, S275JO, S235, S235JR, S235JO.

Đối với các tiêu chuẩn thép hình I của từng quốc gia:

  •  Nga: CT3 và các mác thép khác theo tiêu chuẩn GOST 380-88.
  •  Nhật Bản: SS400 và các mác thép khác theo tiêu chuẩn JIS G3101, SB410, 3010.
  •  Trung Quốc: SS400, Q345B và các mác thép khác theo tiêu chuẩn JIS G3101, SB410, 3010.
  •  Mỹ: A36 và các mác thép khác theo tiêu chuẩn ASTM A36.

2/ Quy cách, trọng lượng thép hình I

Ta có: 

  • HxB (mm): chiều cao bụng x chiều cao cánh
  • t1 (mm): độ dày bụng thép I
  • t2 (mm): độ dày cánh thép I
  • L (m): Chiều dài thép hình I
  • W (kg/m): Trọng lượng 1m thép I
H x B t1 t2 L W
100 x 55 4.5 6.5 6 9.46
120 x 64 4.8 6.5 6 11.5
150 x 75 5 7 12 14.0
194 x 150 6 9 6/12 30.6
198 x 99 4.5 7 6/12 18.2
200 x 100 5.5 8 6/12 21.3
248 x 124 5 8 6/12 25.7
250 x 125 6 9 12 29.6
298 x 149 5.5 8 12 32.0
300 x 150 6.5 9 12 36.7
346 x 174 6 9 12 41.4
350 x 175 7 11 12 49.6
396 x 199 7 11 12 56.6
400 x 200 8 13 12 66.0
446 x 199 8 13 12 66.2
450 x 200 9 14 12 76.0
482 x 300 11 15 12 111.0
496 x 199 9 14 12 79.5
500 x 200 10 16 12 89.6
500 x 300 11 18 12 128.0
588 x 300 12 20 12 147.0
596 x 199 10 15 12 94.6
600 x 200 11 17 12 106.0
600 x 300 12 20 12 151.0
700 x 300 13 24 12 185.0
800 x 300 14 26 12 210.0
900 x 300 16 28 12 243.0

Vai trò tiêu chuẩn thép hình đối với chất lượng và tính ứng dụng của thép

Tiêu chuẩn thép hình đóng vai trò quan trọng trong đảm bảo chất lượng và tính ứng dụng của thép. Dưới đây là vai trò chính của tiêu chuẩn thép hình:

  • Đảm bảo chất lượng: Tiêu chuẩn thép hình đảm bảo các yêu cầu về thành phần hóa học, tính cơ lý, và các thuộc tính khác của thép. Bằng cách tuân thủ các tiêu chuẩn này, các nhà sản xuất thép có thể đảm bảo chất lượng đồng nhất và đáng tin cậy cho sản phẩm của mình. 
  • Tính ứng dụng: Tiêu chuẩn thép hình cung cấp thông tin chi tiết về các tính năng và ứng dụng của thép. Các tiêu chuẩn thép hình cũng có thể đưa ra hướng dẫn về việc lựa chọn loại thép hình phù hợp cho các công trình, từ cầu đường, công nghiệp xây dựng, đóng tàu, đến ngành sản xuất và gia công.
  • Tương đồng: Tiêu chuẩn thép hình giúp đảm bảo sự tương đồng và tương thích giữa các sản phẩm thép từ các nhà sản xuất khác nhau. Nhờ đó, người dùng có thể dễ dàng thay thế, kết hợp và kết nối các thành phần thép hình từ nhiều nguồn khác nhau mà không gặp khó khăn về kích thước, hình dạng và tính chất vật lý.
  • Tiêu chuẩn an toàn và quy định: Tiêu chuẩn thép hình cũng đóng vai trò quan trọng trong việc đảm bảo an toàn và tuân thủ các quy định liên quan đến công trình xây dựng và ngành công nghiệp. Đảm bảo rằng các sản phẩm thép hình đáp ứng được các tiêu chuẩn an toàn và môi trường cần thiết, như khả năng chịu tải, khả năng chống cháy, độ bền cơ học và khả năng chống ăn mòn.

Liki Steel cung cấp thép hình chuẩn quy cách, trọng lượng

Liki Steel cung cấp thép hình chuẩn quy cách, trọng lượng
Liki Steel cung cấp thép hình chuẩn quy cách, trọng lượng

Thép hình là một trong những vật liệu không thể thiếu trong lĩnh vực xây dựng, ngoài cung cấp những ưu điểm như: độ bền, khả năng chống cháy, chống ăn mòn, sản phẩm còn mang lại nhiều lợi ích về công nghệ xây dựng đóng tàu,cầu đường và đến các ngành sản xuất và gia công.

Liki Steel tự tin khẳng định đây là địa điểm bạn có thể sở hữu những thanh thép hình tốt nhất, với uy tín và chất lượng là yếu tố hàng đầu tạo nên thương hiệu tôn thép Liki Steel. Do đó, bạn có thể hoàn toàn yên tâm với dịch vụ của chúng tôi.

Hiểu được những mong muốn của khách hàng về việc tìm hiểu tiêu chuẩn thép hình thế nào là chất lượng, đúng kích thước như dự án. Liki Steel cung cấp thép hình chuẩn quy cách và trọng lượng để giúp khách hàng yên tâm khi mua sắm và trải nghiệm thép hình. 

Bạn còn chờ đợi điều gì chăng? Vậy hãy nhanh tay gọi ngay vào số hotline của Liki Steel để được tư vấn thêm về tiêu chuẩn thép hình để có thể đưa ra các lựa chọn chính xác nhất cho công trình của mình.

Trả lời