Thép V63x63 có cấu tạo tương đối giống hình V, chiều dài các cạnh đều bằng 63mm nên người ta gọi sản phẩm này là thép V63. Hiện nay, vật liệu này được đánh giá có độ bền cao và có khả năng ứng dụng rộng rãi trong nhiều lĩnh vực khác nhau như: xây dựng, công nghệ chế tạo, tàu biển,…
Nhà máy Tôn Thép Liki Steel cung ứng thép hình V63 chính hãng thương hiệu Hòa Phát, Miền Nam, Việt Nhật… hỗ trợ CK hấp dẫn 5 – 10% với quy cách cụ thể như sau:
- Kích thước: V63x63 (mm)
- Độ dày: từ 2.0 đến 4.0mm
- Trọng lượng: từ 14kg/m
Ứng dụng:
- Xây dựng: Làm khung nhà xưởng, nhà tiền chế, kết cấu mái, dầm, cột, cầu thang, lan can, hàng rào, cổng,…
- Công nghiệp: Chế tạo máy móc, thiết bị, kết cấu nhà máy, giàn giáo, hệ thống băng tải,…
- Nông nghiệp: Làm khung nhà kính, chuồng trại chăn nuôi, hệ thống tưới tiêu,…
- Giao thông: Làm biển báo, cột đèn, lan can cầu đường,…
- Nội thất: Sản xuất bàn ghế, kệ tủ, khung giường,…
Thép V63x63
Thép V63x63 là loại thép hình có mặt cắt hình chữ V, với hai cạnh bằng nhau, mỗi cạnh dài 63mm. Thép V63x63 có độ bền cao, khả năng chịu lực tốt, được ứng dụng rộng rãi trong xây dựng và công nghiệp. Vật liệu thường được cắt với độ dài 6m, 12m.
Thông số kỹ thuật thép V63
Mỗi loại thép sẽ có thông số, kích thước và trọng lượng khác nhau. Dưới đây là bảng thông số kỹ thuật và barem thép V63, quý khách hàng có thể tham khảo:
Thông số kỹ thuật của thép hình V63
STT | Quy cách | Chi tiết |
1 | Ký hiệu mác thép | A36, SS400, Q235B, S235JR, GR.A, GR.B,… |
2 | Độ dày | Từ 2.0 đến 4.0mm |
3 | Chiều dài cạnh | 63mm |
4 | Trọng lượng | Từ 14kg/m |
5 | Tiêu chuẩn sản xuất | GOST 380-88, JIS G3101, SB410, 3010, ATSM, DIN, ANSI, EN |
Barem thép hình V63
Tên sản phẩm | Độ dày (mm) | Trọng lượng (kg/m) |
Sắt thép V63 | 5.0 | 27.0 |
6.0 | 32.5 |
Tiêu chuẩn sản xuất thép hình V63
Thép V63 có nguồn gốc, xuất xứ từ các quốc gia phát triển như Trung Quốc, Hàn Quốc, Nhật Bản,… Ở mỗi quốc gia, tiêu chuẩn mác thép cũng có sự khác nhau, cụ thể:
- Mác thép CT3 của Nga: tiêu chuẩn GOST 380 – 88.
- Mác thép SS400 của Nhật: tiêu chuẩn JIS G3101, SB410.
- Mác thép SS400, Q235B của Trung Quốc: tiêu chuẩn JIS G3101, SB410, 3010.
Tại Việt Nam, thép hình V63 được sản xuất tuân theo tiêu chuẩn TCVN, đảm bảo tính chất, yêu cầu về chất lượng thép xây dựng công trình.
Ưu điểm thép hình V63x63
Thép hình V63x63 được ưa chuộng nhờ vào nhiều tính năng nổi bật, phù hợp với tiêu chuẩn công trình.
- Độ cứng cao, khả năng cân bằng tốt, chịu được tác động lực lớn.
- Ít bị biến dạng, dễ dàng thi công, lắp đặt sản phẩm.
- Tính ứng dụng cao, đa di năng, có thể sử dụng được ở nhiều hạng mục khác nhau.
- Giá thành bình dân, phù hợp với nhiều nhu cầu sử dụng của quý khách hàng.
Các loại thép hình V63x63 được ưa chuộng nhất
Thép hình V63x63 được ưa chuộng nhờ tính đa năng và độ bền cao, được sử dụng rộng rãi trong xây dựng và công nghiệp. Có ba loại thép V63x63 phổ biến nhất hiện nay:
Sắt V63x63 đen
Đây là loại thép V63x63 ở dạng nguyên bản, chưa qua xử lý bề mặt. Thép V63x63 đen có giá thành rẻ nhất và thường được sử dụng trong các công trình không yêu cầu tính thẩm mỹ cao hoặc khả năng chống ăn mòn đặc biệt.
Thép V63x63 mạ kẽm
Thép hình V63x63 mạ kẽm được phủ một lớp kẽm mỏng để bảo vệ bề mặt khỏi tác động của môi trường, tăng khả năng chống ăn mòn và kéo dài tuổi thọ. Thép V63x63 mạ kẽm thường được sử dụng trong các công trình ngoài trời, hàng rào, lan can, mái che,…
Giá thép hình V63 mới nhất tại TP.HCM là bao nhiêu?
Giá sắt thép hình V63 phụ thuộc vào rất nhiều yếu tố như chất lượng của sản phẩm, đơn vị cung cấp, nhu cầu của thị trường. Do đó, giá thép ở mỗi nơi phân phối sẽ có sự chênh lệch và không đồng nhất. Dưới đây, Liki Steel cập nhật báo giá thép hình V63 mới nhất để quý khách hàng có thể tham khảo:
Bảng giá sắt thép V63 của thương hiệu Hòa Phát
Quy Cách | Độ Dày | Đen | Mạ kẽm | Nhúng kẽm |
V63 | 4.00 | 330,000 | 429,000 | 462,000 |
4.50 | 375,000 | 487,500 | 525,000 | |
5.00 | 412,500 | 536,250 | 577,500 | |
6.00 | 487,500 | 633,750 | 682,500 |
Bảng giá sắt thép V63 của thương hiệu thép Miền Nam
Quy Cách | Độ Dày | Đen | Mạ kẽm | Nhúng kẽm |
V63 | 4.00 | 303,600 | 394,680 | 425,040 |
4.50 | 345,000 | 448,500 | 483,000 | |
5.00 | 379,500 | 493,350 | 531,300 | |
6.00 | 448,500 | 583,050 | 627,900 |
Lưu ý: Bảng giá trên chỉ có tính chất tham khảo, giá thép hình V63 có thể thay đổi tùy thuộc vào tình hình biến động của thị trường và nhu cầu sử dụng. Do đó, để biết báo giá chính xác nhất, quý khách hàng có thể liên hệ trực tiếp đến Liki Steel để được hỗ trợ.
Liki Steel – Đơn vị phân phối thép chính hãng, giá tốt
Nếu quý khách hàng đang phân vân, chưa biết nên lựa chọn đơn vị cung cấp thép V63 nào giá tốt, chất lượng được đảm bảo thì hãy ghé ngay Liki Steel. Đây là đơn vị cung cấp thép hình V63 uy tín nhất trên thị trường hiện nay.
Khi mua sản phẩm thép tại Liki Steel, quý khách hàng có thể an tâm tuyệt đối nhờ:
- Có nguồn gốc, xuất xứ rõ ràng, có chứng nhận đảm bảo an toàn chất lượng.
- Đa dạng các sản phẩm, có độ dày khác nhau, đáp ứng được tất tần tật nhu cầu của quý khách hàng.
- Hệ thống xe vận chuyển đa dạng, phục vụ nhanh chóng, đảm bảo tiến độ công trình.
- Nhiều chính sách ưu đãi hấp dẫn, miễn phí vận chuyển đến tận công trình, chiết khấu cao cho quý khách hàng mua sản phẩm với số lượng lớn.
- Cam kết giá thành tương đối bình ổn, đảm bảo mức giá tốt nhất khi đến tay khách hàng.
- Truy cập website https://likisteel.com/thep-v63x63/ để được mua hàng và nhận báo giá ngay hôm nay.
Với những ưu thế trên, Liki Steel đã trở thành đơn vị cung ứng thép được người tiêu dùng tin tưởng lựa chọn. Ngoài thép hình V, Liki Steel còn cung cấp nhiều loại thép khác, nếu quý khách hàng có nhu cầu mua sản phẩm hoặc tìm hiểu thêm về chính sách của Liki Steel, vui lòng liên hệ hotline để được hỗ trợ.
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.