Thép V40x40, thép V40 hay sắt thép hình V40 là tên gọi đặc trưng của loại thép có cấu tạo hình chữ V, chiều dài 2 cạnh bên đều bằng 40mm. Vật liệu thép V40 được sử dụng phổ biến không chỉ ở thị trường Việt Nam, mà còn ở các quốc gia phát triển như Trung Quốc, Hàn Quốc, Đài Loan,…
Nhà máy tôn thép Liki Steel chuyên phân phối sắt thép hình V30 chính hãng từ các thương hiệu nổi tiếng trên thị trường, đảm bảo giá thành phải chăng với quy cách kích thước cụ thể như sau:
- Chiều rộng cánh (b): 40mm
- Chiều cao cánh (h): 40mm
- Độ dày: 2.0mm, 2.5mm, 3.5mm
- Trọng lượng: 80 – 116.6 kg/m
Ứng dụng:
- Xây dựng: Khung kết cấu, dầm cầu, cột chống động đất, nhà xưởng, nhà kho, công trình dân dụng.
- Năng lượng: Ống dẫn dầu, dẫn khí cho nhà máy hạt nhân.
- Đóng tàu: Kết cấu tàu, cột cầu, dầm tàu.
- Ô tô: Sản xuất các bộ phận xe.
Thép V40x40
Thép V40 hay sắt thép hình V40 là tên gọi đặc trưng của loại thép có cấu tạo hình chữ V, chiều dài 2 cạnh bên đều bằng 40mm. Vật liệu được gia công với độ bền vượt trội, chống ăn mòn tốt ở mọi điều kiện thời tiết.
Thông số kỹ thuật thép hình V40x40
Bên dưới đây là bảng thông số kỹ thuật thép hình V40x40:
Quy cách | Thông số |
Ký hiệu mác thép | SS400 (thép kết cấu carbon thông thường) |
Chiều dài cạnh | 40mm x 40mm |
Độ dày | 2.0mm, 2.5mm, 3.5mm |
Trọng lượng | 80.0 kg/m (độ dày 2.0mm), 89.1 kg/m (độ dày 2.5mm), 111.6 kg/m (độ dày 3.5mm) |
Tiêu chuẩn sản xuất | JIS G3101 (tiêu chuẩn công nghiệp Nhật Bản cho thép hình chữ V) |
Chiều dài tiêu chuẩn | 6m hoặc 12m (có thể cắt theo yêu cầu) |
Ưu điểm thép hình V40
- Chịu lực tốt, khả năng chống uốn, chống xoắn vượt trội, đảm bảo sự vững chắc cho các công trình.
- Kích thước nhỏ gọn, dễ dàng vận chuyển và lắp đặt, phù hợp với nhiều loại công trình khác nhau.
- Thép V40x40 thường được mạ kẽm nhúng nóng, giúp tăng cường khả năng chống gỉ sét và ăn mòn trong môi trường khắc nghiệt.
- Giá thành hợp lý, tiết kiệm chi phí vật liệu và nhân công trong quá trình thi công.
- Sử dụng rộng rãi trong xây dựng dân dụng, công nghiệp, giao thông, nông nghiệp, …
- Với khả năng chống ăn mòn tốt, thép V40x40 có thể sử dụng trong thời gian dài lên tới 70 năm.
Phân loại sắt thép V40
Dựa vào quy trình sản xuất, người ta thường chia thép hình V40 thành 4 loại phổ biến:
Thép V40 đen
Loại thép này sở hữu đầy đủ những đặc tính phổ biến của thép hình V như khả năng chịu lực, chịu nhiệt tốt, có tính dẻo. Thép V40 đen có giá thành tương đối rẻ nhưng lại kém bền trong môi trường axit, bazo.
Sắt thép V40 mạ kẽm
Thép hình V40 mạ kẽm đã khắc phục hết những nhược điểm của thép V40 đen. Nhờ được phủ lên bề mặt lớp kẽm nên sản phẩm có độ sáng bóng nhất định và có khả năng chống bào mòn, chống oxy hóa hiệu quả. Vì vậy, sản phẩm này có độ bền tương đối cao.
Sắt thép V40 mạ kẽm nhúng nóng
Được sản xuất bằng phương pháp tiên tiến và hiện đại bật nhất, thép V40 mạ kẽm nhúng nóng có độ bền vượt trội. Dưới tác động của nhiệt lượng cao, bề mặt thép sẽ được bảo vệ tốt nhất, tránh được các hiện tượng hoen gỉ do tiếp xúc nhiều với môi trường bên ngoài.
Thép V40 mạ kẽm nhúng nóng được người tiêu dùng đánh giá cao về chất lượng. Tuy nhiên, giá của loại thép này tương đối đắt nên không được sử dụng phổ biến như các loại thép khác.
Thép V40 lỗ
Sở dĩ loại thép này có tên gọi như vậy là do thân thép có nhiều lỗ tròn nhằm tạo điều kiện thuận lợi để người dùng dễ dàng lắp ráp. Loại thép này có tính tiện dụng cao, giá thành cũng tương đối thấp nên được sử dụng rộng rãi.
Mỗi loại thép hình đều có ưu điểm và những đặc tính riêng, do đó, quý khách hàng cần lựa chọn sản phẩm phù hợp với nhu cầu và mục đích sử dụng.
Báo giá thép V40 mới nhất hiện nay
Giá thép hình V40 phụ thuộc vào rất nhiều yếu tố như chất lượng sản phẩm, nhu cầu của thị trường, đơn vị phân phối,… Do đó, ở mỗi thời điểm, giá của sản phẩm có thể thay đổi. Dưới đây, Liki Steel sẽ cung cấp đến quý khách hàng bảng báo giá vừa được cập nhật:
Bảng giá thép V40 của thương hiệu Hòa Phát
Quy Cách | Độ Dày | Đen | Mạ kẽm | Nhúng kẽm |
V40x40x2.0 | 2.00 | 77,500 | 97,500 | 117,500 |
V40x40x2.5 | 2.50 | 83,700 | 105,300 | 126,900 |
V40x40x3.5 | 3.50 | 111,600 | 140,400 | 169,200 |
V40x40x2.0 | 2.00 | 82,500 | 105,600 | 126,500 |
V40x40x2.5 | 2.50 | 94,500 | 120,960 | 144,900 |
Bảng giá thép hình V40 của thương hiệu Miền Nam
Quy Cách | Độ Dày | Đen | Mạ kẽm | Nhúng kẽm |
V40x40x2.0 | 2.00 | 70,300 | 88,700 | 107,100 |
V40x40x2.5 | 2.50 | 76,004 | 96,876 | 115,750 |
V40x40x3.5 | 3.50 | 101,672 | 129,168 | 154,664 |
V40x40x2.0 | 2.00 | 74,900 | 95,152 | 115,380 |
V40x40x2.5 | 2.50 | 85,940 | 110,283 | 132,310 |
Lưu ý về báo giá
- Giá các sản phẩm chưa bao gồm chi phí vận chuyển và VAT.
- Tùy thuộc vào tình hình thực tế mà giá thép hình V40 có thể thay đổi theo thời gian.
- Chất lượng sản phẩm tại Liki Steel luôn được đảm bảo tốt nhất, có giấy tờ kiểm định rõ ràng.
- Quý khách hàng mua thép hình V40 với số lượng lớn sẽ nhận được chiết khấu cao lên đến 10%.
Tại sao nên mua thép V40 tại Liki Steel?
Nếu quý khách hàng đang muốn tìm kiếm đơn vị phân phối thép hình V40 với mức giá hợp lý, chất lượng tốt thì hãy ghé ngay Liki Steel. Dưới đây là một số lý do, bạn nên mua sản phẩm thép xây dựng tại nhà phân phối này:
- Phân phối thép V40x40 chính hãng từ các thương hiệu uy tín như Hòa Phát, Posco, An Khánh… đảm bảo chất lượng và độ bền vượt trội.
- Cung cấp đầy đủ các loại thép xây dựng, từ thép hình V đến thép hình U, I, H, đáp ứng mọi nhu cầu của khách hàng.
- Nhập khẩu trực tiếp, không qua trung gian, cam kết giá tốt nhất thị trường, chiết khấu cao cho đơn hàng lớn.
- Tư vấn tận tâm, hỗ trợ kỹ thuật 24/7, giao hàng nhanh chóng trên toàn quốc.
Truy cập ngay website https://likisteel.com/thep-v40x40/ để xem chi tiết sản phẩm và nhận báo giá tốt nhất!
Trên đây là tất tần tật những thông tin về sản phẩm thép hình V40. Nếu quý khách hàng còn thắc mắc hoặc cần tư vấn thêm, vui lòng liên hệ hotline để được hỗ trợ.
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.