Thép V mạ kẽm là loại thép hình V được phủ một lớp kẽm bảo vệ trên bề mặt, giúp tăng khả năng chống ăn mòn và kéo dài tuổi thọ của sản phẩm.
Nhà máy tôn thép Liki Steel cung cấp thép V mạ kẽm chính hãng với nhiều ưu thế vượt trội như:
- Hàng chính hãng 100%, có đầy đủ CO, CQ nhà máy
- Luôn có hàng số lượng lớn, đa dạng quy cách, chủng loại đáp ứng mọi nhu cầu khách hàng
- Giá thép V mạ kẽm là giá gốc từ đại lý, cạnh tranh tốt nhất thị trường
- Cam kết bán hàng đúng chất lượng, đúng quy cách, số lượng
- Chất lượng và uy tín là sự sống còn của công ty chúng tôi
- Tư vấn 24/7 và hoàn toàn miễn phí
Gọi ngay để nhận ưu đãi giảm giá đến 5% trong hôm nay!
Bảng giá thép V mạ kẽm mới nhất 02/12/2024
Nhà máy tôn thép Liki Steel xin gửi đến quý khách hàng bảng báo giá thép V mạ kẽm cập nhật mới nhất 12/2024 để quý khách tham khảo.
1/ Giá thép V mạ kẽm Hòa Phát V3, V4, V5, V6, V7, V9, V10, V12
- Độ dày: 2mm – 15mm
- Độ dài cây thép: 6 mét
- Giá thép V mạ kẽm Hòa Phát 92.400 – 3.933.000 VNĐ/cây
Quy cách | Độ dày | Trọng lượng | Giá thép V mạ kẽm Hòa Phát (VNĐ) |
V25*25 | 2,0 | 5 | 92.400 |
2,5 | 5,4 | 99.800 | |
3,5 | 7,2 | 133.200 | |
V30*30 | 2,0 | 5,5 | 100.100 |
2,5 | 6,3 | 114.700 | |
2,8 | 7,3 | 133.000 | |
3,0 | 8,1 | 147.600 | |
3,5 | 8,4 | 153.000 | |
V40*40 | 2,0 | 8 | 135.200 |
2,5 | 9 | 153.200 | |
2,8 | 10 | 171.300 | |
3,0 | 11 | 198.400 | |
3,3 | 12 | 207.400 | |
3,5 | 13 | 231.400 | |
4,0 | 14 | 259.200 | |
V50*50 | 2,0 | 12 | 216.400 |
2,5 | 13 | 225.400 | |
3,0 | 13 | 234.500 | |
3,5 | 15 | 270.600 | |
3,8 | 16 | 288.600 | |
4,0 | 17 | 314.700 | |
4,3 | 18 | 324.000 | |
4,5 | 20 | 370.300 | |
5,0 | 22 | 407.400 | |
V63*63 | 4,0 | 22 | 407.400 |
4,5 | 25 | 462.900 | |
5,0 | 28 | 509.200 | |
6,0 | 33 | 601.900 | |
V70*70 | 5,0 | 31 | 574.100 |
6,0 | 36 | 666.700 | |
7,0 | 42 | 777.900 | |
7,5 | 44 | 814.900 | |
8,0 | 46 | 852.000 | |
V75*75 | 5,0 | 33 | 611.100 |
6,0 | 39 | 722.300 | |
7,0 | 46 | 842.700 | |
8,0 | 52 | 963.100 | |
V80*80 | 6,0 | 42 | 809.800 |
7,0 | 48 | 925.500 | |
8,0 | 55 | 1.060.500 | |
9,0 | 62 | 1.195.500 | |
V90*90 | 6,0 | 48 | 925.500 |
7,0 | 56 | 1.070.100 | |
8,0 | 61 | 1.176.200 | |
9,0 | 67 | 1.291.900 | |
V100*100 | 7,0 | 62 | 1.195.500 |
8,0 | 66 | 1.272.600 | |
10,0 | 86 | 1.658.300 | |
V120*120 | 10,0 | 105 | 2.044.700 |
12,0 | 126 | 2.453.700 | |
V130*130 | 10,0 | 109 | 2.118.700 |
12,0 | 140 | 2.734.100 | |
13,0 | 156 | 3.037.900 | |
V150*150 | 10,0 | 138 | 2.687.400 |
12,0 | 164 | 3.189.800 | |
14,0 | 177 | 3.446.900 | |
15,0 | 202 | 3.933.800 |
2/ Giá thép V mạ kẽm Miền Nam
- Độ dày: 2mm – 15mm
- Độ dài cây thép: 6 mét
- Giá thép V mạ kẽm Miền Nam 85.000 – 3.619.000 VNĐ/cây
Quy cách | Độ dày | Trọng lượng | Giá bán sắt V mạ kẽm Thép Miền Nam (VNĐ) |
V25*25 | 2,0 | 5 | 85.000 |
2,5 | 5,4 | 91.800 | |
3,5 | 7,2 | 122.500 | |
V30*30 | 2,0 | 5,5 | 92.100 |
2,5 | 6,3 | 105.500 | |
2,8 | 7,3 | 122.300 | |
3,0 | 8,1 | 135.700 | |
3,5 | 8,4 | 140.800 | |
V40*40 | 2,0 | 7,5 | 124.400 |
2,5 | 8,5 | 141.000 | |
2,8 | 9,5 | 157.600 | |
3,0 | 11 | 182.500 | |
3,3 | 12 | 190.800 | |
3,5 | 12,5 | 212.800 | |
4,0 | 14 | 238.400 | |
V50*50 | 2,0 | 12 | 199.100 |
2,5 | 13 | 207.400 | |
3,0 | 13 | 215.700 | |
3,5 | 15 | 248.900 | |
3,8 | 16 | 265.500 | |
4,0 | 17 | 289.500 | |
4,3 | 18 | 298.100 | |
4,5 | 20 | 340.700 | |
5,0 | 22 | 374.800 | |
V63*63 | 4,0 | 22 | 374.800 |
4,5 | 25 | 425.900 | |
5,0 | 28 | 468.500 | |
6,0 | 33 | 553.700 | |
V70*70 | 5,0 | 31 | 528.100 |
6,0 | 36 | 613.400 | |
7,0 | 42 | 715.600 | |
7,5 | 44 | 749.700 | |
8,0 | 46 | 783.800 | |
V75*75 | 5,0 | 33 | 562.200 |
6,0 | 39 | 664.500 | |
7,0 | 46 | 775.300 | |
8,0 | 52 | 886.000 | |
V80*80 | 6,0 | 42 | 745.000 |
7,0 | 48 | 851.400 | |
8,0 | 55 | 975.600 | |
9,0 | 62 | 1.099.800 | |
V90*90 | 6,0 | 48 | 851.400 |
7,0 | 55,5 | 984.500 | |
8,0 | 61 | 1.082.100 | |
9,0 | 67 | 1.188.500 | |
V100*100 | 7,0 | 62 | 1.099.800 |
8,0 | 66 | 1.170.800 | |
10,0 | 86 | 1.525.600 | |
V120*120 | 10,0 | 105 | 1.881.100 |
12,0 | 126 | 2.257.400 | |
V130*130 | 10,0 | 108,8 | 1.949.200 |
12,0 | 140,4 | 2.515.400 | |
13,0 | 156 | 2.794.900 | |
V150*150 | 10,0 | 138 | 2.472.400 |
12,0 | 163,8 | 2.934.600 | |
14,0 | 177 | 3.171.100 | |
15,0 | 202 | 3.619.000 |
3/ Giá thép V mạ kẽm nhúng nóng VinaOne
- Độ dày: 2mm – 15mm
- Độ dài cây thép: 6 mét
- Giá thép V mạ kẽm nhúng nóng VinaOne 78.000 – 3.343.000 VNĐ/cây
Quy cách | Độ dày | Trọng lượng | Giá bán sắt hình I mạ kẽm nhúng nóng VinaOne (VNĐ) |
V25*25 | 2,0 | 5 | 78.500 |
2,5 | 5,4 | 84.800 | |
3,5 | 7,2 | 113.200 | |
V30*30 | 2,0 | 5,5 | 85.100 |
2,5 | 6,3 | 97.500 | |
2,8 | 7,3 | 113.000 | |
3,0 | 8,1 | 125.400 | |
3,5 | 8,4 | 130.000 | |
V40*40 | 2,0 | 7,5 | 114.900 |
2,5 | 8,5 | 130.200 | |
2,8 | 9,5 | 145.600 | |
3,0 | 11 | 168.600 | |
3,3 | 12 | 176.200 | |
3,5 | 12,5 | 196.600 | |
4,0 | 14 | 220.300 | |
V50*50 | 2,0 | 12 | 183.900 |
2,5 | 13 | 191.600 | |
3,0 | 13 | 199.300 | |
3,5 | 15 | 229.900 | |
3,8 | 16 | 245.300 | |
4,0 | 17 | 267.500 | |
4,3 | 18 | 275.400 | |
4,5 | 20 | 314.700 | |
5,0 | 22 | 346.200 | |
V63*63 | 4,0 | 22 | 346.200 |
4,5 | 25 | 393.500 | |
5,0 | 28 | 432.800 | |
6,0 | 33 | 511.600 | |
V70*70 | 5,0 | 31 | 487.900 |
6,0 | 36 | 566.700 | |
7,0 | 42 | 661.200 | |
7,5 | 44 | 692.600 | |
8,0 | 46 | 724.100 | |
V75*75 | 5,0 | 33 | 519.400 |
6,0 | 39 | 613.900 | |
7,0 | 46 | 716.300 | |
8,0 | 52 | 818.600 | |
V80*80 | 6,0 | 42 | 688.300 |
7,0 | 48 | 786.600 | |
8,0 | 55 | 901.400 | |
9,0 | 62 | 1.016.100 | |
V90*90 | 6,0 | 48 | 786.600 |
7,0 | 55,5 | 909.600 | |
8,0 | 61 | 999.700 | |
9,0 | 67 | 1.098.100 | |
V100*100 | 7,0 | 62 | 1.016.100 |
8,0 | 66 | 1.081.700 | |
10,0 | 86 | 1.409.500 | |
V120*120 | 10,0 | 105 | 1.738.000 |
12,0 | 126 | 2.085.600 | |
V130*130 | 10,0 | 108,8 | 1.800.900 |
12,0 | 140,4 | 2.324.000 | |
13,0 | 156 | 2.582.200 | |
V150*150 | 10,0 | 138 | 2.284.200 |
12,0 | 163,8 | 2.711.300 | |
14,0 | 177 | 2.929.800 | |
15,0 | 202 | 3.343.700 |
Lưu ý báo giá thép V mạ kẽm trên
Báo giá thép V mạ kẽm có thể không cố định và phụ thuộc vào các yếu số như thời điểm mua, số lượng mua, loại sản phẩm và vị trí giao hàng, … vv. Vui lòng liên hệ trực tiếp với chúng tôi để có báo giá thép V mạ kẽm mới nhất và chính xác nhất.
Thông số kỹ thuật thép V mạ kẽm
Thép V mạ kẽm có nhiều quy cách và kích thước khác nhau, tùy thuộc vào nhà sản xuất và tiêu chuẩn sản xuất. Tuy nhiên, thông thường sẽ có các thông số kỹ thuật cơ bản sau:
1. Kích thước thép V mạ kẽm
- Kích thước cạnh: Thép V mạ kẽm thường có các kích thước cạnh (AxB) như:
- V20x20, V25x25, V30x30, V35x35, V40x40, V45x45, V50x50
- V60x60, V65x65, V70x70, V75x75, V80x80, V90x90, V100x100
- V120x120, V125x125, V150x150, V175x175, V200x200, V250x250
- Độ dày: Độ dày thép V mạ kẽm thường dao động từ 3mm đến 35mm.
- Chiều dài: Thường có các chiều dài tiêu chuẩn là 6m và 12m. Tuy nhiên, có thể cắt theo yêu cầu của khách hàng.
2. Chất liệu
- Mác thép: CT3, SS400, A36, Q235B.
- Lớp mạ kẽm:
- Mạ kẽm nhúng nóng: Độ dày lớp mạ từ 40 – 100 micron, chống ăn mòn tốt hơn, thường dùng ngoài trời.
- Mạ kẽm điện phân: Độ dày lớp mạ từ 5 – 15 micron, bề mặt sáng bóng, thường dùng trong nhà hoặc mục đích trang trí.
3. Tiêu chuẩn
- TCVN 1651-3:2008 (Tiêu chuẩn Việt Nam)
- JIS G3101 (Tiêu chuẩn Nhật Bản)
- ASTM A36 (Tiêu chuẩn Mỹ)
- EN 10056-1 (Tiêu chuẩn Châu Âu)
4. Bảng tra trọng lượng thép V mạ kẽm
BAREM CÁC KÍCH THƯỚC THÔNG DỤNG CỦA SẮT V MẠ KẼM | ||||
H (mm) | B (mm) | T (mm) | L (mm) | W (kg/m) |
20 | 20 | 3 | 6,0 | 0.89 |
25 | 25 | 3 | 6,0 | 1.12 |
25 | 25 | 4 | 6,0 | 1.46 |
30 | 30 | 3 | 6,0 | 1.36 |
30 | 30 | 4 | 6,0 | 1.78 |
40 | 40 | 3 | 6,0 | 1.85 |
40 | 40 | 4 | 6,0 | 2.42 |
40 | 40 | 5 | 6,0 | 2.97 |
50 | 50 | 3 | 6,0 | 2.5 |
50 | 50 | 4 | 6,0 | 3.6 |
50 | 50 | 5 | 6,0 | 3.77 |
60 | 60 | 5 | 6,0 | 4.55 |
63 | 63 | 4 | 6,0 | 3.9 |
63 | 63 | 5 | 6,0 | 4.81 |
63 | 63 | 6 | 6,0 | 5.72 |
65 | 65 | 6 | 6,0 | 5.91 |
70 | 70 | 5 | 6,0 | 5.38 |
70 | 70 | 6 | 6,0 | 6.39 |
75 | 75 | 6 | 6,0 | 6.89 |
75 | 75 | 8 | 6,0 | 9.02 |
80 | 80 | 6 | 6,0 | 7.36 |
80 | 80 | 7 | 6,0 | 8.51 |
80 | 80 | 8 | 6,0 | 9.65 |
90 | 90 | 8 | 6,0 | 10.90 |
100 | 100 | 7 | 6,0 | 10.80 |
100 | 100 | 8 | 6,0 | 12.20 |
100 | 100 | 10 | 6/9/12 | 15.10 |
100 | 100 | 12 | 6/9/12 | 17.90 |
120 | 120 | 8 | 6/9/12 | 14.7 |
125 | 125 | 9 | 6/9/12 | 17.3 |
125 | 125 | 10 | 6/9/12 | 19.10 |
125 | 125 | 12 | 6/9/12 | 22.70 |
130 | 130 | 9 | 6/9/12 | 17.9 |
130 | 130 | 12 | 6/9/12 | 23.4 |
130 | 130 | 15 | 6/9/12 | 28.80 |
150 | 150 | 12 | 6/9/12 | 27.3 |
150 | 150 | 15 | 9/12 | 33.80 |
175 | 175 | 12 | 9/12 | 31.8 |
175 | 175 | 15 | 9/12 | 39.4 |
200 | 200 | 15 | 9/12 | 45.3 |
200 | 200 | 20 | 9/12 | 59.7 |
200 | 200 | 25 | 9/12 | 74.0 |
250 | 250 | 25 | 9/12 | 94.0 |
250 | 250 | 30 | 9/12 | 129.0 |
Tham Khảo Bảng Giá Các Loại Thép Hình Mạ Kẽm Mới Nhất
Quy trình sản xuất thép V mạ kẽm
Quá trình sản xuất thép V mạ kẽm diễn ra qua các bước sau:
-
Chuẩn bị nguyên liệu: Thép cuộn cán nóng (HRC) là nguyên liệu chính để sản xuất thép V mạ kẽm. Thép HRC được lựa chọn kỹ càng, đảm bảo chất lượng và thành phần hóa học theo tiêu chuẩn.
-
Xử lý bề mặt:
- Tẩy dầu mỡ: Thép cuộn được đưa qua hệ thống tẩy rửa để loại bỏ dầu mỡ, bụi bẩn và các tạp chất khác.
- Tẩy gỉ: Thép được tẩy gỉ bằng axit (thường là HCl hoặc H2SO4) để làm sạch bề mặt, tạo điều kiện cho lớp mạ kẽm bám dính tốt hơn.
-
Cán định hình: Thép được đưa qua máy cán định hình để tạo thành hình dạng chữ V theo kích thước yêu cầu.
-
Cắt và chỉnh sửa: Thép hình V được cắt theo chiều dài yêu cầu và chỉnh sửa các khuyết tật nếu có.
-
Tẩy rửa axit lần 2: Thép V được tẩy rửa axit lần nữa để loại bỏ các oxit và tạp chất sinh ra trong quá trình cán và chỉnh sửa.
-
Thuốc thông lượng (Flux): Thép V được nhúng qua bể thuốc thông lượng để tạo lớp màng bảo vệ và tăng khả năng bám dính của kẽm.
-
Mạ kẽm:
- Mạ kẽm nhúng nóng: Thép V được nhúng hoàn toàn vào bể kẽm nóng chảy ở nhiệt độ khoảng 450°C. Kẽm nóng chảy sẽ bám chặt vào bề mặt thép, tạo thành lớp mạ kẽm dày và đều, có khả năng chống ăn mòn cao.
- Mạ kẽm điện phân: Thép V được nhúng vào dung dịch điện phân chứa kẽm. Dòng điện chạy qua dung dịch sẽ khiến các ion kẽm bám vào bề mặt thép, tạo thành lớp mạ mỏng và đều.
-
Làm nguội và hoàn thiện:
- Thép V mạ kẽm được làm nguội bằng không khí hoặc nước để ổn định cấu trúc và lớp mạ kẽm.
- Sau đó, thép V được kiểm tra chất lượng, đóng gói và vận chuyển đến nơi tiêu thụ.
Các loại thép V mạ kẽm
Thép V mạ kẽm được chia thành 2 loại: mạ kẽm điện phân và mạ kẽm nhúng nóng. Thép V mạ kẽm điện phân và mạ kẽm nhúng nóng đều là những sản phẩm thép V được phủ một lớp kẽm bảo vệ, tuy nhiên chúng có những đặc điểm và ứng dụng khác nhau:
Thép V mạ kẽm điện phân
- Đặc điểm:
- Lớp mạ mỏng (5-15 micron).
- Bề mặt sáng bóng, mịn, tính thẩm mỹ cao.
- Độ bám dính của lớp mạ không cao bằng mạ kẽm nhúng nóng.
- Khả năng chống ăn mòn kém hơn mạ kẽm nhúng nóng.
- Giá thành rẻ hơn mạ kẽm nhúng nóng.
- Ứng dụng:
- Sử dụng chủ yếu trong nhà hoặc môi trường ít tiếp xúc với điều kiện thời tiết khắc nghiệt.
- Thích hợp cho các ứng dụng yêu cầu tính thẩm mỹ cao như đồ nội thất, trang trí, sản phẩm dân dụng.
Thép V mạ kẽm nhúng nóng
- Đặc điểm:
- Lớp mạ dày (40-100 micron).
- Bề mặt có hoa văn tinh thể kẽm (spangle), không bóng mịn như mạ điện phân.
- Độ bám dính của lớp mạ cao, khả năng chống ăn mòn vượt trội.
- Tuổi thọ cao hơn mạ kẽm điện phân.
- Giá thành cao hơn mạ kẽm điện phân.
- Ứng dụng:
- Sử dụng chủ yếu ngoài trời hoặc trong môi trường khắc nghiệt như công nghiệp, biển, khu vực có độ ẩm cao.
- Thích hợp cho các ứng dụng yêu cầu độ bền cao, khả năng chống ăn mòn tốt như kết cấu nhà xưởng, cầu đường, cột điện, biển báo giao thông.
Bảng so sánh
Đặc điểm | Thép V mạ kẽm điện phân | Thép V mạ kẽm nhúng nóng |
---|---|---|
Độ dày lớp mạ | 5-15 micron | 40-100 micron |
Bề mặt | Sáng bóng, mịn | Có hoa văn tinh thể kẽm, không bóng |
Độ bám dính | Trung bình | Cao |
Khả năng chống ăn mòn | Trung bình | Tốt |
Tuổi thọ | Thấp hơn | Cao hơn |
Giá thành | Rẻ hơn | Đắt hơn |
Ứng dụng | Trong nhà, trang trí | Ngoài trời, công nghiệp, xây dựng |
Ngoài ra thép V mạ kẽm còn được phân loại theo các tiêu chí khác như:
Theo kích thước cạnh:
- Thép V đều cạnh: Hai cạnh bằng nhau (ví dụ: V20x20, V30x30, V50x50).
- Thép V không đều cạnh: Hai cạnh không bằng nhau (ví dụ: V30x50, V40x60).
Theo độ dày:
- Độ dày thép V mạ kẽm thường dao động từ 2mm đến 35mm, với các độ dày phổ biến là 3mm, 4mm, 5mm, 6mm, 8mm, 10mm.
Theo mác thép:
- Thép V mạ kẽm CT3: Thép cacbon thông dụng, giá thành rẻ.
- Thép V mạ kẽm SS400: Thép kết cấu thông dụng, có độ bền và độ dẻo dai tốt.
- Thép V mạ kẽm A36: Thép kết cấu cacbon, có độ bền kéo và độ chảy cao hơn SS400.
Theo xuất xứ:
- Thép V mạ kẽm Việt Nam: Sản xuất trong nước, giá thành cạnh tranh.
- Thép V mạ kẽm Trung Quốc: Giá thành rẻ hơn, nhưng chất lượng có thể không ổn định.
- Thép V mạ kẽm Hàn Quốc, Nhật Bản: Chất lượng cao, giá thành cao hơn.
Đại lý cung cấp thép V mạ kẽm chính hãng, giá tốt – Liki Steel
Khách hàng tin tưởng Tôn Thép Liki Steel vì chúng tôi cung cấp các dịch vụ và sản phẩm thép V mạ kẽm với những ưu điểm sau:
- Đa dạng kích thước: Chúng tôi cung cấp thép V mạ kẽm đầy đủ kích thước từ V25, V30 đến cỡ lớn như V200, V250, đáp ứng mọi tiêu chuẩn công trình.
- Thương hiệu uy tín: Sắt hình V mạ kẽm chính hãng, được nhập trực tiếp từ nhà máy, có giấy tờ chứng minh nguồn gốc.
- Giá cả cạnh tranh: Cam kết cung cấp giá sắt hình V mạ kẽm ưu đãi, rẻ hơn nhiều đại lý khác.
- Hợp đồng mua bán rõ ràng: Chúng tôi đảm bảo các hợp đồng mua bán được xây dựng rõ ràng, minh bạch với khách hàng.
- Xuất hóa đơn VAT: Đảm bảo cung cấp hóa đơn VAT cho khách hàng.
- Chính sách giao hàng linh hoạt: Chúng tôi hỗ trợ chi phí giao hàng nội thành và các tỉnh lân cận khu vực phía Nam.
- Đội ngũ nhân viên nhiệt tình: Nhân viên của chúng tôi sẵn sàng tư vấn và hỗ trợ khách hàng 24/24, đảm bảo đáp ứng mọi yêu cầu và nhu cầu của khách hàng.
Nếu quý khách có nhu cầu mua thép V mạ kẽm hay tới ngay với Liki Steel để được hưởng nhiều ưu đãi và được chiết khấu tốt nhất khi mua số lượng lớn.
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.