Thép tấm SCM440 là hợp kim crôm-molypden-carbon chất lượng cao, được xử lý nhiệt để đạt độ cứng và độ bền kéo cao. Nó có tính chất cơ học vượt trội, cân bằng tốt giữa độ bền, độ dẻo dai và khả năng chống mài mòn, phù hợp với nhiều ứng dụng công nghiệp.
Tiêu chuẩn:
Các mác thép:
Thành phần hóa học:
Tính chất cơ học:
Khả năng gia công:
Quá trình gia công thép SCM440:
Tính chất vật lý của thép SCM440:
Tôn Thép Liki Steel xin gửi đến quý khách hàng bảng giá thép tấm SCM440 mới nhất, được cập nhật chi tiết hàng ngày. Chúng tôi cung cấp thông tin giá để khách hàng tính toán chi phí thi công một cách tối ưu và hiệu quả.
Bảng báo giá thép tấm SCM440 được niêm yết theo quy cách sau:
Độ dày (ly) | Chiều rộng x Chiều rộng (mm) | Trọng lượng (kg/tấm) | Đơn giá (Vnđ/kg) |
3 | 1500×6000 | 211.95 | 18.000 |
4 | 1500×600 | 282.6 | 18.000 |
5 | 1500×6000 | 353.25 | 18.000 |
6 | 1500×6000 | 423.9 | 18.000 |
8 | 1500×6000 | 565.2 | 18.000 |
10 | 1500×6000 | 706.5 | 18.000 |
12 | 1500×6000 | 847.8 | 18.000 |
14 | 1500×6000 | 989.1 | 18.000 |
16 | 1500×6000 | 1130.4 | 18.000 |
18 | 1500×6000 | 1271.7 | 18.000 |
20 | 1500×6000 | 1413 | 18.000 |
6 | 2000×6000 | 565.2 | 18.000 |
8 | 2000×6000 | 753.6 | 18.000 |
10 | 2000×6000 | 942 | 18.000 |
12 | 2000×6000 | 1130.4 | 18.000 |
14 | 2000×6000 | 1318.8 | 18.000 |
16 | 2000×6000 | 1507.2 | 18.000 |
18 | 2000×6000 | 1695.6 | 18.000 |
20 | 2000×6000 | 1884 | 18.000 |
22 | 2000×6000 | 2072.4 | 18.000 |
25 | 2000×6000 | 2355 | 18.000 |
30 | 2000×6000 | 2826 | 18.000 |
35 | 2000×6000 | 3297 | 18.000 |
40 | 2000×6000 | 3768 | 18.000 |
45 | 2000×6000 | 4239 | Liên Hệ |
50 -100 | 2000×6000 | Liên Hệ | Liên Hệ |
Lưu ý: Báo giá thép tấm SCM440 có thể không cố định và phụ thuộc vào các yếu số như thời điểm mua, số lượng mua, loại sản phẩm và vị trí giao hàng,… Vui lòng liên hệ trực tiếp với Liki Steel để có báo giá thép tấm SCM440 mới nhất và chính xác nhất.
Tham khảo giá các loại thép tấm dưới đây:
Thông số kỹ thuật của thép tấm SCM440 theo quy cách sau:
Dưới đây là bảng thành phần hóa học thép SCM440 chi tiết nhất:
Thành phần | Tỷ lệ (%) |
C (Carbon) | 0.38 – 0.43 |
Si (Silicon) | 0.15 – 0.35 |
Mn (Manganese) | 0.6 – 0.85 |
P (Phosphorus) | ≤ 0.03 |
S (Sulfur) | ≤ 0.03 |
Cr (Chromium) | 0.9 – 1.20 |
Mo (Molybdenum) | 0.15 – 0.3 |
Đặc tính cơ học của tôn thép Pomina (SCM440) như sau:
Tất cả các thử nghiệm đã được thực hiện ở nhiệt độ phòng 25°C và thép SCM440 đã được xử lý nhiệt đến mức độ cứng 18-22 HRc.
Độ dày | Khổ thép (m) | Chiều dài cuộn thép (m/cuộn) | Trọng lượng thép (kg/m2) |
2 ly | 1.2/1.25/1.5 | 2.5/6 | 15.7 |
3 ly | 1.2/1.25/1.5 | 6/9/12 | 23.55 |
4 ly | 1.2/1.25/1.5 | 6/9/12 | 31.4 |
5 ly | 1.2/1.25/1.5 | 6/9/12 | 39.25 |
6 ly | 1.5/2 | 6/9/12 | 47.1 |
7 ly | 1.5/2/2.5 | 6/9/12 | 54.95 |
8 ly | 1.5/2/2.5 | 6/9/12 | 62.8 |
9 ly | 1.5/2/2.5 | 6/9/12 | 70.65 |
10 ly | 1.5/2/2.5 | 6/9/12 | 78.5 |
11 ly | 1.5/2/2.5 | 6/9/12 | 86.35 |
12 ly | 1.5/2/2.5 | 6/9/12 | 94.2 |
13 ly | 1.5/2/2.5 | 6/9/12 | 102.05 |
14ly | 1.5/2/2.5 | 6/9/12 | 109.9 |
15 ly | 1.5/2/2.5 | 6/9/12 | 117.75 |
16 ly | 1.5/2/2.5/3/3.5 | 6/9/12 | 125.6 |
17 ly | 1.5/2/2.5/3/3.5 | 6/9/12 | 133.45 |
18 ly | 1.5/2/2.5/3/3.5 | 6/9/12 | 141.3 |
19 ly | 1.5/2/2.5/3/3.5 | 6/9/12 | 149.15 |
20 ly | 1.5/2/2.5/3/3.5 | 6/9/12 | 157 |
21 ly | 1.5/2/2.5/3/3.5 | 6/9/12 | 164.85 |
22 ly | 1.5/2/2.5/3/3.5 | 6/9/12 | 172.7 |
25 ly | 1.5/2/2.5/3/3.5 | 6/9/12 | 196.25 |
28 ly | 1.5/2/2.5/3/3.5 | 6/9/12 | 219.8 |
30 ly | 1.5/2/2.5/3/3.5 | 6/9/12 | 235.5 |
35 ly | 1.5/2/2.5/3/3.5 | 6/9/12 | 274.75 |
40 ly | 1.5/2/2.5/3/3.5 | 6/9/12 | 314 |
45 ly | 1.5/2/2.5/3/3.5 | 6/9/12 | 353.25 |
50 ly | 1.5/2/2.5/3/3.5 | 6/9/12 | 392.5 |
55 ly | 1.5/2/2.5/3/3.5 | 6/9/12 | 431.75 |
60 ly | 1.5/2/2.5/3/3.5 | 6/9/12 | 471 |
80 ly | 1.5/2/2.5/3/3.5 | 6/9/12 | 628 |
Tra cứu cường độ thép chuẩn nhất hiện nay
Liki Steel tự hào là đại lý phân phối các loại thép tấm SCM440 hàng đầu trong nước, xin gửi đến quý khách hàng những ưu điểm nổi trội khi mua hàng tại Liki Steel:
Quý khách hàng cần tìm mua thép tấm SCM440 uy tín và chất lượng vui lòng liên hệ ngay với hotline của Liki Steel để được hỗ trợ và báo giá nhanh chóng.