Thép tấm SCM440 hợp kim crôm-molypden-carbon chất lượng cao, được xử lý nhiệt để đạt độ cứng và độ bền kéo cao. Nó có tính chất cơ học vượt trội, cân bằng tốt giữa độ bền, độ dẻo dai và khả năng chống mài mòn, phù hợp với nhiều ứng dụng công nghiệp.

Thép tấm SCM440 là một loại hợp kim chất lượng cao có ứng dụng đa dạng trong nhiều lĩnh vực
Thép tấm SCM440 là một loại hợp kim chất lượng cao có ứng dụng đa dạng trong nhiều lĩnh vực

Thép tấm SCM440

Đặc điểm thép tấm SCM440:

Tiêu chuẩn:

  • JIS G4051 (Tiêu chuẩn công nghiệp Nhật Bản)
  • AISI 4140 (Tiêu chuẩn Mỹ)
  • DIN 1.7225 (Tiêu chuẩn Đức)

Các mác thép:

  • SCM440 (JIS)
  • 4140 (AISI/SAE)
  • 42CrMo4 (GB)
  • 34CrMo4 (DIN)

Thành phần hóa học:

  • Carbon (C): 0.38 – 0.43%
  • Silic (Si): 0.15 – 0.35%
  • Mangan (Mn): 0.60 – 0.90%
  • Phốt pho (P): ≤ 0.030%
  • Lưu huỳnh (S): ≤ 0.030%
  • Crôm (Cr): 0.80 – 1.10%
  • Molypden (Mo): 0.15 – 0.25%

Tính chất cơ học:

  • Độ bền kéo: 850 – 1000 MPa (sau khi xử lý nhiệt)
  • Giới hạn chảy: 655 – 825 MPa (sau khi xử lý nhiệt)
  • Độ giãn dài: 10 – 18% (sau khi xử lý nhiệt)
  • Độ cứng: 285 – 341 HB (sau khi xử lý nhiệt)

Khả năng gia công:

  • Khả năng hàn tốt (cần xử lý nhiệt trước và sau khi hàn)
  • Dễ dàng cắt, uốn và tạo hình (khi được ủ)
  • Cần xử lý nhiệt để đạt được tính chất cơ học tối ưu

Ưu điểm thép tấm SCM440:

  • Sản phẩm chịu bền, chịu lực, chống mài mòn, dễ hàn và gia công tốt.
  • Khả năng uốn cong, co giãn mà không biến dạng. 
  • Chịu ứng suất nhiệt độ cao, không mất tính chất cơ học. 
  • Độ cứng và tính làm cứng sâu đáp ứng yêu cầu. 
  • Chống giòn ủ, giảm nguy cơ nứt và hỏng tại nhiệt độ cao. 
  • Bề mặt đẹp sau khi gia công, liên kết mạnh mẽ khi hàn. 
  • Hiệu suất tuyệt vời, không gây thiệt hại khi bị tác động mạnh. 

Ứng dụng của sắt tấm SCM440:

  • Cầu, nhà ga, xưởng máy và các công trình chịu tải lớn.
  • Các chi tiết máy công nghiệp và kỹ thuật.
  • Máy ép, máy dập, máy cán trong sản xuất công nghiệp.
  • Nhà máy dầu khí với khả năng chống mài mòn và chịu tải.
  • Chế tạo vũ khí quân đội với tính cứng cáp và độ bền cao.

Nhiệt độ luyện thép tấm SCM440:

Quá trình gia công thép SCM440:

  • Rèn: Bắt đầu rèn ở 1200°C, giữ nhiệt độ dưới 850°C.
  • Ủ: Đun nóng từ từ đến 850°C, sau đó để nguội trong lò.
  • Làm nguội: Thép SCM440 thường đạt độ cứng 18-22HRc.
  • Đun nóng đến 840-870°C, làm nguội trong dầu đến nhiệt độ phòng.
  • Nhiệt luyện: Ủ trong khoảng 250-375°C.

Tính chất vật lý thép tấm SCM440:

Tính chất vật lý của thép SCM440:

  • Mật độ: 7,85 g/cm3
  • Hệ số co giãn nhiệt: 12,2 µm/m°C trong khoảng 0-100°C
  • Độ dẫn nhiệt: 42,6 W/mK @ 100°C

Báo giá thép tấm SCM440 mới nhất 15/11/2024

Giá thép tấm SCM440 mới nhất - Liên hệ ngay CK 5%
Giá thép tấm SCM440 mới nhất – Liên hệ ngay CK 5%

Tôn Thép Liki Steel xin gửi đến quý khách hàng bảng giá thép tấm SCM440 mới nhất, được cập nhật chi tiết hàng ngày. Chúng tôi cung cấp thông tin giá để khách hàng tính toán chi phí thi công một cách tối ưu và hiệu quả.

Bảng giá thép tấm SCM440 3ly, 5ly, 8ly, 10ly, 14ly, 20ly, 30ly, 45ly, 50ly

Bảng báo giá thép tấm SCM440 được niêm yết theo quy cách sau:

  • Độ dày: 3 – 100 ly
  • Chiều dài x Chiều rộng: 1500 – 6000, 2000 – 6000 mm
  • Trọng lượng: 211.95 – 4239 kg/tấn
  • Giá thép tấm SCM440 mới nhất dao động trong khoảng 18.000 Vnđ/kg. Vui lòng liên hệ trực tiếp để được báo giá chi tiết.
Độ dày (ly) Chiều rộng x Chiều rộng (mm) Trọng lượng (kg/tấm) Đơn giá (Vnđ/kg)
3 1500×6000 211.95 18.000
4 1500×600 282.6 18.000
5 1500×6000 353.25 18.000
6 1500×6000 423.9 18.000
8 1500×6000 565.2 18.000
10 1500×6000 706.5 18.000
12 1500×6000 847.8 18.000
14 1500×6000 989.1 18.000
16 1500×6000 1130.4 18.000
18 1500×6000 1271.7 18.000
20 1500×6000 1413 18.000
6 2000×6000 565.2 18.000
8 2000×6000 753.6 18.000
10 2000×6000 942 18.000
12 2000×6000 1130.4 18.000
14 2000×6000 1318.8 18.000
16 2000×6000 1507.2 18.000
18 2000×6000 1695.6 18.000
20 2000×6000 1884 18.000
22 2000×6000 2072.4 18.000
25 2000×6000 2355 18.000
30 2000×6000 2826 18.000
35 2000×6000 3297 18.000
40 2000×6000 3768 18.000
45 2000×6000 4239 Liên Hệ
50 -100 2000×6000 Liên Hệ Liên Hệ

Lưu ý: Báo giá thép tấm SCM440 có thể không cố định và phụ thuộc vào các yếu số như thời điểm mua, số lượng mua, loại sản phẩm và vị trí giao hàng,… Vui lòng liên hệ trực tiếp với Liki Steel để có báo giá thép tấm SCM440 mới nhất và chính xác nhất.

So sánh giá thép tấm SCM440 với các loại thép tấm khác

Tham khảo giá các loại thép tấm dưới đây:

Thông số kỹ thuật thép tấm SCM440

Thông số kỹ thuật của thép tấm SCM440 theo quy cách sau:

  • Tên sản phẩm: SCM440
  • Độ dày: 3 – 100ly 
  • Mác thép: SCM420 (20X), SCM440 (40X), SCM435, SCM415, SCM445…
  • Tiêu chuẩn: AISI, ASTM, DIN, GB, EN, JIS.
  • Xuất xứ: Nhật Bản, Trung Quốc, Mỹ, Đức, Đài Loan, Hàn Quốc.
Thông số kỹ thuật thép tấm SCM440
Thông số kỹ thuật thép tấm SCM440

Thành phần hóa học thép SCM440

Dưới đây là bảng thành phần hóa học thép SCM440 chi tiết nhất:

Thành phần Tỷ lệ (%)
C (Carbon) 0.38 – 0.43
Si (Silicon) 0.15 – 0.35
Mn (Manganese) 0.6 – 0.85
P (Phosphorus) ≤ 0.03
S (Sulfur) ≤ 0.03
Cr (Chromium) 0.9 – 1.20
Mo (Molybdenum) 0.15 – 0.3

Đặc tính cơ học thép tấm SCM440

Đặc tính cơ học của tôn thép Pomina (SCM440) như sau:

  • Độ bền kéo: 100 – 130 KSI
  • Ứng suất bằng chứng: 80 – 110 KSI
  • Độ giãn dài: 20%
  • Giảm diện tích: 40%
  • Giá trị tác động: 6 J/cm2
  • Độ cứng: 18 – 22 HRc / 217 – 235 HBS

Tất cả các thử nghiệm đã được thực hiện ở nhiệt độ phòng 25°C và thép SCM440 đã được xử lý nhiệt đến mức độ cứng 18-22 HRc.

Bảng quy cách, trọng lượng thép tấm SCM440

  • Độ dày: 2 – 80 (ly)
  • Chiều rộng: 1.2/1.25/1.5 – 1.5/2/2.5/3/3.5 (m)
  • Chiều dài: 2.5/6 – 6/9/12
  • Trọng lượng: 15.7 – 628 (Kg/m2)
Độ dày Khổ thép (m) Chiều dài cuộn thép (m/cuộn) Trọng lượng thép (kg/m2)
2 ly 1.2/1.25/1.5 2.5/6 15.7
3 ly 1.2/1.25/1.5 6/9/12 23.55
4 ly 1.2/1.25/1.5 6/9/12 31.4
5 ly 1.2/1.25/1.5 6/9/12 39.25
6 ly 1.5/2 6/9/12 47.1
7 ly 1.5/2/2.5 6/9/12 54.95
8 ly 1.5/2/2.5 6/9/12 62.8
9 ly 1.5/2/2.5 6/9/12 70.65
10 ly 1.5/2/2.5 6/9/12 78.5
11 ly 1.5/2/2.5 6/9/12 86.35
12 ly 1.5/2/2.5 6/9/12 94.2
13 ly 1.5/2/2.5 6/9/12 102.05
14ly 1.5/2/2.5 6/9/12 109.9
15 ly 1.5/2/2.5 6/9/12 117.75
16 ly 1.5/2/2.5/3/3.5 6/9/12 125.6
17 ly 1.5/2/2.5/3/3.5 6/9/12 133.45
18 ly 1.5/2/2.5/3/3.5 6/9/12 141.3
19 ly 1.5/2/2.5/3/3.5 6/9/12 149.15
20 ly 1.5/2/2.5/3/3.5 6/9/12 157
21 ly 1.5/2/2.5/3/3.5 6/9/12 164.85
22 ly 1.5/2/2.5/3/3.5 6/9/12 172.7
25 ly 1.5/2/2.5/3/3.5 6/9/12 196.25
28 ly 1.5/2/2.5/3/3.5 6/9/12 219.8
30 ly 1.5/2/2.5/3/3.5 6/9/12 235.5
35 ly 1.5/2/2.5/3/3.5 6/9/12 274.75
40 ly 1.5/2/2.5/3/3.5 6/9/12 314
45 ly 1.5/2/2.5/3/3.5 6/9/12 353.25
50 ly 1.5/2/2.5/3/3.5 6/9/12 392.5
55 ly 1.5/2/2.5/3/3.5 6/9/12 431.75
60 ly 1.5/2/2.5/3/3.5 6/9/12 471
80 ly 1.5/2/2.5/3/3.5 6/9/12 628

Tra cứu cường độ thép chuẩn nhất hiện nay

Mua thép tấm SCM440 chất lượng, giá rẻ tại Liki Steel

Liki Steel tự hào là đại lý phân phối các loại thép tấm SCM440 hàng đầu trong nước, xin gửi đến quý khách hàng những ưu điểm nổi trội khi mua hàng tại Liki Steel:

  • Cam kết hàng chính hãng 100%, giá cả phải chăng.
  • Thường xuyên diễn ra ưu đãi hấp dẫn.
  • Miễn phí vận chuyển TPHCM, hỗ trợ 50% phí tại các tỉnh phía Nam.
  • Tư vấn viên hỗ trợ khách hàng hàng nhiệt tình, có chuyên môn cao. 
Mua thép tấm SCM440 chất lượng, giá rẻ tại Liki Steel
Mua thép tấm SCM440 chất lượng, giá rẻ tại Liki Steel

Quý khách hàng cần tìm mua thép tấm SCM440 uy tín và chất lượng vui lòng liên hệ ngay với hotline của Liki Steel để được hỗ trợ và báo giá nhanh chóng.

Trả lời