Thép tấm S45C là một loại vật liệu thép cacbon chất lượng cao, được ứng dụng rộng rãi trong nhiều ngành công nghiệp như xây dựng, cơ khí, ô tô, đóng tàu, hóa dầu, năng lượng điện và ngành xây dựng không gian. Nhờ tính chất đặc biệt của mình, thép S45C rất phù hợp cho các ứng dụng đòi hỏi độ chính xác cao, độ bền trong dịch vụ lâu dài và khả năng chống mài mòn tốt.
Tiêu chuẩn: JIS/DIN/ASTM/AISI
Các mác thép:
Thành phần hóa học:
Tính chất cơ học:
Khả năng gia công:
Tham khảo giá các loại thép tấm dưới đây:
Dưới đây là một vài đặc điểm của thép tấm S45C:
Thép S45C tiêu chuẩn JIS G 4051 tương đương với các tiêu chuẩn và mác thép sau:
Tiêu chuẩn | Mác thép |
DIN | C45, CK45, CF45, CQ45 |
AISI | 1045, 1046 |
ASTM | A29, A510, A519, A576, A682 |
EN / BS | EN-8 /BS970080M40 |
UNE / UNI | UNE 36011 / UNI 7846 |
SAE | 403, J412, J414 |
Thông tin về quy cách của thép tấm S45C và thép tròn đặc S45C như sau:
Thép tấm S45C:
Tra cứu các quy cách thép tấm mới – chuẩn nhất
Thép tròn đặc S45C:
Bảng quy cách thép tấm S45C chi tiết:
Độ dày thép | Chiều rộng (mm) | Chiều dài (m/cuộn) | Trọng lượng (kg/m²) |
2 li | 1200 / 1250 / 1500 | 2.5 / 6 | 15.70 |
3 li | 1200 / 1250 / 1500 | 6 / 9 / 12 | 23.55 |
4 li | 1200 / 1250 / 1500 | 6 / 9 / 12 | 31.40 |
5 li | 1200 / 1250 / 1500 | 6 / 9 / 12 | 39.25 |
6 li | 1200 / 1250 | 6 / 9 / 12 | 47.10 |
7 li | 1200 / 1250 / 1500 | 6 / 9 / 12 | 54.95 |
8 li | 1200 / 1250 / 1500 | 6 / 9 / 12 | 62.80 |
9 li | 1200 / 1250 / 1500 | 6 / 9 / 12 | 70.65 |
10 li | 1200 / 1250 / 1500 | 6 / 9 / 12 | 78.50 |
11 li | 1200 / 1250 / 1500 | 6 / 9 / 12 | 86.35 |
12 li | 1200 / 1250 / 1500 | 6 / 9 / 12 | 94.20 |
13 li | 1500 / 2000 / 2500 | 6 / 9 / 12 | 102.05 |
14 li | 1500 / 2000 / 2500 | 6 / 9 / 12 | 109.90 |
15 li | 1500 / 2000 / 2500 | 6 / 9 / 12 | 117.75 |
16 li | 1500 / 2000 / 2500 / 3000 / 3500 | 6 / 9 / 12 | 125.60 |
17 li | 1500 / 2000 / 2500 / 3000 / 3500 | 6 / 9 / 12 | 133.45 |
18 li | 1500 / 2000 / 2500 / 3000 / 3500 | 6 / 9 / 12 | 141.30 |
19 li | 1500 / 2000 / 2500 / 3000 / 3500 | 6 / 9 / 12 | 149.15 |
20 li | 1500 / 2000 / 2500 / 3000 / 3500 | 6 / 9 / 12 | 157.00 |
21 li | 1500 / 2000 / 2500 / 3000 / 3500 | 6 / 9 / 12 | 164.85 |
22 li | 1500 / 2000 / 2500 / 3000 / 3500 | 6 / 9 / 12 | 172.70 |
25 li | 1500 / 2000 / 2500 / 3000 / 3500 | 6 / 9 / 12 | 196.25 |
28 li | 1500 / 2000 / 2500 / 3000 / 3500 | 6 / 9 / 12 | 219.80 |
30 li | 1500 / 2000 / 2500 / 3000 / 3500 | 6 / 9 / 12 | 235.50 |
35 li | 1500 / 2000 / 2500 / 3000 / 3500 | 6 / 9 / 12 | 274.75 |
40 li | 1500 / 2000 / 2500 / 3000 / 3500 | 6 / 9 / 12 | 314.00 |
45 li | 1500 / 2000 / 2500 / 3000 / 3500 | 6 / 9 / 12 | 353.25 |
50 li | 1500 / 2000 / 2500 / 3000 / 3500 | 6 / 9 / 12 | 392.50 |
55 li | 1500 / 2000 / 2500 / 3000 / 3500 | 6 / 9 / 12 | 431.75 |
60 li | 1500 / 2000 / 2500 / 3000 / 3500 | 6 / 9 / 12 | 471.00 |
80 li | 1500 / 2000 / 2500 / 3000 / 3500 | 6 / 9 / 12 | 628.00 |
Đặc tính cơ lý của thép tấm S45C phản ánh tỷ lệ thành phần cấu tạo, đặc tính cơ học và phạm vi xử lý nhiệt của nó. Những yếu tố này sẽ quyết định khả năng chịu lực và mức độ phù hợp của thép đối với từng yêu cầu kỹ thuật khác nhau.
Độ cứng của thép tấm S45C có các giá trị như sau:
Quá trình nhiệt luyện thép S45C gồm 6 bước như sau:
Phạm vi nhiệt độ cho quá trình xử lý nhiệt:
Trên thị trường hiện nay, Nhà máy tôn thép Liki Steel là một địa chỉ đáng tin cậy và phổ biến khi nói đến cung cấp thép tấm S45C. Với uy tín và sự đáng tin cậy đã được khẳng định qua thời gian, Nhà máy Liki Steel đã thu hút và duy trì mối quan hệ hợp tác lâu dài với nhiều khách hàng.
Nhà máy Liki Steel cam kết mang đến cho khách hàng những ưu đãi sau:
Quý khách hàng sẽ không thất vọng khi sử dụng sản phẩm thép tấm S45C tại Nhà máy Liki Steel. Khi gọi, quý khách sẽ được nhân viên tư vấn và báo giá thép tấm S45C chính xác nhất.