Thép tấm A572 là một loại thép hợp kim thấp có cường độ cao, có khả năng chịu nhiệt và lực tốt. Vật liệu xuất xứ từ thép A441 và kiểm định tại nhà máy theo tiêu chuẩn Mỹ ASTM A572.
Thép tấm A572 hiện nay có sức tiêu thụ mạnh mẽ nhờ nhiều ưu điểm vượt trội từ cải tiến từ thép A441 lên mác thép A572:
Thép tấm A572 được ứng dụng rộng rãi trong các lĩnh vực quan trọng như xây dựng và gia công cơ khí, bao gồm:
Thép tấm A572 được sản xuất dựa trên tiêu chuẩn khắt khe, phù hợp cho mọi công trình. Sắt thép tấm A572 có hàm lượng cacbon từ 0,05 – 0,25%, tạo khả năng định hình vượt trội và sự liên kết giữa các mối nối, không có tình trạng nứt hở.
Ứng dụng sắt thép tấm ASTM A572 linh hoạt, có thể cắt bằng nhiều phương pháp như plasma, laser, tia nước, oxy-Acetylene hoặc kéo mài mòn, gia công cơ khí, khoan mài nhẵn… Quy trình gia công đơn giản, không yêu cầu cao về phương thức gia công.
Tham khảo bảng giá thép cường độ cao mới nhất 15/11/2024
Thép tấm A572-50 HSLA có bề mặt phẳng, sạch và cứng hơn thép nhẹ, mang lại độ bền năng suất cao đáng kinh ngạc trong các kết cấu nhẹ.
Đối với các kết cấu cố định hoặc có thể di chuyển, nơi yêu cầu sức mạnh vượt trội và trọng lượng nhẹ, sản phẩm A572-50 là một lựa chọn lý tưởng.
A572 Grade 50 có tiết diện nhỏ hơn có thể chịu tải trọng tương đương hoặc lớn hơn so với thép A36 hoặc các loại thép không thuộc cấp kết cấu. Thép A572 Grade 50 có cường độ năng suất lớn hơn 139% so với thép A36.
Thép A572 không yêu cầu gia nhiệt trước hoặc sau khi hàn và tuân thủ các tiêu chuẩn hàn AWS D1.1. Dây hàn cho A572 lớp 50 có năng suất cao hơn vật liệu.
Tiêu chuẩn sản xuất:
Quy cách thép tấm A572:
Thành phần (%) | Mác thép | |||
A572-Gr.42 | A572-Gr.50 | A572-Gr.60 | A572-Gr.65 | |
Si | 0.30 | 0.30 | 0.30 | 0.30 |
C | 0.21 | 0.23 | 0.26 | 0.23 |
P | 0.04 | 0.04 | 0.04 | 0.04 |
Mn | 1.35 | 1.35 | 1.35 | 1.65 |
Cu | >0.20 | >0.20 | >0.20 | >0.20 |
S | 0.05 | 0.05 | 0.05 | 0.05 |
Chỉ tiêu cơ học | Mác thép | |||
A572-Gr.42 | A572-Gr.50 | A572-Gr.60 | A572-Gr.65 | |
Giới hạn chảy tối thiểu (N/mm²) | 190 | 345 | 415 | 450 |
Giới hạn bền kéo (N/mm²) | 415 | 450 | 520 | 550 |
Độ giãn tối thiểu (%) | 22 | 19 | 17 | 16 |
Phân loại thép tấm A572 theo mác thép có thép tấm A572 Gr42, tấm A572 Gr50, tấm A572 Gr60, tấm A572 Gr65.
Bảng báo giá thép tấm A572 được niêm yết theo quy cách sau:
Độ dày (mm) | Khổ rộng (mm) | Chiều dài thép | Giá thành (Vnđ/kg) |
4 | 1500 | 6/12m | 12,000 |
5 | 1500 | 6/12m | 12,000 |
5 | 2000 | 6/12m | 12,000 |
6 | 1500 | 6/12m | 12,000 |
6 | 2000 | 6/12m | 12,000 |
8 | 1500 | 6/12m | 12,000 |
8 | 2000 | 6/12m | 12,000 |
10 | 1500 | 6/12m | 12,000 |
10 | 2000 | 6/12m | 12,000 |
12 | 1500 | 6/12m | 12,000 |
12 | 2000 | 6/12m | 12,000 |
14 | 1500 | 6/12m | 12,000 |
14 | 2000 | 6/12m | 12,000 |
15 | 1500 | 6/12m | 12,000 |
15 | 2000 | 6/12m | 12,000 |
16 | 1500 | 6/12m | 12,000 |
16 | 2000 | 6/12m | 12,000 |
18 | 1500 | 6/12m | 12,000 |
18 | 2000 | 6/12m | 12,000 |
40 | 2000 | 6/12m | 12,000 |
50 | 2000 | 6/12m | 12,000 |
60 | 2000 | 6/12m | 12,000 |
70 | 2000 | 6/12m | 12,000 |
80 | 2000 | 6/12m | 12,000 |
90 | 2000 | 6/12m | 12,000 |
100 | 2000 | 6/12m | 12,000 |
110 | 2000 | 6/12m | 12,000 |
110 | 2000 | 6/12m | 10,000 |
150 | 2000 | 6/12m | 10,000 |
170 | 2000 | 6/12m | 10,000 |
*Lưu ý: báo giá thép tấm A572 có thể không cố định và thay đổi phụ thuộc vào các yếu số như thời điểm mua, số lượng mua, loại sản phẩm và vị trí giao hàng,… Vui lòng liên hệ trực tiếp với Liki Steel để có báo giá thép tấm A572 mới nhất và chính xác nhất.
Tham khảo giá các loại thép tấm dưới đây:
Tôn thép Liki Steel cung cấp thép tấm A572 chính hãng với nhiều ưu thế vượt trội như:
Hãy liên hệ ngay với Liki Steel để được nhân viên tư vấn và nhận báo giá thép tấm A572 mới nhất, đồng thời nhận ngay chiết khấu 5% trong ngày hôm nay.