Thép tấm A572 là một loại thép hợp kim thấp có cường độ cao, có khả năng chịu nhiệt và lực tốt. Vật liệu xuất xứ từ thép A441 và kiểm định tại nhà máy theo tiêu chuẩn Mỹ ASTM A572.
Thép Tấm A572
Đặc điểm nổi bật thép tấm A572:
- Tiêu chuẩn: ASTM A572
- Mác thép tương đương: A572-Gr.42, A572-Gr.50, A572-Gr.60, A572-Gr.65,… (Lớp thép càng cao khả năng chịu nhiệt càng cao)
- Thành phần hóa học: carbon, mangan, silic, photpho, lưu huỳnh, đồng,…
- Tính chất cơ học:
- Độ bền kéo tối đa 550 MPa
- Chịu được áp suất cao
- Giới hạn chảy cao
- Khả năng gia công: Tương thích mọi mối hàn, cắt, uốn và tạo hình đơn giản.
Ưu điểm của thép tấm A572
Thép tấm A572 hiện nay có sức tiêu thụ mạnh mẽ nhờ nhiều ưu điểm vượt trội từ cải tiến từ thép A441 lên mác thép A572:
- Bền chắc, chịu nhiệt độ biến đổi đột ngột và không biến dạng ở mức nhiệt cao.
- Thiết kế gọn nhẹ, dễ uốn kéo, gia công, phù hợp với thời tiết Việt Nam.
- Giá phải chăng, là nguồn cung vật tư tốt cho ngân sách hạn hẹp của nước ta.
- Đặc tính cơ học vượt trội, độ cứng tốt, không móp méo, biến dạng khi bị tác động mạnh.
- Chống ăn mòn, rỉ sét và dễ thi công và bảo quản trong môi trường bên ngoài.
Ứng dụng của thép tấm A572
Thép tấm A572 được ứng dụng rộng rãi trong các lĩnh vực quan trọng như xây dựng và gia công cơ khí, bao gồm:
- Sản xuất bồn chứa xăng, dầu, giàn khoan,…
- Gia công các tấm chịu nhiệt, thiết kế phương tiện giao thông và chế tạo thép tấm,…
- Sử dụng trong lò hơi, nồi hơi đốt, bình ga và dụng cụ đựng khí nén,…
- Thi công đóng tàu, thuyền, nhà ở dân dụng và nhà xưởng yêu cầu khả năng chịu tải cao,…
Yêu cầu đặc biệt khi gia công thép tấm A572-Grade 50
Thép tấm A572 được sản xuất dựa trên tiêu chuẩn khắt khe, phù hợp cho mọi công trình. Sắt thép tấm A572 có hàm lượng cacbon từ 0,05 – 0,25%, tạo khả năng định hình vượt trội và sự liên kết giữa các mối nối, không có tình trạng nứt hở.
Ứng dụng sắt thép tấm ASTM A572 linh hoạt, có thể cắt bằng nhiều phương pháp như plasma, laser, tia nước, oxy-Acetylene hoặc kéo mài mòn, gia công cơ khí, khoan mài nhẵn… Quy trình gia công đơn giản, không yêu cầu cao về phương thức gia công.
Tham khảo bảng giá thép cường độ cao mới nhất 15/11/2024
Khi nào nên thi công bằng thép cường độ cao A572
Thép tấm A572-50 HSLA có bề mặt phẳng, sạch và cứng hơn thép nhẹ, mang lại độ bền năng suất cao đáng kinh ngạc trong các kết cấu nhẹ.
Đối với các kết cấu cố định hoặc có thể di chuyển, nơi yêu cầu sức mạnh vượt trội và trọng lượng nhẹ, sản phẩm A572-50 là một lựa chọn lý tưởng.
A572 Grade 50 có tiết diện nhỏ hơn có thể chịu tải trọng tương đương hoặc lớn hơn so với thép A36 hoặc các loại thép không thuộc cấp kết cấu. Thép A572 Grade 50 có cường độ năng suất lớn hơn 139% so với thép A36.
Thép A572 không yêu cầu gia nhiệt trước hoặc sau khi hàn và tuân thủ các tiêu chuẩn hàn AWS D1.1. Dây hàn cho A572 lớp 50 có năng suất cao hơn vật liệu.
Thông số kỹ thuật tấm thép ASTM A572
Tiêu chuẩn và quy cách thép tấm A572
Tiêu chuẩn sản xuất:
- Tiêu chuẩn sản xuất: ASTM A572 của Mỹ
- Mác thép: A572-Gr.42, A572-Gr.45, A572-Gr.50, A572-Gr.60, A572-Gr.65
- Mác thép tiền thân: A441
- Mác thép tương đương: SM490, Q355, Q345, S355,…
Quy cách thép tấm A572:
- Độ dày: 4mm – 170 mm
- Chiều rộng: 1500mm – 2000 mm
- Chiều dài: 6m, 12m
Thành phần hóa học thép tấm A572
Thành phần (%)
|
Mác thép | |||
A572-Gr.42 | A572-Gr.50 | A572-Gr.60 | A572-Gr.65 | |
Si | 0.30 | 0.30 | 0.30 | 0.30 |
C | 0.21 | 0.23 | 0.26 | 0.23 |
P | 0.04 | 0.04 | 0.04 | 0.04 |
Mn | 1.35 | 1.35 | 1.35 | 1.65 |
Cu | >0.20 | >0.20 | >0.20 | >0.20 |
S | 0.05 | 0.05 | 0.05 | 0.05 |
Đặc tính cơ lý sắt tấm A572
Chỉ tiêu cơ học
|
Mác thép | |||
A572-Gr.42 | A572-Gr.50 | A572-Gr.60 | A572-Gr.65 | |
Giới hạn chảy tối thiểu (N/mm²) | 190 | 345 | 415 | 450 |
Giới hạn bền kéo (N/mm²) | 415 | 450 | 520 | 550 |
Độ giãn tối thiểu (%) | 22 | 19 | 17 | 16 |
Các loại thép tấm A572 phân theo mác thép
Phân loại thép tấm A572 theo mác thép có thép tấm A572 Gr42, tấm A572 Gr50, tấm A572 Gr60, tấm A572 Gr65.
Thép tấm A572 Gr42:
- Độ bền chảy tối thiểu: 26 ksi (190 MPa)
- Độ bền kéo tối thiểu: 60 ksi (415 MPa)
- Đặc điểm:
- Độ bền thấp nhất trong các loại thép A572.
- Khả năng hàn tốt.
- Thường được sử dụng trong các ứng dụng không yêu cầu độ bền quá cao.
- Ứng dụng:
- Kết cấu thép nhẹ.
- Các chi tiết máy không chịu tải trọng lớn.
Thép tấm A572 Gr50:
- Độ bền chảy tối thiểu: 50 ksi (345 MPa)
- Độ bền kéo tối thiểu: 65 ksi (450 MPa)
- Ứng dụng:
- Kết cấu nhà thép.
- Cầu đường.
- Các công trình công nghiệp.
Thép tấm A572 Gr60:
- Độ bền chảy tối thiểu: 60 ksi (415 MPa)
- Độ bền kéo tối thiểu: 75 ksi (520 MPa)
- Ứng dụng:
- Kết cấu cầu đặc biệt.
- Các công trình công nghiệp nặng.
- Thiết bị nâng hạ.
Thép tấm A572 Gr65:
- Độ bền chảy tối thiểu: 65 ksi (450 MPa)
- Độ bền kéo tối thiểu: 80 ksi (550 MPa)
- Đặc điểm:
- Khả năng hàn kém hơn các loại khác.
- Thường được sử dụng trong các ứng dụng yêu cầu độ bền cao và khả năng chống ăn mòn tốt.
- Ứng dụng:
- Kết cấu cầu đặc biệt.
- Các công trình công nghiệp nặng chịu tải trọng lớn.
- Thiết bị dầu khí.
Báo giá thép tấm A572 mới nhất 15/11/2024
Bảng báo giá thép tấm A572 được niêm yết theo quy cách sau:
- Độ dày: 4 – 170 mm
- Khổ rộng: 1500 – 2000 mm
- Chiều dài: 6/12m
- Giá thép tấm A572 dao động từ 10.000 – 12.000 Vnđ/kg. Vui lòng liên hệ trực tiếp đẻ được báo giá chính xác.
Độ dày (mm) | Khổ rộng (mm) | Chiều dài thép | Giá thành (Vnđ/kg) |
4 | 1500 | 6/12m | 12,000 |
5 | 1500 | 6/12m | 12,000 |
5 | 2000 | 6/12m | 12,000 |
6 | 1500 | 6/12m | 12,000 |
6 | 2000 | 6/12m | 12,000 |
8 | 1500 | 6/12m | 12,000 |
8 | 2000 | 6/12m | 12,000 |
10 | 1500 | 6/12m | 12,000 |
10 | 2000 | 6/12m | 12,000 |
12 | 1500 | 6/12m | 12,000 |
12 | 2000 | 6/12m | 12,000 |
14 | 1500 | 6/12m | 12,000 |
14 | 2000 | 6/12m | 12,000 |
15 | 1500 | 6/12m | 12,000 |
15 | 2000 | 6/12m | 12,000 |
16 | 1500 | 6/12m | 12,000 |
16 | 2000 | 6/12m | 12,000 |
18 | 1500 | 6/12m | 12,000 |
18 | 2000 | 6/12m | 12,000 |
40 | 2000 | 6/12m | 12,000 |
50 | 2000 | 6/12m | 12,000 |
60 | 2000 | 6/12m | 12,000 |
70 | 2000 | 6/12m | 12,000 |
80 | 2000 | 6/12m | 12,000 |
90 | 2000 | 6/12m | 12,000 |
100 | 2000 | 6/12m | 12,000 |
110 | 2000 | 6/12m | 12,000 |
110 | 2000 | 6/12m | 10,000 |
150 | 2000 | 6/12m | 10,000 |
170 | 2000 | 6/12m | 10,000 |
*Lưu ý: báo giá thép tấm A572 có thể không cố định và thay đổi phụ thuộc vào các yếu số như thời điểm mua, số lượng mua, loại sản phẩm và vị trí giao hàng,… Vui lòng liên hệ trực tiếp với Liki Steel để có báo giá thép tấm A572 mới nhất và chính xác nhất.
So sánh giá thép tấm A572 với các loại thép tấm khác
Tham khảo giá các loại thép tấm dưới đây:
Mua thép tấm A572 chính hãng, giá rẻ, chiết khấu 5-10% tại Liki Steel
Tôn thép Liki Steel cung cấp thép tấm A572 chính hãng với nhiều ưu thế vượt trội như:
- Hàng chính hãng 100%, có đầy đủ CO, CQ nhà máy.
- Luôn có hàng số lượng lớn, đa dạng quy cách, chủng loại đáp ứng mọi nhu cầu khách hàng.
- Giá thép tấm A572 là giá gốc từ đại lý, cạnh tranh tốt nhất thị trường.
- Cam kết bán hàng đúng chất lượng, đúng quy cách, số lượng.
- Chất lượng và uy tín là sự sống còn của công ty chúng tôi.
- Tư vấn 24/7 và hoàn toàn miễn phí.
Hãy liên hệ ngay với Liki Steel để được nhân viên tư vấn và nhận báo giá thép tấm A572 mới nhất, đồng thời nhận ngay chiết khấu 5% trong ngày hôm nay.