Thép tấm A515 là loại thép cacbon được sản xuất theo tiêu chuẩn ASTM A515 của Mỹ, chuyên dùng trong chế tạo nồi hơi và các thiết bị chịu áp lực. Thép A515 có khả năng chịu nhiệt và áp suất cao, độ bền kéo tốt và khả năng hàn tuyệt vời.
Ưu điểm của thép tấm A515:
Độ bền vượt trội: Với độ bền kéo và giới hạn chảy cao, thép tấm A515 chịu được áp lực và nhiệt độ lớn, đảm bảo an toàn và hiệu suất hoạt động trong các ứng dụng công nghiệp khắc nghiệt.
Khả năng chịu nhiệt tuyệt vời: Vật liệu này duy trì tính ổn định và độ bền ở nhiệt độ cao, chống lại sự biến dạng và oxi hóa, phù hợp cho các thiết bị chịu nhiệt như nồi hơi, bình chứa áp lực.
Khả năng hàn và gia công ưu việt: Thép tấm A515 dễ dàng hàn, cắt, uốn và tạo hình, cho phép chế tạo các chi tiết phức tạp và đáp ứng yêu cầu thiết kế đa dạng.
Tuổi thọ cao và chống ăn mòn tốt: Nhờ khả năng chống ăn mòn và mài mòn tốt, thép tấm A515 có tuổi thọ cao, giảm thiểu chi phí bảo trì và thay thế, mang lại hiệu quả kinh tế lâu dài.
Thép tấm A515 được sản xuất theo tiêu chuẩn ASTM A515 của Mỹ. Tiêu chuẩn này quy định các yêu cầu về thành phần hóa học, tính chất cơ học, phương pháp thử nghiệm và các yêu cầu khác đối với thép tấm cacbon được sử dụng trong chế tạo nồi hơi và bình chịu áp lực.
Tiêu chuẩn ASTM A515 bao gồm ba mác thép với các mức độ bền kéo và giới hạn chảy khác nhau:
Tiêu chuẩn ASTM A515 cũng quy định các yêu cầu về độ dày, chiều rộng, chiều dài, khả năng hàn và các đặc tính khác của thép tấm A515.
Thành phần | A515 Gr.60 | A515 Gr.65 | A515 Gr.70 |
---|---|---|---|
Carbon (C) | 0.17 – 0.24 | 0.17 – 0.24 | 0.18 – 0.27 |
Mangan (Mn) | 0.70 – 1.00 | 0.70 – 1.00 | 0.70 – 1.00 |
Phốt pho (P) | ≤ 0.035 | ≤ 0.035 | ≤ 0.035 |
Lưu huỳnh (S) | ≤ 0.035 | ≤ 0.035 | ≤ 0.035 |
Silicon (Si) | 0.15 – 0.30 | 0.15 – 0.30 | 0.15 – 0.30 |
Tính chất | A515 Gr.60 | A515 Gr.65 | A515 Gr.70 |
---|---|---|---|
Độ bền kéo (ksi) | 60 – 80 | 65 – 85 | 70 – 90 |
Độ bền kéo (MPa) | 415 – 550 | 450 – 585 | 485 – 620 |
Giới hạn chảy (ksi) | ≥ 32 | ≥ 36 | ≥ 38 |
Giới hạn chảy (MPa) | ≥ 220 | ≥ 245 | ≥ 260 |
Độ giãn dài (%) | ≥ 25 | ≥ 23 | ≥ 21 |
Độ dày sản phẩm (mm) | Khổ thép | Chiều dài |
6 | 1.5/2/3m | 6 – 12 m |
8 | 1.5/2/3m | 6 – 12 m |
10 | 1.5/2/3m | 6 – 12 m |
12 | 1.5/2/3m | 6 – 12 m |
14 | 1.5/2/3m | 6 – 12 m |
16 | 1.5/2/3m | 6 – 12 m |
18 | 1.5/2/3m | 6 – 12 m |
20 | 1.5/2/3m | 6 – 12 m |
22 | 1.5/2/3m | 6 – 12 m |
25 | 1.5/2/3m | 6 – 12 m |
28 | 1.5/2/3m | 6 – 12 m |
30 | 1.5/2/3m | 6 – 12 m |
32 | 1.5/2/3m | 6 – 12 m |
34 | 1.5/2/3m | 6 – 12 m |
35 | 1.5/2/3m | 6 – 12 m |
36 | 1.5/2/3m | 6 – 12 m |
38 | 1.5/2/3m | 6 – 12 m |
40 | 1.5/2/3m | 6 – 12 m |
44 | 1.5/2/3m | 6 – 12 m |
45 | 1.5/2/3m | 6 – 12 m |
50 | 1.5/2/3m | 6 – 12 m |
55 | 1.5/2/3m | 6 – 12 m |
60 | 1.5/2/3m | 6 – 12 m |
Dựa vào mác thép, thép tấm A515 được chia thành ba loại chính, được phân biệt bởi giới hạn chảy tối thiểu và độ bền kéo tối thiểu của chúng:
Dựa vào phương pháp sản xuất, thép tấm A515 được chia thành 2 loại: cán nóng và cán nguội.
Thép tấm A515 cán nóng
Thép tấm A515 cán nguội
Quý khách cần báo giá thép tấm A515 vui lòng liên hệ trực tiếp với đại lý tôn thép Liki Steel, nhận ngay ưu đãi đến 10% trong hôm nay:
CÔNG TY TNHH LIKI STEEL
Tham khảo các bảng giá thép sau:
Nhà máy tôn thép Liki Steel cung cấp thép tấm A515 chính hãng với nhiều ưu thế vượt trội như:
Gọi ngay để nhận ưu đãi giảm giá đến 5% trong hôm nay!