Categories: Tư Vấn Thép Tấm

Thép SPHC Là Gì? Báo Giá Thép SPHC Mới Nhất

Thép SPHC là loại thép cán nóng được sản xuất theo tiêu chuẩn JIS G3131 của Nhật Bản, có độ dày từ 1.2mm đến 14mm và chiều rộng tối đa 2000mm. So với thép tấm SS400, SPHC có độ dẻo và khả năng tạo hình tốt hơn, dễ dàng uốn cong và điều chỉnh kích thước theo yêu cầu sản xuất, phù hợp với các ứng dụng cần khả năng hàn và tạo hình cao.

Thép tấm SPHC có khả năng tạo hình dễ dàng và khả năng hàn tốt

Thép tấm SPHC

Đặc điểm thép SPHC:

Tiêu chuẩn: JIS G3131 (Tiêu chuẩn công nghiệp Nhật Bản)

Các mác thép: SPHC

Thành phần hóa học:

  • Carbon (C): ≤ 0.15%
  • Mangan (Mn): ≤ 0.60%
  • Phốt pho (P): ≤ 0.050%
  • Lưu huỳnh (S): ≤ 0.050%

Tính chất cơ học:

  • Độ bền kéo: 270 - 410 MPa
  • Độ giãn dài: 27 - 31% (tùy thuộc vào độ dày)

Khả năng gia công:

  • Khả năng hàn tốt
  • Dễ dàng cắt, uốn và tạo hình
  • Không yêu cầu xử lý nhiệt

Ưu điểm của thép SPHC

  • Đảm bảo khả năng chịu lực và va đập trong các công trình.
  • Phù hợp với các ứng dụng trong môi trường nhiệt độ và áp suất cao.
  • Kéo dài tuổi thọ sản phẩm trong điều kiện ẩm ướt hoặc tiếp xúc hóa chất.
  • Tiết kiệm thời gian và chi phí trong quá trình sản xuất và chế tạo.

Ứng dụng sắt SPHC:

Thép tấm cán nóng SPHC được áp dụng rộng rãi trong nhiều lĩnh vực:

  • Cấu trúc tàu, sàn xe, thùng xe, container.
  • Kết cấu nhà xưởng, nhà dân dụng, mái tôn, cửa cuốn.
  • Bồn chứa xăng dầu, hóa chất, bồn chứa nước, đường ống dẫn.
  • Linh kiện cơ khí, vỏ tủ điện, tủ lạnh, máy giặt, đồ nội thất.

Báo giá thép SPHC mới nhất hôm nay 20/05/2025

Nhà máy tôn Liki Steel xin gửi đến quý khách hàng bảng báo giá thép SPHC cập nhật mới nhất 05/2025 để quý khách tham khảo. Bảng giá bao gồm các thông tin về quy cách, trọng lượng và giá thép tấm SPHC cập nhật theo thị trường.

Giá thép SPHC mới nhất - Liên hệ ngay Ck 5%

Bảng giá thép SPHC 1.2 li, 1.4 li, 1.6 li, 1.8 li, 2.0 li, 2.5 li, 3.0 li mới nhất

  • Trọng lượng: 211,95 - 9420 (kg/tấm)
  • Giá thép tấm SPHC: 3,805,600 - 169,200,000 (vnđ/tấm)
BẢNG GIÁ THÉP TẤM SPHC MỚI NHẤT

Xuất xứ: Trung Quốc/ Hòa Phát/ Fomosa/ Nhật Bản/ Nga/ Ấn Độ.

Thép tấm SPHC– 1.5x6m
QUY CÁCH Trọng lượng (Kg/tấm) Giá thép tấm SPHC
3x1500x6000mm 211.95 3,805,600
4x1500x6000mm 282.6 5,074,100
5x1500x6000mm 353.25 6,342,600
6x1500x6000mm 423.9 7,611,100
8x1500x6000mm 565.2 10,148,200
10x1500x6000mm 706.5 12,685,200
12x1500x6000mm 847.8 15,222,200
14x1500x6000mm 989.1 17,759,200
16x1500x6000mm 1130.4 20,296,200
18x1500x6000mm 1271.7 22,833,200
Thép tấm SPHC – 2x6m
QUY CÁCH Trọng lượng (Kg/tấm) Giá thép tấm SPHC
5x2000x6000mm 471 8,456,800
6x2000x6000mm 565.2 10,148,200
8x2000x6000mm 753.6 13,530,800
10x2000x6000mm 942 16,913,600
12x2000x6000mm 1130.4 20,296,200
14x2000x6000mm 1318.8 23,679,000
16x2000x6000mm 1507.2 27,061,800
18x2000x6000mm 1695.6 30,444,600
20x2000x6000mm 1884 33,827,400
22x2000x6000mm 2072.4 37,210,200
25x2000x6000mm 2355 42,284,000
30x2000x6000mm 2826 50,740,800
35x2000x6000mm 3297 59,197,600
40x2000x6000mm 3768 67,654,400
45x2000x6000mm 4239 76,111,200
50x2000x6000mm 4710 84,568,000
55x2000x6000mm 5181 93,024,800
60x2000x6000mm 5652 101,481,600
70x2000x6000mm 6594 118,395,200
80x2000x6000mm 7536 135,308,800
100x2000x6000mm 9420 169,200,000

Lưu ý đơn giá thép SPHC trên

  • Bảng giá thép SPHC trên đây chỉ dùng để tham khảo.
  • Thép SPHC là hàng chính hãng 100%, có đầy đủ CO, CQ nhà máy
  • Luôn có hàng số lượng lớn, đa dạng quy cách, chủng loại đáp ứng mọi nhu cầu khách hàng
  • Giá thép SPHC là giá gốc từ đại lý, cạnh tranh tốt nhất thị trường

So sánh giá thép SPHC với các loại thép tấm khác

Tham khảo giá các loại thép tấm dưới đây:

Thông số kỹ thuật của thép SPHC

Quy cách:

  • Độ dày (ly): 1,2mm đến 3.0mm.
  • Chiều rộng: 1m đến 1m250
  • Chiều dài: 1m đến 2m5.

Mác thépSPHC theo tiêu chuẩn JIS-G3134 của Nhật Bản

Xuất xứ: Việt Nam, Hàn Quốc, Nhật Bản, Trung Quốc,…

Thông số kỹ thuật của thép SPHC

Thành phần hóa học thép SPHC

Thành phần hóa học của thép tấm cán nóng SPHC được quy định như sau:

Nguyên tố Hàm lượng tối đa (%)
Carbon (C) 0.15
Mangan (Mn) 0.60
Phốt pho (P) 50
Lưu huỳnh (S) 50

Tính chất cơ lý thép SPHC

Độ dày (mm) Độ bền kéo tối thiểu (MPa) Độ giãn dài tối thiểu (%)
1.2 - 4.0 270 27
> 4.0 270 31

Bảng kích thước, trọng lượng thép SPHC

Quy cách thép tấm Độ dày

(mm)

Khối lượng

(kg/tấm)

Trọng lượng riêng
SPHC 1.0×2.0m 1.20 9.4 7.85 g/cm3
1.40 11
1.60 12.6
1.80 14.1
2.00 15.7
2.50 19.6
3.00 23.6
SPHC 1.22×2.0m 1.20 11.3
1.40 13.2
1.60 15.1
1.80 17
2.00 18.8
2.50 23.6
3.00 28.3
SPHC 1.25×2.5m 1.20 11.8
1.40 13.7
1.60 15.7
1.80 17.7
2.00 19.6
2.50 24.5
3.00 29.4

Mua thép SPHC chính hãng giá gốc tốt nhất tại Liki Steel

Liki Steel là một trong những nhà cung cấp tôn thép chất lượng hàng đầu tại thi trường Miền Nam, tự hào về độ uy tín và chất lượng sản phẩm. Khi mua hàng tại Liki Steel, khách hàng sẽ nhận được những lợi ích như:

  • Cam kết cung cấp tôn thép SPHC chính hãng, đảm bảo chất lượng cao và đáng tin cậy.
  • Kho hàng của Liki Steel sẵn sàng cung cấp đa dạng sản phẩm cả về chủng loại, số lượng và kích thước, đáp ứng mọi nhu cầu của khách hàng.
  • Chúng tôi luôn đề cao chính sách giá cả hợp lý, giúp khách hàng an tâm về giá trị thật sự của sản phẩm.
  • Đội ngũ tư vấn viên chuyên nghiệp và tận tâm của Liki Steel sẵn sàng hỗ trợ tư vấn tôn thép SPHC miễn phí, giúp khách hàng lựa chọn sản phẩm phù hợp với yêu cầu của từng dự án.
Mua thép SPHC chính hãng giá gốc tốt nhất tại Liki Steel

Đừng ngần ngại, hãy liên hệ ngay với Liki Steel qua số hotline để nhận được tư vấn và báo giá thép SPHC. Ngoài ra, có cơ hội có thể nhận ngay chiết khấu 5% khi mua hàng tại Liki Steel.

Share