Tham khảo bảng giá thép SPCC mới nhất - Liên hệ ngay CK 5%
Bạn cần tham khảo báo giá thép SPCC mới nhất để lên tính toán cho công trình? Hãy liên hệ với Nhà máy tôn thép Liki Steel ngay hôm nay.
Nhà máy tôn thép Liki Steel là địa điểm cung cấp sắt SPCC chính hãng với nhiều ưu thế vượt trội như:
Gọi ngay để nhận ưu đãi giảm giá đến 5% trong hôm nay!
Thép SPCC (Steel Plate Cold Commercial) là một loại thép cán nguội thông dụng, được sử dụng rộng rãi trong nhiều ngành công nghiệp. Nó được sản xuất theo tiêu chuẩn JIS G3141 của Nhật Bản
Đặc điểm:
Thép tấm SPCC cán nguội có nhiều ưu điểm:
Thép SPCC thường được sử dụng trong các ứng dụng không yêu cầu độ bền cao, chẳng hạn như:
Thông số kỹ thuật của thép tấm SPCC cung cấp các thông tin quan trọng về tính chất và thành phần hóa học, cơ lý và các tiêu chuẩn của vật liệu, giúp người dùng hiểu rõ hơn về khả năng và ứng dụng của sản phẩm. Từ đó dễ dàng chọn lựa sản phẩm cho phù hợp với yêu cầu của dự án.
Thép tấm SPCC theo tiêu chuẩn JIS G 3141 của Nhật Bản có thành phần hóa học được quy định như sau:
Thép tấm SPCC có tính chất ưu việt, bao gồm các thông số chính như sau:
Mác thép | Xuất xứ | Tiêu chuẩn |
SS400 | Nhật Bản | JIS G3101, SB410, 3010. |
A29, A36, A570 GrA, A570 GrD | Mỹ | ASTM A36 |
SS400, Q235A, Q235B, Q235C, Q235D | Trung Quốc | JIS G3101, GB221-79… |
Nhà máy tôn Liki Steel xin gửi đến quý khách hàng bảng báo giá thép cán nguội SPCC cập nhật mới nhất 09/2025 để quý khách tham khảo. Bảng cập nhật đầy đủ thông tin kích thước, khối lượng, và giá thép tấm SPCC.
Kích thước (dài x rộng x dày) | Khối lượng lượng (kg/tấm) | Đơn giá (vnđ/kg) | Giá thép tấm SPCC (vnđ/tấm) |
3 x 1500 x 6000 | 211,95 | 23.000 | 4.600.000 |
4 x 1500 x 6000 | 282,6 | 23.000 | 6.200.000 |
5 x 1500 x 6000 | 353,25 | 23.000 | 7.700.000 |
5 x 2000 x 6000 | 471 | 23.000 | 10.000.000 |
6 x 1500 x 6000 | 423,9 | 23.000 | 9.000.800 |
6 x 2000 x 6000 | 565,2 | 23.000 | 12.000.000 |
8 x 1500 x 6000 | 565,2 | 23.000 | 12.000.000 |
8 x 2000 x 6000 | 753,6 | 23.000 | 16.000.200 |
10 x 1500 x 6000 | 706,5 | 23.000 | 15.000.000 |
10 x 2000 x 6000 | 942 | 23.000 | 20.000.000 |
12 x 1500 x 6000 | 847,8 | 23.000 | 18.000.600 |
12 x 2000 x 6000 | 1130,4 | 23.000 | 24.000.800 |
14 x 1500 x 6000 | 989,1 | 23.000 | 21.700.000 |
14 x 2000 x 6000 | 1318,8 | 23.000 | 29.000.000 |
16 x 1500 x 6000 | 1130,4 | 23.000 | 24.800.000 |
16 x 2000 x 6000 | 1507,2 | 23.000 | 33.000.000 |
18 x 1500 x 6000 | 1271,7 | 23.000 | 27.000.000 |
18 x 2000 x 6000 | 1695,6 | 23.000 | 37.000.000 |
20 x 2000 x 6000 | 1884 | 23.000 | 41.000.000 |
22 x 2000 x 6000 | 2072,4 | 23.000 | 45.000.800 |
25 x 2000 x 6000 | 2355 | 23.000 | 51.000.000 |
30 x 2000 x 6000 | 2826 | 23.000 | 61.000.000 |
35 x 2000 x 6000 | 3297 | 23.000 | 72.000.000 |
40 x 2000 x 6000 | 3768 | 23.000 | 82.000.000 |
45 x 2000 x 6000 | 4239 | 23.000 | 93.200.000 |
50 x 2000 x 6000 | 4710 | 23.000 | 102.600.000 |
55 x 2000 x 6000 | 5181 | 23.000 | 113.000.000 |
60 x 2000 x 6000 | 5652 | 23.000 | 124.000.000 |
70 x 2000 x 6000 | 6594 | 23.000 | 145.000.000 |
80 x 2000 x 6000 | 7536 | 23.000 | 165.700.000 |
100 x 2000 x 6000 | 9420 | 23.000 | 205.000.000 |
Lưu ý: Bảng giá thép SPCC chỉ nên tham khảo, nếu quý khách quan tâm về giá sản phẩm, hãy liên hệ trực tiếp qua số hotline của Liki Steel để được tư vấn và hỗ trợ.
Tham khảo các bảng giá thép sau:
Ưu điểm và nhược điểm:
Bảng so sánh chi tiết giữa hai loại thép này:
Đặc điểm | Thép tấm SPCC | Thép cán nóng |
---|---|---|
Quy trình sản xuất | Cán nguội ở nhiệt độ thường | Cán nóng ở nhiệt độ cao (trên 926°C) |
Bề mặt | Nhẵn bóng, sáng đẹp | Thô ráp, có thể có lớp oxit sắt |
Độ dày | 0.25mm - 3mm (hoặc dày hơn) | 1.2mm - 200mm (hoặc dày hơn) |
Dung sai kích thước | Nhỏ, độ chính xác cao | Lớn hơn |
Tính chất cơ lý | Độ bền và độ cứng thấp hơn, độ dẻo dai cao hơn | Độ bền và độ cứng cao hơn, độ dẻo dai thấp hơn |
Khả năng chống ăn mòn | Kém, dễ bị gỉ sét | Kém, dễ bị gỉ sét |
Giá thành | Cao hơn | Thấp hơn |
Ứng dụng | Sản xuất vỏ máy, đồ gia dụng, linh kiện điện tử, xây dựng, bao bì... | Kết cấu thép, công nghiệp nặng, đóng tàu, chế tạo máy móc, bồn bể chứa... |