Bạn cần tham khảo báo giá thép SPCC mới nhất để lên tính toán cho công trình? Hãy liên hệ với Nhà máy tôn thép Liki Steel ngay hôm nay.
Nhà máy tôn thép Liki Steel là địa điểm cung cấp sắt SPCC chính hãng với nhiều ưu thế vượt trội như:
- Cung cấp hàng chính hãng 100%, có đầy đủ CO, CQ nhà máy
- Luôn có hàng số lượng lớn, đa dạng quy cách, chủng loại đáp ứng mọi nhu cầu khách hàng
- Giá thép SPCC là giá gốc từ đại lý, cạnh tranh tốt nhất thị trường
- Cam kết bán hàng đúng chất lượng, đúng quy cách, số lượng
- Đội ngũ tư vấn viên giàu kinh nghiệm, sẵn sàng hỗ trợ và giải đáp mọi thắc mắc của khách hàng về thép SPCC hoàn tiền miễn phí và hoạt động 24/7.
Gọi ngay để nhận ưu đãi giảm giá đến 5% trong hôm nay!
Thép SPCC
Thép SPCC (Steel Plate Cold Commercial) là một loại thép cán nguội thông dụng, được sử dụng rộng rãi trong nhiều ngành công nghiệp. Nó được sản xuất theo tiêu chuẩn JIS G3141 của Nhật Bản

Đặc điểm:
- Thành phần hóa học: Hàm lượng carbon thấp (dưới 0,15%), giúp thép có độ dẻo và độ bền tốt, dễ dàng gia công và hàn.
- Tính chất cơ học: Độ bền kéo và độ cứng thấp, độ dẻo dai tốt, khả năng chống mài mòn và chịu va đập trung bình.
- Bề mặt: Nhẵn bóng, không có lớp phủ bảo vệ.
- Độ dày: Từ 0.25mm đến 3mm (hoặc dày hơn tùy theo yêu cầu).
Thép thép cán nguội SPCC có ưu điểm gì?
Thép tấm SPCC cán nguội có nhiều ưu điểm:
- Giá thành rẻ: Thép SPCC có giá thành thấp hơn so với các loại thép khác có tính chất tương tự.
- Dễ gia công: Thép SPCC dễ cắt, uốn, dập và hàn.
- Bề mặt nhẵn bóng: Thích hợp cho các ứng dụng yêu cầu tính thẩm mỹ.
Ứng dụng nổi bật của thép tấm cán nguội SPCC
Thép SPCC thường được sử dụng trong các ứng dụng không yêu cầu độ bền cao, chẳng hạn như:
- Sản xuất vỏ máy: Vỏ máy giặt, vỏ tủ lạnh, vỏ máy tính…
- Sản xuất đồ gia dụng: Nồi, chảo, xoong, chậu, bàn ghế, tủ kệ…
- Sản xuất linh kiện điện tử: Vỏ pin, vỏ sạc, các chi tiết nhỏ khác…
- Xây dựng: Làm tấm ốp tường, trần nhà, cửa, vách ngăn…
- Sản xuất bao bì: Lon nước ngọt, lon bia, hộp đựng thực phẩm…
- Các ứng dụng khác: Đồ chơi, dụng cụ âm nhạc, thiết bị y tế…
Thông số kỹ thuật của thép tấm SPCC
Thông số kỹ thuật của thép tấm SPCC cung cấp các thông tin quan trọng về tính chất và thành phần hóa học, cơ lý và các tiêu chuẩn của vật liệu, giúp người dùng hiểu rõ hơn về khả năng và ứng dụng của sản phẩm. Từ đó dễ dàng chọn lựa sản phẩm cho phù hợp với yêu cầu của dự án.

1/ Thành phần hóa học
Thép tấm SPCC theo tiêu chuẩn JIS G 3141 của Nhật Bản có thành phần hóa học được quy định như sau:
- Carbon (C): ≤ 0.15%
- Mangan (Mn): ≤ 0.60%
- Phốt pho (P): ≤ 0.040%
- Lưu huỳnh (S): ≤ 0.040%
2/ Đặc tính cơ lý thép SPCC
Thép tấm SPCC có tính chất ưu việt, bao gồm các thông số chính như sau:
- Độ bền kéo (Tensile Strength): 270 – 390 N/mm² (MPa)
- Giới hạn chảy (Yield Point): 195 N/mm² (MPa)
- Độ giãn dài (Elongation):
- Độ dày ≤ 0.8mm: ≥ 28%
- Độ dày 0.8mm – 1.6mm: ≥ 27%
- Độ dày 1.6mm – 2.5mm: ≥ 25%
- Độ dày > 2.5mm: ≥ 24%
3/ Tiêu chuẩn thép SPCC
Mác thép | Xuất xứ | Tiêu chuẩn |
SS400 | Nhật Bản | JIS G3101, SB410, 3010. |
A29, A36, A570 GrA, A570 GrD | Mỹ | ASTM A36 |
SS400, Q235A, Q235B, Q235C, Q235D | Trung Quốc | JIS G3101, GB221-79… |
Kích thước thép SPCC
- Độ dày: 0.25mm – 3.0mm (hoặc dày hơn tùy theo yêu cầu)
- Chiều rộng: 600mm – 1500mm (hoặc rộng hơn tùy theo yêu cầu)
- Chiều dài: 2000mm – 12000mm (hoặc dài hơn tùy theo yêu cầu)
Báo giá thép cán nguội SPCC mới nhất hôm nay 31/03/2025

Nhà máy tôn Liki Steel xin gửi đến quý khách hàng bảng báo giá thép cán nguội SPCC cập nhật mới nhất 03/2025 để quý khách tham khảo. Bảng cập nhật đầy đủ thông tin kích thước, khối lượng, và giá thép tấm SPCC.
- Khối lượng: 211,95 – 9420 (kg/tấm)
- Đơn giá: 23,000 (vnđ/kg)
- Giá thép tấm SPCC dao động từ: 4,600,000 – 205,000,000 (vnđ/tấm)
Kích thước
(dài x rộng x dày) |
Khối lượng lượng (kg/tấm) | Đơn giá (vnđ/kg) | Giá thép tấm SPCC (vnđ/tấm) |
3 x 1500 x 6000 | 211,95 | 23.000 | 4.600.000 |
4 x 1500 x 6000 | 282,6 | 23.000 | 6.200.000 |
5 x 1500 x 6000 | 353,25 | 23.000 | 7.700.000 |
5 x 2000 x 6000 | 471 | 23.000 | 10.000.000 |
6 x 1500 x 6000 | 423,9 | 23.000 | 9.000.800 |
6 x 2000 x 6000 | 565,2 | 23.000 | 12.000.000 |
8 x 1500 x 6000 | 565,2 | 23.000 | 12.000.000 |
8 x 2000 x 6000 | 753,6 | 23.000 | 16.000.200 |
10 x 1500 x 6000 | 706,5 | 23.000 | 15.000.000 |
10 x 2000 x 6000 | 942 | 23.000 | 20.000.000 |
12 x 1500 x 6000 | 847,8 | 23.000 | 18.000.600 |
12 x 2000 x 6000 | 1130,4 | 23.000 | 24.000.800 |
14 x 1500 x 6000 | 989,1 | 23.000 | 21.700.000 |
14 x 2000 x 6000 | 1318,8 | 23.000 | 29.000.000 |
16 x 1500 x 6000 | 1130,4 | 23.000 | 24.800.000 |
16 x 2000 x 6000 | 1507,2 | 23.000 | 33.000.000 |
18 x 1500 x 6000 | 1271,7 | 23.000 | 27.000.000 |
18 x 2000 x 6000 | 1695,6 | 23.000 | 37.000.000 |
20 x 2000 x 6000 | 1884 | 23.000 | 41.000.000 |
22 x 2000 x 6000 | 2072,4 | 23.000 | 45.000.800 |
25 x 2000 x 6000 | 2355 | 23.000 | 51.000.000 |
30 x 2000 x 6000 | 2826 | 23.000 | 61.000.000 |
35 x 2000 x 6000 | 3297 | 23.000 | 72.000.000 |
40 x 2000 x 6000 | 3768 | 23.000 | 82.000.000 |
45 x 2000 x 6000 | 4239 | 23.000 | 93.200.000 |
50 x 2000 x 6000 | 4710 | 23.000 | 102.600.000 |
55 x 2000 x 6000 | 5181 | 23.000 | 113.000.000 |
60 x 2000 x 6000 | 5652 | 23.000 | 124.000.000 |
70 x 2000 x 6000 | 6594 | 23.000 | 145.000.000 |
80 x 2000 x 6000 | 7536 | 23.000 | 165.700.000 |
100 x 2000 x 6000 | 9420 | 23.000 | 205.000.000 |
Lưu ý: Bảng giá thép SPCC chỉ nên tham khảo, nếu quý khách quan tâm về giá sản phẩm, hãy liên hệ trực tiếp qua số hotline của Liki Steel để được tư vấn và hỗ trợ.
So sánh bảng giá thép SPCC với các loại thép khác trên thị trường
Tham khảo các bảng giá thép sau:
So sánh thép tấm SPCC và thép tấm cán nóng
Ưu điểm và nhược điểm:
- Thép tấm SPCC:
- Ưu điểm: Là loại thép tấm cán nguội có bề mặt đẹp, độ chính xác cao, dễ gia công, tính chất cơ lý ổn định.
- Nhược điểm: Độ bền và độ cứng thấp, dễ bị ăn mòn, giá thành cao hơn.
- Thép tấm cán nóng:
- Ưu điểm: Độ bền và độ cứng cao, giá thành rẻ.
- Nhược điểm: Bề mặt thô ráp, độ chính xác kích thước thấp, dễ bị ăn mòn.
Bảng so sánh chi tiết giữa hai loại thép này:
Đặc điểm | Thép tấm SPCC | Thép cán nóng |
---|---|---|
Quy trình sản xuất | Cán nguội ở nhiệt độ thường | Cán nóng ở nhiệt độ cao (trên 926°C) |
Bề mặt | Nhẵn bóng, sáng đẹp | Thô ráp, có thể có lớp oxit sắt |
Độ dày | 0.25mm – 3mm (hoặc dày hơn) | 1.2mm – 200mm (hoặc dày hơn) |
Dung sai kích thước | Nhỏ, độ chính xác cao | Lớn hơn |
Tính chất cơ lý | Độ bền và độ cứng thấp hơn, độ dẻo dai cao hơn | Độ bền và độ cứng cao hơn, độ dẻo dai thấp hơn |
Khả năng chống ăn mòn | Kém, dễ bị gỉ sét | Kém, dễ bị gỉ sét |
Giá thành | Cao hơn | Thấp hơn |
Ứng dụng | Sản xuất vỏ máy, đồ gia dụng, linh kiện điện tử, xây dựng, bao bì… | Kết cấu thép, công nghiệp nặng, đóng tàu, chế tạo máy móc, bồn bể chứa… |
Công ty bán thép tấm SPCC chính hãng, giá rẻ tại TPHCM – Liki Steel
