Thép Q345B là một trong những vật liệu kim loại phổ biến được ứng dụng rộng rãi trong nhiều ngành công nghiệp và lĩnh vực xây dựng. Được phát triển làm loại thép hợp kim thấp tiêu chuẩn của Trung Quốc, thông qua quy trình cán nóng và có đặc tính cường độ trung bình..
Thép Q345B
Thép Q345B là một loại thép hợp kim thấp tiêu chuẩn của Trung Quốc. Nó thường được chế tạo thông qua quy trình cán nóng và có cường độ trung bình. Thép tấm Q345B có thành phần hóa học chủ yếu bao gồm ít hơn 0,2% carbon, ít hơn 0,55% silicon và một số tạp chất như lưu huỳnh, crom và niken.

Ưu điểm của thép Q345B
1. Độ bền cao:
- Q345B có độ bền kéo và giới hạn chảy cao hơn thép Q235, giúp chịu được tải trọng lớn và tăng độ an toàn cho công trình.
- Độ bền cao cho phép sử dụng ít thép hơn để đạt được cùng độ bền, tiết kiệm chi phí vật liệu.
2. Khả năng hàn tốt:
- Q345B có khả năng hàn tốt, dễ dàng thực hiện các mối hàn chất lượng cao với nhiều phương pháp hàn khác nhau.
- Khả năng hàn tốt giúp tiết kiệm thời gian và chi phí trong quá trình thi công.
3. Độ dẻo dai tốt:
- Q345B có độ dẻo dai tốt, giúp thép chịu được biến dạng lớn trước khi gãy, tăng khả năng chống va đập và chịu tải trọng động.
4. Khả năng chịu nhiệt độ thấp:
- Q345B có thể được sử dụng ở nhiệt độ thấp tới -40°C mà không bị giòn, phù hợp với các công trình ở vùng khí hậu lạnh.
5. Chống ăn mòn tốt:
- Q345B có khả năng chống ăn mòn tốt hơn thép cacbon thông thường, giúp kéo dài tuổi thọ công trình, đặc biệt là trong môi trường khắc nghiệt.
Ứng dụng phổ biến của thép tấm Q345B
Thép tấm Q345B có nhiều ứng dụng điển hình trong các ngành công nghiệp khác nhau. Dưới đây là một số ứng dụng phổ biến của thép tấm Q345B:
- Xây dựng công trình: Sử dụng để tạo thành các hệ thống khung nhà, nhà máy xi măng, bồn chứa thép, nồi hơi, bình áp thấp, thùng chứa áp lực, bể chứa dầu, thùng, và các công trình khác.
- Công nghiệp đóng tàu: Chế tạo các thành phần và cấu trúc của tàu hỏa, xe, máy vận hành, sàn xe, container và các thiết bị khác trong ngành công nghiệp này.
- Cơ khí và gia công kết cấu thép: Sử dụng trong chế tác các bộ phận cơ khí, khuôn mẫu và các cấu trúc thép phức tạp khác.
- Ngành công nghiệp dầu khí: Được sử dụng trong việc sản xuất và chế tạo máy móc khai thác dầu mỏ và các thiết bị liên quan.
- Xây dựng dân dụng: Ứng dụng trong xây dựng để làm két đựng tiền, tủ điện, tủ đựng hồ sơ, và các công trình xây dựng khác.
Thông số kỹ thuật thép tấm Q345B

Thép tấm Q345B được sản xuất theo tiêu chuẩn GB/T 1591-2008 với các thông số kỹ thuật chi tiết:
Thành phần hóa học (%):
- Carbon (C): ≤ 0.20%
- Silicon (Si): ≤ 0.55%
- Mangan (Mn): ≤ 1.70%
- Phốt pho (P): ≤ 0.035%
- Lưu huỳnh (S): ≤ 0.035%
- Crom (Cr): ≤ 0.30%
- Niken (Ni): ≤ 0.30%
- Đồng (Cu): ≤ 0.30%
- Molypden (Mo): ≤ 0.10%
- Titan (Ti): ≤ 0.20%
- Niobi (Nb): ≤ 0.07%
- Vanadi (V): ≤ 0.15%
- Nitơ (N): ≤ 0.012%
Tính chất cơ học:
- Độ bền kéo (Rm): 470 – 630 MPa
- Giới hạn chảy (ReH):
- d ≤ 16mm: ≥ 345 MPa
- 16mm < d ≤ 40mm: ≥ 335 MPa
- 40mm < d ≤ 63mm: ≥ 325 MPa
- 63mm < d ≤ 80mm: ≥ 315 MPa
- 80mm < d ≤ 100mm: ≥ 305 MPa
- 100mm < d ≤ 150mm: ≥ 285 MPa
- 150mm < d ≤ 200mm: ≥ 275 MPa
- 200mm < d ≤ 250mm: ≥ 265 MPa
- Độ giãn dài (A5): ≥ 20%
- Năng lượng va đập (Akv):
- Nhiệt độ 20°C: ≥ 27 J
- Nhiệt độ -20°C: ≥ 27 J
Bảng quy cách tiêu chuẩn thép Q345B
Quy cách thép Q345B cụ thể như sau:
- Độ dày: 3 ly – 50 ly
- Chiều rộng: 1500 ly
- Chiều dài: 6m
- Trọng lượng 211.95 kg – 4710 kg/tấm
Quy cách (mm) | Chiều dài (m) | Trọng lượng (kg/tấm) |
3.0 x 1500 | 6m | 211,95 |
4.0 x 1500 | 6m | 282,6 |
5.0 x 1500 | 6m | 353,25 |
6.0 x 1500 | 6m | 423,9 |
8.0 x 1500 | 6m | 565,2 |
10 x 1500 | 6m | 706,5 |
12 x 1500 | 6m | 847,8 |
14 x 1500 | 6m | 989,1 |
16 x 1500 | 6m | 1130,4 |
18 x 1500 | 6m | 1272 |
20 x 2000 | 6m | 1884 |
25 x 2000 | 6m | 2355 |
30 x 2000 | 6m | 2826 |
35 x 2000 | 6m | 3279 |
40 x 2000 | 6m | 3768 |
50 x 2000 | 6m | 4710 |
Báo giá thép Q345 mới nhất 01/04/2025

Nhà máy tôn Liki Steel xin gửi đến quý khách hàng bảng báo giá thép Q345B cập nhật mới nhất 04/2025 để quý khách tham khảo.
- Độ dày: 3 ly – 50 ly
- Quy cách: 1500×6000, 2000×6000
- Trọng lượng tấm thép Q345B: 211,95 kg – 4710 kg
- Đơn giá 1kg thép tấm Q345B: 17.500 đồng/kg
- Giá thép tấm Q345B: 3.523.700 đồng – 78.303.800 đồng/tấm
Quy cách (mm) | Trọng lượng (kg/tấm) | Đơn giá thép Q345B (đ/kg) | Giá thép tấm Q345B (đ/tấm) |
3.0 x 1500 x 6000 | 212 | 17.500 | 3.523.700 |
4.0 x 1500 x 6000 | 283 | 17.500 | 4.698.200 |
5.0 x 1500 x 6000 | 353 | 17.500 | 5.872.800 |
6.0 x 1500 x 6000 | 424 | 17.500 | 7.047.300 |
8.0 x 1500 x 6000 | 565 | 17.500 | 9.396.500 |
10 x 1500 x 6000 | 707 | 17.500 | 11.745.600 |
12 x 1500 x 6000 | 848 | 17.500 | 14.094.700 |
14 x 1500 x 6000 | 989 | 17.500 | 16.443.800 |
16 x 1500 x 6000 | 1.130 | 17.500 | 18.792.900 |
18 x 1500 x 6000 | 1.272 | 17.500 | 21.147.000 |
20 x 2000 x 6000 | 1.884 | 17.500 | 31.321.500 |
25 x 2000 x 6000 | 2.355 | 17.500 | 39.151.900 |
30 x 2000 x 6000 | 2.826 | 17.500 | 46.982.300 |
35 x 2000 x 6000 | 3.279 | 17.500 | 54.513.400 |
40 x 2000 x 6000 | 3.768 | 17.500 | 62.643.000 |
50 x 2000 x 6000 | 4.710 | 17.500 | 78.303.800 |
Xin lưu ý: báo giá thép Q345B có thể không cố định và phụ thuộc vào các yếu số như thời điểm mua, số lượng mua, loại sản phẩm và vị trí giao hàng, … vv. Vui lòng liên hệ trực tiếp với chúng tôi để có báo giá thép Q345B mới nhất và chính xác nhất.
So sánh bảng giá thép Q345B với các loại thép khác trên thị trường
Tham khảo các bảng giá thép sau:
Nhà máy thép Liki Steel – địa chỉ cung cấp thép tấm Q345B chính hãng, giá rẻ nhất thị trường

Tôn Thép Liki Steel đã nhận được đánh giá cao từ nhiều khách hàng về chất lượng và giá thành của sản phẩm thép tấm Q345B. Chúng tôi cam kết cung cấp các sản phẩm thép Q345B chính hãng, đáp ứng đầy đủ các yêu cầu kỹ thuật của công trình.
- Cung cấp nhiều quy cách và độ dày khác nhau của thép tấm Q345B để khách hàng lựa chọn.
- Đảm bảo giá thép Q345B tại Tôn Thép Liki Steel thấp hơn nhiều so với các đại lý khác, kèm theo đó là nhiều ưu đãi và chiết khấu hấp dẫn dành riêng cho khách hàng. Bên cạnh đó, chúng tôi có hệ thống xe tải lớn, đáp ứng vận chuyển nhanh chóng tận nơi cho khu vực TPHCM và các tỉnh phía Nam.
- Cam kết đảm bảo các loại giấy tờ, hồ sơ và chứng từ liên quan đến sản phẩm thép tấm Q345B để khách hàng có thể đối chiếu khi cần thiết và yên tâm về nguồn gốc và chất lượng của sản phẩm.
- Nhân viên luôn sẵn sàng hỗ trợ nhanh chóng và giải đáp mọi thắc mắc về thép Q345B, giúp khách hàng có được sự lựa chọn và mua hàng tốt nhất.
Nếu quý khách còn bất kỳ câu hỏi về thép Q345B, đừng ngần ngại liên hệ với Tôn Thép Liki Steel để được giải đáp và tư vấn báo giá kỹ hơn theo kích thước thép tấm Q345 bạn đang tìm kiếm.