Thép Q345 là một loại thép hợp kim có độ cứng cao, được sản xuất và tuân theo tiêu chuẩn của Trung Quốc. Thép tấm Q345 được tạo ra thông qua quy trình cán nóng, giúp mang lại những đặc tính vượt trội và đáp ứng nhiều yêu cầu trong các ngành công nghiệp khác nhau. Thép tấm Q345 đem đến nhiều lợi ích quan trọng trong ứng dụng công nghiệp và trong lĩnh vực xây dựng.
Thép Q345
Thép Q345 là loại thép kết cấu cường độ cao, được sản xuất theo tiêu chuẩn GB/T 1591 của Trung Quốc. Nó có độ bền và giới hạn chảy cao hơn so với thép SS400, thường được sử dụng trong các công trình xây dựng, cầu đường, và các ứng dụng công nghiệp khác.

Theo tiêu chuẩn GB/T1591-2008, thép Q345 được chia thành 5 cấp chất lượng: Q345A, Q345B, Q345C, Q345D và Q345E. Các cấp này có đặc điểm và tính chất khác nhau, phù hợp với các ứng dụng và điều kiện sử dụng khác nhau.
Đặc điểm thép Q345
Đặc điểm:
- Cường độ cao: Giới hạn chảy tối thiểu là 345 MPa, độ bền kéo tối thiểu là 470 MPa.
- Độ dẻo dai tốt: Có khả năng chịu biến dạng tốt trước khi gãy.
- Khả năng hàn tốt: Có thể hàn bằng các phương pháp hàn thông thường.
- Chịu nhiệt độ thấp tốt: Có thể sử dụng ở nhiệt độ xuống đến -40°C.
Ứng dụng:
- Xây dựng: Kết cấu thép cho nhà cao tầng, cầu đường, nhà máy công nghiệp, kết cấu thép tiền chế.
- Cơ khí chế tạo: Chế tạo các chi tiết máy, thiết bị công nghiệp chịu tải trọng lớn.
- Đóng tàu: Làm vỏ tàu, boong tàu, các bộ phận kết cấu khác của tàu.
- Nồi hơi và bình chịu áp lực: Chế tạo nồi hơi, bình chịu áp lực, đường ống dẫn dầu khí.
Ưu điểm:
- Tiết kiệm vật liệu: Do có cường độ cao nên có thể sử dụng ít thép hơn, giảm chi phí vật liệu.
- Giảm trọng lượng công trình: Giúp giảm tải trọng cho công trình, tiết kiệm chi phí móng.
- Tăng khả năng chịu lực: Đảm bảo an toàn cho công trình, đặc biệt là trong các điều kiện khắc nghiệt như động đất, gió bão.
Nhược điểm:
- Giá thành cao hơn thép thông thường: Do quy trình sản xuất phức tạp hơn và sử dụng các nguyên tố hợp kim đắt tiền.
- Khó gia công hơn thép thông thường: Đòi hỏi kỹ thuật và thiết bị gia công đặc biệt.
Thành phần hóa học của thép tấm Q345
Mác thép | C (%) ≤ | Si (%) ≤ | Mn (%) ≤ | P (%) ≤ | S (%) ≤ | Cr (%) ≤ | Ni (%) ≤ | Cu (%) ≤ | Mo (%) ≤ | N (%) ≤ |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Q345A | 0.20 | 0.55 | 1.70 | 0.045 | 0.045 | 0.30 | 0.30 | 0.35 | 0.10 | 0.012 |
Q345B | 0.20 | 0.55 | 1.70 | 0.040 | 0.040 | 0.30 | 0.30 | 0.35 | 0.10 | 0.012 |
Q345C | 0.20 | 0.55 | 1.70 | 0.035 | 0.035 | 0.30 | 0.30 | 0.35 | 0.10 | 0.012 |
Q345D | 0.18 | 0.55 | 1.70 | 0.030 | 0.030 | 0.30 | 0.30 | 0.35 | 0.10 | 0.012 |
Q345E | 0.18 | 0.55 | 1.70 | 0.025 | 0.025 | 0.30 | 0.30 | 0.35 | 0.10 | 0.012 |
Đặc tính cơ lý thép Q345
1. Độ bền kéo (Tensile Strength):
- Thép Q345 có độ bền kéo tối thiểu từ 470 đến 630 MPa (Megapascal).
- Độ bền kéo cao giúp thép chịu được lực kéo lớn trước khi bị đứt.
Bảng tra độ bền kéo của mác thép tấm Q345:
Độ dày | Độ bền kéo (MPa) |
d ≤ 40 mm | 470 – 630 |
40 mm < d ≤ 63 mm | 470 – 630 |
63 mm < d ≤ 80 mm | 470 – 630 |
80 mm < d ≤ 100 mm | 470 – 630 |
100 mm < d ≤ 150 mm | 450 – 600 |
150 mm < d ≤ 250 mm | 450 – 600 |
2. Giới hạn chảy (Yield Strength):
- Giới hạn chảy tối thiểu của thép Q345 thay đổi theo độ dày của tấm thép và mác thép cụ thể (Q345A, Q345B, Q345C, Q345D, Q345E).
- Giới hạn chảy thường nằm trong khoảng 315 – 345 MPa.
- Giới hạn chảy là ứng suất mà tại đó thép bắt đầu biến dạng dẻo không thể phục hồi.
Bảng tra giới hạn chảy thép Q345:
Giới hạn chảy(Yeild Strength, Mpa) | ||||||||||
Mác Thép | Mác Thép | d ≤ 16 | 16 < d ≤ 40 | 40 < d ≤ 63 | 63 < d ≤ 80 | 80 < d ≤ 100 | 100 < d ≤ 150 | 150 < d ≤ 200 | 200 < d ≤ 250 | 250 < d ≤ 400 |
Q345 | Q345A | 345 | 335 | 325 | 315 | 305 | 285 | 275 | 265 | – |
Q345B | ||||||||||
Q345C | ||||||||||
Q345D | 265 | |||||||||
Q345E |
Ghi chú:
- d = Chiều dày hoặc đường kính dây tính bằng mm.
- 1 MPa = 1 N / mm2.
3. Độ giãn dài (Elongation):
- Thép Q345 có độ giãn dài tối thiểu 20%.
- Độ giãn dài cho biết khả năng kéo dài của thép trước khi đứt.
Bảng tra độ giãn dài thép Q345:
Độ giãn dài(Elongation (%)) | |||||||
Mác Thép | Mác Thép | d ≤ 40 | 40 | 63<d≤ 100=””></d≤> | 100<d≤ 150=””></d≤> | 150 | 250 |
Q345 | Q345A | 20 | 19 | 19 | 18 | 17 | – |
Q345B | |||||||
Q345C | 21 | 20 | 20 | 19 | 18 | ||
Q345D | 17 | ||||||
Q345E |
4. Khả năng hàn (Weldability):
- Thép Q345 có khả năng hàn tốt, dễ dàng thực hiện các mối hàn chất lượng cao.
- Khả năng hàn tốt giúp tiết kiệm thời gian và chi phí trong quá trình thi công.
5. Tính chất cơ học khác:
- Thép Q345 có độ cứng, độ dai va đập và khả năng chống mài mòn tốt.
- Các tính chất này giúp thép đáp ứng yêu cầu của nhiều ứng dụng khác nhau.
6. Tiêu chuẩn:
- Thép Q345 được sản xuất theo tiêu chuẩn GB/T 1591-2008 của Trung Quốc.
- Tiêu chuẩn này quy định các yêu cầu về thành phần hóa học, tính chất cơ học và phương pháp thử nghiệm của thép Q345.
Bảng tra quy cách thép tấm Q345

Tên sản phẩm | Độ dày (ly) | Quy cách (mm) | Độ dài (mm) |
Thép Q345 | 3 | 1500 – 2000 | 6000 – 12.000 |
Thép Q345 | 4 | 1500 – 2000 | 6000 – 12.000 |
Thép Q345 | 5 | 1500 – 2000 | 6000 – 12.000 |
Thép Q345 | 6 | 1500 – 2000 | 6000 – 12.000 |
Thép Q345 | 8 | 1500 – 2000 | 6000 – 12.000 |
Thép Q345 | 9 | 1500 – 2000 | 6000 – 12.000 |
Thép Q345 | 10 | 1500 – 2000 – 3000 | 6000 – 12.000 |
Thép Q345 | 12 | 1500 – 2000 – 3000 | 6000 – 12.000 |
Thép Q345 | 13 | 1500 – 2000 – 3000 | 6000 – 12.000 |
Thép Q345 | 14 | 1500 – 2000 – 3000 | 6000 – 12.000 |
Thép Q345 | 15 | 1500 – 2000 – 3000 | 6000 – 12.000 |
Thép Q345 | 16 | 1500 – 2000 – 3000 | 6000 – 12.000 |
Thép Q345 | 18 | 1500 – 2000 – 3000 | 6000 – 12.000 |
Thép Q345 | 20 | 1500 – 2000 – 3000 | 6000 – 12.000 |
Thép Q345 | 22 | 1500 – 2000 – 3000 | 6000 – 12.000 |
Thép Q345 | 24 | 1500 – 2000 – 3000 | 6000 – 12.000 |
Thép Q345 | 25 | 1500 – 2000 – 3000 | 6000 – 12.000 |
Thép Q345 | 28 | 1500 – 2000 – 3000 | 6000 – 12.000 |
Thép Q345 | 30 | 1500 – 2000 – 3000 | 6000 – 12.000 |
Thép Q345 | 32 | 1500 – 2000 – 3000 | 6000 – 12.000 |
Thép Q345 | 34 | 1500 – 2000 – 3000 | 6000 – 12.000 |
Thép Q345 | 35 | 1500 – 2000 – 3000 | 6000 – 12.000 |
Thép Q345 | 36 | 1500 – 2000 – 3000 | 6000 – 12.000 |
Thép Q345 | 38 | 1500 – 2000 – 3000 | 6000 – 12.000 |
Thép Q345 | 40 | 1500 – 2000 – 3000 | 6000 – 12.000 |
Thép Q345 | 44 | 1500 – 2000 – 3000 | 6000 – 12.000 |
Thép Q345 | 45 | 1500 – 2000 – 3000 | 6000 – 12.000 |
Thép Q345 | 50 | 1500 – 2000 – 3000 | 6000 – 12.000 |
Thép Q345 | 55 | 1500 – 2000 – 3000 | 6000 – 12.000 |
Thép Q345 | 60 | 1500 – 2000 – 3000 | 6000 – 12.000 |
Thép Q345 | 65 | 1500 – 2000 – 3000 | 6000 – 12.000 |
Thép Q345 | 70 | 1500 – 2000 – 3000 | 6000 – 12.000 |
Thép Q345 | 75 | 1500 – 2000 – 3000 | 6000 – 12.000 |
Thép Q345 | 80 | 1500 – 2000 – 3000 | 6000 – 12.000 |
Thép Q345 | 82 | 1500 – 2000 – 3000 | 6000 – 12.000 |
Thép Q345 | 85 | 1500 – 2000 – 3000 | 6000 – 12.000 |
Thép Q345 | 90 | 1500 – 2000 – 3000 | 6000 – 12.000 |
Thép Q345 | 95 | 1500 – 2000 – 3000 | 6000 – 12.000 |
Thép Q345 | 100 | 1500 – 2000 – 3000 | 6000 – 12.000 |
Thép Q345 | 110 | 1500 – 2000 – 3000 | 6000 – 12.000 |
Các loại thép Q345: Q345A, Q345B, Q345C, Q345D, Q345E
Loại thép | Đặc điểm nổi bật | Ứng dụng phổ biến |
---|---|---|
Q345 | – Độ bền và giới hạn chảy cao hơn Q235
– Khả năng hàn tốt |
– Kết cấu thép xây dựng dân dụng và công nghiệp
– Kết cấu nhà xưởng, nhà kho |
Q345A, Q345B, Q345C, Q345D | – Độ bền và giới hạn chảy cao
– Yêu cầu kiểm tra nghiêm ngặt hơn Q345 |
– Cầu đường, hầm, đường sắt cao tốc
– Kết cấu nhà cao tầng, công trình biển – Thiết bị nâng hạ, máy móc công nghiệp |
Q345E | – Độ dẻo dai tốt ở nhiệt độ thấp
– Giới hạn chảy thấp hơn các loại khác |
– Kết cấu thép ở vùng khí hậu lạnh
– Bồn chứa áp lực, đường ống dẫn dầu khí |
Q345R | – Khả năng chống ăn mòn khí quyển tốt | – Kết cấu ngoài trời, công trình ven biển
– Cầu cảng, giàn khoan |
Q345GJC | – Khả năng chống ăn mòn trong môi trường chứa hydro sulfide | – Thiết bị hóa dầu, giàn khoan dầu khí
– Đường ống dẫn khí gas |

Công ty Liki Steel xin gửi đến quý khách hàng bảng báo giá thép Q345 cập nhật mới nhất 04/2025 để quý khách tham khảo.
- Quy cách: 3.0 x 1500 – 30 x 2000
- Đơn giá thép Q345: 14.300 VNĐ/kg
Độ dày x rộng x dài | Trọng lượng (kg/tấm) | Đơn giá thép Q345 (VNĐ/kg) |
3.0 x 1500 x 6000 mm | 205 | 14.300 |
4.0 x 1500 x 6000 mm | 273 | 14.300 |
5.0 x 1500 x 6000 mm | 341 | 14.300 |
6.0 x 1500 x 6000 mm | 409 | 14.300 |
8.0 x 1500 x 6000 mm | 546 | 14.300 |
8.0 x 2000 x 12000 mm | 1.455 | 14.300 |
10 x 1500 x 6000 mm | 682 | 14.300 |
10 x 2000 x 12000 mm | 1.819 | 14.300 |
12 x 1500 x 6000 mm | 819 | 14.300 |
12 x 2000 x 12000 mm | 2.183 | 14.700 |
14 x 1500 x 6000 mm | 955 | 14.700 |
14 x 2000 x 12000 mm | 2.547 | 14.700 |
16 x 1500 x 6000 mm | 1.092 | 14.700 |
16 x 2000 x 12000 mm | 2.911 | 14.700 |
18 x 2000 x 12000 mm | 3.275 | 15.000 |
20 x 2000 x 12000 mm | 3.638 | 15.000 |
25 x 2000 x 12000 mm | 4.548 | 15.000 |
30 x 2000 x 12000 mm | 5.458 | 15.000 |
cuộn 1.0 x 1000 mm | cuộn | Hàng SPHC |
cuộn 1.2 x 1219 mm | cuộn | Hàng SPHC |
cuộn 1.75 x 1250 mm | cuộn | Hàng SPHC |
cuộn 2.0 x 1125 mm | cuộn | liên hệ |
Xin lưu ý: Báo giá thép Q345 có thể không cố định và phụ thuộc vào các yếu số như thời điểm mua, số lượng mua, loại sản phẩm và vị trí giao hàng, … vv. Vui lòng liên hệ trực tiếp với chúng tôi để có báo giá thép Q345 mới nhất và chính xác nhất.
So sánh bảng giá thép Q345 với các loại thép khác trên thị trường
Tham khảo các bảng giá thép sau:
So sánh thép Q345 và SS400 nên chọn loại nào ?
Thép ss400 và thép Q345 là những loại thép chất lượng tốt với những ưu điểm riêng. Việc lựa chọn loại thép phù hợp sẽ giúp tối ưu hóa chi phí và đảm bảo chất lượng công trình.
Đặc điểm | Thép Q345 | Thép SS400 |
---|---|---|
Tiêu chuẩn | GB/T 1591-2008 (Trung Quốc) | JIS G3101 (Nhật Bản) |
Loại thép | Thép hợp kim thấp | Thép cacbon |
Độ bền kéo tối thiểu (MPa) | 470-630 | 400-510 |
Giới hạn chảy tối thiểu (MPa) | 315-345 | 245 |
Độ giãn dài tối thiểu (%) | 20 | 25 |
Khả năng hàn | Tốt | Tốt |
Ứng dụng | Xây dựng, cầu đường, công nghiệp | Xây dựng, kết cấu chung, công nghiệp nhẹ |
Giá thành | Cao hơn SS400 | Thấp hơn Q345 |
- Độ bền cao: Q345 có độ bền kéo và giới hạn chảy cao hơn SS400, giúp chịu được tải trọng lớn hơn và tăng độ an toàn cho công trình.
- Tính kinh tế: Mặc dù giá thành cao hơn, nhưng Q345 có thể giúp giảm chi phí vật liệu và thi công do cần ít thép hơn để đạt được cùng độ bền.
Ưu điểm của thép SS400:
- Giá thành rẻ: SS400 có giá thành thấp hơn Q345, phù hợp với các công trình có yêu cầu về độ bền không quá cao.
- Dễ gia công: SS400 có độ dẻo và độ giãn dài tốt hơn Q345, giúp dễ dàng gia công và tạo hình.
Lựa chọn thép Q345 hay SS400:
Việc lựa chọn giữa Q345 và SS400 phụ thuộc vào yêu cầu cụ thể của từng công trình.
- Công trình yêu cầu độ bền cao: Nên sử dụng Q345 để đảm bảo an toàn và độ bền vững.
- Công trình có yêu cầu về độ bền không quá cao: Có thể sử dụng SS400 để tiết kiệm chi phí.
- Công trình cần gia công phức tạp: SS400 có thể là lựa chọn tốt hơn do dễ gia công hơn.
Mua thép Q345 chính hãng, giá rẻ tốt nhất tại Liki Steel

Tôn Thép Liki Steel là sự lựa chọn đúng đắn khi bạn muốn mua thép Q345. Chúng tôi cam kết cung cấp các sản phẩm thép Q345 tốt nhất với độ bền vượt trội, đáp ứng mọi yêu cầu kỹ thuật, độ bền kéo và giới hạn chảy.
- Hỗ trợ giá thép Q345 với nhiều ưu đãi và chiết khấu hấp dẫn dành cho khách hàng.
- Hệ thống xe tải của chúng tôi sẵn sàng vận chuyển thép đến tận công trình trong khu vực TPHCM và các tỉnh phía Nam.
- Đảm bảo đầy đủ giấy tờ, hồ sơ và các chứng từ, bảo đảm quyền lợi tốt nhất cho khách hàng.
- Đội ngũ nhân viên của chúng tôi luôn sẵn sàng tư vấn và giải đáp mọi thắc mắc về thép Q345.
- Hỗ trợ cắt và cán thép theo yêu cầu của khách hàng.
Nếu bạn có bất kỳ thắc mắc nào về thép Q345, đừng ngần ngại liên hệ với Tôn Thép Liki Steel để được hỗ trợ, giải đáp và tư vấn kỹ hơn về kích thước thép tấm Q345 bạn cần sử dụng.