Bạn đang tìm mua thép ống SS400 nhưng chưa biết mua ở đâu chất lượng, giá rẻ? Bạn đang phân vân không biết ống thép SS400 có tốt không? Bạn cần tham khảo báo giá thép thép SS400 mới nhất để lên dự toán công trình? Hãy liên hệ với Nhà máy tôn thép Liki Steel ngay hôm nay.

Nhà máy tôn thép Liki Steel cung cấp ống thép SS400 chính hãng với nhiều ưu thế vượt trội như:

  • Hàng chính hãng 100%, có đầy đủ CO, CQ nhà máy
  • Luôn có hàng số lượng lớn, đa dạng quy cách, chủng loại đáp ứng mọi nhu cầu khách hàng
  • Giá ống thép SS400 là giá gốc từ đại lý, cạnh tranh tốt nhất thị trường
  • Cam kết bán hàng đúng chất lượng, đúng quy cách, số lượng
  • Chất lượng và uy tín là sự sống còn của công ty chúng tôi
  • Tư vấn 24/7 và hoàn toàn miễn phí

Gọi ngay để nhận ưu đãi giảm giá đến 5% trong hôm nay!

Cập nhật báo giá ống thép đúc SS400 mới nhất hôm nay 14/11/2024

Giá ống thép SS400 mới nhất hôm nay - Liên hệ ngay CK 5%
Giá ống thép SS400 mới nhất hôm nay – Liên hệ ngay CK 5%

Nhà máy tôn Liki Steel xin gửi đến quý khách hàng bảng báo giá thép ống SS400 cập nhật mới nhất 11/2024 để quý khách tham khảo.

  • Đường kính ngoài: 21.3 – 610 mm
  • Độ dày thành ống: 2.77 – 17.48 mm
  • Khối lượng 1m ống thép SS400: 1.27 – 255.3 (kg)
  • Giá 1kg ống thép SS400 từ 19.300 – 20.200 vnđ
OD (mm) Độ dày ống (mm) Trọng lượng 1m (Kg) Giá 1kg thép ống SS400 (vnđ)
21.3 2,77 1,27 19.800
27.1 2,87 1,72 19.800
33.4 3,38 2,50 19.800
33.4 3,40 2,52 19.800
33.4 4,60 3,27 19.800
42.2 3,20 3,08 19.800
42.2 3,50 3,34 19.800
48.3 3,20 3,56 19.800
48.3 3,55 3,92 19.800
48.3 5,10 5,43 19.800
60.3 3,91 5,44 19.800
60.3 5,50 7,43 20.200
76.0 4,00 7,10 20.200
76.0 4,50 7,93 20.200
76.0 5,16 9,01 20.200
88.9 4,00 8,38 20.200
88.9 5,50 11,31 20.200
88.9 7,60 15,24 20.200
114.3 4,50 12,19 20.200
114.3 6,02 16,08 20.200
114.3 8,60 22,42 20.200
141.3 6,55 21,77 20.200
141.3 7,11 23,53 20.000
141.3 8,18 26,85 20.000
168.3 7,11 28,26 20.000
168.3 8,18 32,30 20.000
219.1 8,18 42,55 20.000
219.1 9,55 49,35 20.000
273.1 9,27 60,31 20.000
273.1 10,30 66,75 20.000
323.9 9,27 71,92 20.000
323.9 10,30 79,65 20.000
355.6 11,13 94,55 20.000
406.4 12,7 123,30 19.300
457 14,27 155,73 19.300
508 15,09 183,34 19.300
559 15,2 203,75 19.300
610 17,48 255,30 19.300

Xin lưu ý: báo giá ống thép SS400 có thể không cố định và phụ thuộc vào các yếu số như thời điểm mua, số lượng mua, loại sản phẩm và vị trí giao hàng, … vv. Vui lòng liên hệ trực tiếp với chúng tôi để có báo giá ống thép SS400 mới nhất và chính xác nhất.

Thép ống đúc SS400

Thép ống đúc SS400 là loại thép ống đúc chất lượng cao được sản xuất theo tiêu chuẩn JIS G3101 của Nhật Bản, có độ bền kéo và độ dẻo dai tốt. Nó được ứng dụng rộng rãi trong các ngành công nghiệp và xây dựng.

Thép ống SS400 là loại thép đúc có chất lượng cao, được sử dụng nhiều trong các công trình hiện nay
Thép ống SS400 là loại thép đúc có chất lượng cao, được sử dụng nhiều trong các công trình hiện nay

Công dụng của ống thép đúc SS400

Sản phẩm ống thép đúc SS400 có ứng dụng rộng rãi trong nhiều lĩnh vực công nghiệp như:

  • Ngành xăng dầu, thực phẩm, năng lượng, dụng cụ y tế, dược phẩm.
  • Ngành hàng không, ống dẫn nhiệt, hàng hải, khí hóa lỏng, chất lỏng, hóa học, công nghệ sinh học, công nghệ hạt nhân.
  • Ngành xây dựng, môi trường và vận tải như nhà kết cấu thép tiền chế, giàn giáo chịu lực, hệ thống cọc siêu âm trong kết cấu cơ bản, cột viễn thông, chiếu sáng đô thị, nhà máy máy móc, đường ống thoát nước, đường ống dẫn dầu khí.
  • Ngành cơ khí, khung ô tô, xe máy và thiết bị trang trí nội ngoại thất. Thép SS400 được sử dụng để chế tạo bản mã và gia công mặt bích thép trong các công trình xây dựng nhờ độ cứng và độ dẻo thích hợp.

Ưu điểm khi sử dụng thép ống đúc SS400

Thép ống SS400 có nhiều ưu điểm vượt trội, góp phần làm cho nó trở thành vật liệu phổ biến và quan trọng trong nhiều lĩnh vực. Dưới đây là một số ưu điểm chính của thép ống đúc SS400

  • Độ bền cao: Thép ống SS400 có khả năng chịu lực tốt, giúp hỗ trợ cấu trúc công trình và chịu được áp lực và tải trọng lớn trong quá trình sử dụng.
  • Khả năng chống ăn mòn: Có thể được mạ kẽm hoặc sơn phủ để bảo vệ khỏi sự ăn mòn và oxy hóa, làm gia tăng tuổi thọ và độ bền của sản phẩm.
  • Đa dạng kích thước và quy cách: Thép ống SS400 được sản xuất với nhiều kích thước đường kính, độ dày và chiều dài khác nhau, phục vụ cho nhiều mục đích và nhu cầu sử dụng khác nhau.
  • Dễ gia công và lắp đặt: Có tính linh hoạt trong việc gia công và lắp đặt, giúp tiết kiệm thời gian và chi phí trong quá trình xây dựng.
  • Thân thiện với môi trường: Là vật liệu tái chế có khả năng tái sử dụng, giúp giảm lượng chất thải và tác động tiêu cực đến môi trường.
  • An toàn và đáng tin cậy: Thép ống SS400 đáp ứng các tiêu chuẩn và quy định nghiêm ngặt, đảm bảo tính an toàn và đáng tin cậy khi sử dụng trong các công trình và dự án.
  • Chi phí hợp lý: So với nhiều vật liệu khác, thép ống SS400 có giá thành tương đối thấp, giúp tiết kiệm chi phí trong xây dựng và các ngành công nghiệp khác.
  • Độ bền trong điều kiện khắc nghiệt: Thép ống SS400có khả năng chịu được các điều kiện khí hậu cực đoan và môi trường khắc nghiệt, giữ được tính ổn định và chất lượng trong thời gian dài.

Nhờ những ưu điểm nổi bật này, thép ống được ứng dụng rộng rãi trong xây dựng, công nghiệp, đời sống và nhiều lĩnh vực khác, đóng góp quan trọng vào sự phát triển của xã hội.

Thông số kỹ thuật của ống thép đúc SS400

Thông số kỹ thuật của ống thép đúc SS400 thường được xác định theo tiêu chuẩn JIS G3101 của Nhật Bản. Dưới đây là một số thông số kỹ thuật cơ bản của ống thép đúc SS400

Thông số kỹ thuật của ống thép đúc SS400
Thông số kỹ thuật của ống thép đúc SS400

1/ Tiêu chuẩn sản xuất thép ống đúc SS400

Tiêu chuẩn ASTM, JIS, DIN, ISO, TCVN, EN, BS, API, ABS
Kích thước 
  • Đường kính phủ ngoài: 6.0-1250.0mm
  • Độ dày:1.0-150.0mm
  • Chiều dài:6m-12m
Xuất xứ Nhật Bản, Hàn Quốc, Trung Quốc, Đài Loan, EU/G7

2/ Bảng quy cách trọng lượng thép ống đúc SS400

Quy cách ống thép đúc SS400 DN6 Phi 10.3

Độ dày (mm) Độ dày SCH Khối lượng (kg/m)
1.24 SCH10 0,28
1.45 SCH30 0,32
1.73 SCH40 0.37
1.73 SCH.STD 0.37
2.41 SCH80 0.47
2.41 SCH. XS 0.47

Quy cách ống thép đúc SS400 DN8 Phi 13.7

Độ dày (mm) Độ dày SCH Khối lượng (kg/m)
1.65 SCH10 0,49
1.85 SCH30 0,54
2.24 SCH40 0.63
2.24 SCH.STD 0.63
3.02 SCH80 0.80
3.02 SCH. XS 0.80

Quy cách ống thép đúc SS400 DN10 Phi 17.1

Độ dày (mm) Độ dày SCH Khối lượng (kg/m)
1.65 SCH10 0,63
1.85 SCH30 0,70
2.31 SCH40 0.84
2.31 SCH.STD 0.84
3.20 SCH80 0.10
3.20 SCH. XS 0.10

Quy cách ống thép đúc SS400 DN15 Phi 21.3

Độ dày (mm) Độ dày SCH Khối lượng (kg/m)
2.11 SCH10 1.00
2.41 SCH30 1.12
2.77 SCH40 1.27
2.77 SCH.STD 1.27
3.73 SCH80 1.62
3.73 SCH. XS 1.62
4.78 160 1.95
7.47 SCH. XXS 2.55

Quy cách ống thép đúc SS400 DN20 Phi 27

Độ dày (mm) Độ dày SCH Khối lượng (kg/m)
1,65 SCH5 1,02
2,1 SCH10 1,27
2,87 SCH40 1,69
3,91 SCH80 2,2
7,8 XXS 3,63

Quy cách ống thép đúc SS400 DN25 Phi 34

Độ dày (mm) Độ dày SCH Khối lượng (kg/m)
1,65 SCH5 1,29
2,77 SCH10 2,09
3,34 SCH40 2,47
4,55 SCH80 3,24
9,1 XXS 5,45

Quy cách ống thép đúc SS400 DN32 Phi 42

Độ dày (mm) Độ dày SCH Khối lượng (kg/m)
1,65 SCH5 1,65
2,77 SCH10 2,69
2,97 SCH30 2,87
3,56 SCH40 3,39
4,8 SCH80 4,42
9,7 XXS 7,77

Quy cách ống thép đúc SS400 DN40 Phi 48.3

Độ dày (mm) Độ dày SCH Khối lượng (kg/m)
1,65 SCH5 1,9
2,77 SCH10 3,11
3,2 SCH30 3,56
3,68 SCH40 4,05
5,08 SCH80 5,41
10,1 XXS 9,51

Quy cách ống thép đúc SS400 DN50 Phi 60

Độ dày (mm) Độ dày SCH Khối lượng (kg/m)
1,65 SCH5 2,39
2,77 SCH10 3,93
3,18 SCH30 4,48
3,91 SCH40 5,43
5,54 SCH80 7,48
6,35 SCH120 8,44
11,07 XXS 13,43

Quy cách ống thép đúc SS400 DN65 Phi 73

Độ dày (mm) Độ dày SCH Khối lượng (kg/m)
2,1 SCH5 3,67
3,05 SCH10 5,26
4,78 SCH30 8,04
5,16 SCH40 8,63
7,01 SCH80 11,4
7,6 SCH120 12,25
14,02 XXS 20,38

Quy cách ống thép đúc SS400 DN65 Phi 76

Độ dày (mm) Độ dày SCH Khối lượng (kg/m)
2,1 SCH5 3,83
3,05 SCH10 5,48
4,78 SCH30 8,39
5,16 SCH40 9,01
7,01 SCH80 11,92
7,6 SCH120 12,81
14,02 XXS 21,42

Quy cách ống thép đúc SS400 DN80 Phi 90

Độ dày (mm) Độ dày SCH Khối lượng (kg/m)
2,11 SCH5 4,51
3,05 SCH10 6,45
4,78 SCH30 9,91
5,5 SCH40 11,31
7,6 SCH80 15,23
8,9 SCH120 17,55
15,2 XXS 27,61

Quy cách ống thép đúc SS400 DN90 Phi 101.6

Độ dày (mm) Độ dày SCH Khối lượng (kg/m)
2,11 SCH5 5,17
3,05 SCH10 7,41
4,78 SCH30 11,41
5,74 SCH40 13,56
8,1 SCH80 18,67
16,2 XXS 34,1

Quy cách ống thép đúc SS400 DN100 Phi 114.3

Độ dày (mm) Độ dày SCH Khối lượng (kg/m)
2,11 SCH5 5,83
3,05 SCH10 8,36
4,78 SCH30 12,9
6,02 SCH40 16,07
7,14 SCH60 18,86
8,56 SCH80 22,31
11,1 SCH120 28,24
13,5 SCH160 33,54

Quy cách ống thép đúc SS400 DN120 Phi 127

Độ dày (mm) Độ dày SCH Khối lượng (kg/m)
6,3 SCH40 18,74
9 SCH80 26,18

Quy cách ống thép đúc SS400 DN125 Phi 141.3

Độ dày (mm) Độ dày SCH Khối lượng (kg/m)
2,77 SCH5 9,46
3,4 SCH10 11,56
6,55 SCH40 21,76
9,53 SCH80 30,95
14,3 SCH120 44,77
18,3 SCH160 55,48

Quy cách ống thép đúc SS400 DN150 Phi 168.3

Độ dày (mm) Độ dày SCH Khối lượng (kg/m)
2,78 SCH5 11,34
3,4 SCH10 13,82
4,78   19,27
5,16   20,75
6,35   25,35
7,11 SCH40 28,25
11 SCH80 42,65
14,3 SCH120 54,28
18,3 SCH160 67,66

Quy cách ống thép đúc SS400 Phi 219

Độ dày (mm) Độ dày SCH Khối lượng (kg/m)
2,769 SCH5 14,77
3,76 SCH10 19,96
6,35 SCH20 33,3
7,04 SCH30 36,8
8,18 SCH40 42,53
10,31 SCH60 53,06
12,7 SCH80 64,61
15,1 SCH100 75,93
18,2 SCH120 90,13
20,6 SCH140 100,79
23 SCH160 111,17

  Quy cách ống thép đúc SS400 DN250 Phi 273

Độ dày (mm) Độ dày SCH Khối lượng (kg/m)
3,4 SCH5 22,6
4,2 SCH10 27,84
6,35 SCH20 41,75
7,8 SCH30 51,01
9,27 SCH40 60,28
12,7 SCH60 81,52
15,1 SCH80 96,03
18,3 SCH100 114,93
21,4 SCH120 132,77
25,4 SCH140 155,08
28,6 SCH160 172,36

Quy cách ống thép đúc SS400 DN300 Phi 325

Độ dày (mm) Độ dày SCH Khối lượng (kg/m)
4,2 SCH5 33,1
4,57 SCH10 35,97
6,35 SCH20 49,7
8,38 SCH30 65,17
10,31 SCH40 79,69
12,7 SCH60 97,42
17,45 SCH80 131,81
21,4 SCH100 159,57
25,4 SCH120 186,89
28,6 SCH140 208,18
33,3 SCH160 238,53

Quy cách ống thép đúc SS400 DN350 Phi 355.6

Độ dày (mm) Độ dày SCH Khối lượng (kg/m)
3,962 SCH5s 34,34
4,775 SCH5 41,29
6,35 SCH10 54,67
7,925 SCH20 67,92
9,525 SCH30 81,25
11,1 SCH40 94,26
15,062 SCH60 126,43
12,7 SCH80S 107,34
19,05 SCH80 158,03
23,8 SCH100 194,65
27,762 SCH120 224,34
31,75 SCH140 253,45
35,712 SCH160 281,59

Quy cách ống thép đúc SS400 DN400 phi 406

Độ dày (mm) Độ dày SCH Khối lượng (kg/m)
4,2 ACH5 41,64
4,78 SCH10S 47,32
6,35 SCH10 62,62
7,93 SCH20 77,89
9,53 SCH30 93,23
12,7 SCH40 123,24
16,67 SCH60 160,14
12,7 SCH80S 123,24
21,4 SCH80 203,08
26,2 SCH100 245,53
30,9 SCH120 286
36,5 SCH140 332,79
40,5 SCH160 365,27

Quy cách ống thép đúc SS400 DN450 Phi 457

Độ dày (mm) Độ dày SCH Khối lượng (kg/m)
4,2 SCH 5s 46,9
4,2 SCH 5 46,9
4,78 SCH 10s 53,31
6,35 SCH 10 70,57
7,92 SCH 20 87,71
11,1 SCH 30 122,05
9,53 SCH 40s 105,16
14,3 SCH 40 156,11
19,05 SCH 60 205,74
12,7 SCH80s 139,15
23,8 SCH 80 254,25
29,4 SCH 100 310,02
34,93 SCH 120 363,57
39,7 SCH 140 408,55
45,24 SCH 160 459,39

Quy cách ống thép đúc SS400 DN500 Phi 508

Độ dày (mm) Độ dày SCH Khối lượng (kg/m)
4,78 SCH 5s 59,29
4,78 SCH 5 59,29
5,54 SCH 10s 68,61
6,35 SCH 10 78,52
9,53 SCH 20 117,09
12,7 SCH 30 155,05
9,53 SCH 40s 117,09
15,1 SCH 40 183,46
20,6 SCH 60 247,49
12,7 SCH 80s 155,05
26,2 SCH 80 311,15
32,5 SCH 100 380,92
38,1 SCH 120 441,3
44,45 SCH 140 507,89
50 SCH 160 564,46

Quy cách ống thép đúc SS400 DN600 Phi 610

Độ dày (mm) Độ dày SCH Khối lượng (kg/m)
5,54 SCH 5s 82,54
5,54 SCH 5 82,54
6,35 SCH 10s 94,48
6,35 SCH 10 94,48
9,53 SCH 20 141,05
14,3 SCH 30 209,97
9,53 SCH 40s 141,05
17,45 SCH 40 254,87
24,6 SCH 60 354,97
12,7 SCH 80s 186,98
30,9 SCH 80 441,07
38,9 SCH 100 547,6
46 SCH 120 639,49
52,4 SCH 140 720,2
59,5 SCH 160 807,37

Tham khảo các kích thước ống sắt tròn mới – chuẩn nhất

Các loại thép ống SS400 được thị trường ưa chuộng

1/ Thép ống SS400 Hàn Quốc

Thép ống đúc SS400 Hàn Quốc
Thép ống đúc SS400 Hàn Quốc

Chất lượng thép ống SS400 Hàn Quốc thường được đánh giá cao và được coi là đảm bảo tiêu chuẩn chất lượng. Thép ống SS400 Hàn Quốc được sản xuất và kiểm định theo các tiêu chuẩn quốc tế, được kiểm định nghiêm ngặt, đáp ứng các yêu cầu kỹ thuật và cơ học của tiêu chuẩn JIS G3101 của Nhật Bản.

2/ Thép ống SS400 Trung Quốc

Thép ống đúc SS400 Trung Quốc
Thép ống đúc SS400 Trung Quốc

Chất lượng của thép ống SS400 Trung Quốc có thể có sự đa dạng, phụ thuộc vào nhà sản xuất và quy trình sản xuất cụ thể. Trung Quốc là một trong những quốc gia sản xuất thép hàng đầu thế giới, và có nhiều nhà máy sản xuất thép ống đáng tin cậy và có chất lượng cao. Tuy nhiên, cũng có một số nhà sản xuất kém chất lượng và không tuân thủ các quy chuẩn kỹ thuật và chất lượng đúng đắn.

3/ Thép ống SS400 Thái Lan

Thép ống đúc SS400 nhập khẩu Thái Lan
Thép ống đúc SS400 nhập khẩu Thái Lan

Thép ống SS400 sản xuất tại Thái Lan có chất lượng tương tự như các sản phẩm từ các quốc gia khác. Chất lượng của sản phẩm phụ thuộc vào quy trình sản xuất, nguyên liệu, kiểm tra và kiểm soát chất lượng, cũng như các chứng nhận và giấy tờ kiểm định hợp lệ. Để đảm bảo chất lượng, nên lựa chọn mua từ nhà sản xuất và nhà cung cấp uy tín, có danh tiếng tốt và đáp ứng các tiêu chuẩn quốc tế.

Đại lý cung cấp thép ống đúc SS400 giá tốt

Mua ống thép SS400 uy tín tại Liki Steel
Mua ống thép SS400 uy tín tại Liki Steel

Liki Steel tự hào là nhà cung cấp hàng đầu về thép ống đúc SS400 với mức giá tốt nhất trên thị trường. Với nhiều năm kinh nghiệm và danh tiếng uy tín trong ngành, chúng tôi cam kết cung cấp sản phẩm thép ống SS400 chất lượng cao, đáp ứng đầy đủ nhu cầu của khách hàng.

Hãy lựa chọn Liki Steel là đối tác tin cậy và khám phá sự đa dạng và chất lượng của các sản phẩm thép ống SS400 với mức giá hấp dẫn nhất. Liên hệ ngay với chúng tôi hôm nay để được tư vấn chi tiết và nhận báo giá tốt nhất từ đội ngũ chuyên gia của chúng tôi.

Trả lời