Ống thép C45/S45C là gì?

Thép ống đúc C45, một loại ống thép carbon chất lượng cao với hàm lượng carbon trung bình từ 0,42% đến 0,5%, được sản xuất thông qua quy trình đúc hiện đại. Quá trình này bắt đầu bằng việc đục lỗ phôi thép tròn, sau đó được cán, kéo hoặc ép đùn để tạo thành ống có kích thước và độ dày chính xác theo tiêu chuẩn Châu Âu.

Ống thép C45 là loại vật liệu sản xuất với chi phí thấp, phổ biến trong nhiều ứng dụng công nghiệp
Ống thép C45 là loại vật liệu sản xuất với chi phí thấp, phổ biến trong nhiều ứng dụng công nghiệp

1/ Ưu điểm của ống thép C45 / S45C

Ống thép đúc C45/S45C mang đến nhiều ưu điểm vượt trội, đóng vai trò quan trọng và được ưa chuộng trong các ứng dụng công nghiệp và xây dựng. Dưới đây là những điểm mạnh đáng chú ý của loại ống này:

  • Độ bền vượt trội: Hàm lượng carbon trung bình mang lại độ bền kéo và độ cứng cao, giúp ống chịu được áp lực và va đập tốt.
  • Khả năng gia công linh hoạt: Thép ống đúc C45 dễ dàng gia công bằng các phương pháp cắt, hàn, uốn, tạo hình, đáp ứng đa dạng yêu cầu sản xuất.
  • Bề mặt chất lượng: Quy trình sản xuất hiện đại đảm bảo bề mặt ống nhẵn mịn, đồng đều, nâng cao tính thẩm mỹ và giảm ma sát trong quá trình sử dụng.
  • Tuân thủ tiêu chuẩn Châu Âu: Sản phẩm đạt các tiêu chuẩn chất lượng nghiêm ngặt của Châu Âu, đảm bảo tính an toàn và hiệu quả trong mọi ứng dụng.

2/ Thép ống C45 sử dụng để làm gì?

  • Kết cấu xây dựng: Sử dụng làm khung nhà xưởng, cột điện, cầu đường, giàn giáo…
  • Công nghiệp chế tạo: Chế tạo các chi tiết máy, trục truyền động, ống dẫn dầu khí…
  • Nông nghiệp: Làm hệ thống tưới tiêu, nhà kính, chuồng trại…
  • Đồ nội thất: Sản xuất bàn ghế, khung giường, giá kệ…

Các loại thép ống C45

Thép ống C45 là loại thép carbon kết cấu phổ biến, được sử dụng rộng rãi trong nhiều ngành công nghiệp. Dưới đây là thông tin chi tiết về các loại thép ống C45:

1. Thép ống đúc C45

Thép ống đúc C45
Thép ống đúc C45

Quy trình sản xuất: Được sản xuất bằng cách đúc ly tâm hoặc đúc liên tục, đảm bảo độ đồng đều về thành phần hóa học và tính chất cơ học trên toàn bộ chiều dài ống.

Đặc điểm:

  • Bề mặt trong và ngoài nhẵn bóng, không có khuyết tật.
  • Độ bền cao, chịu được áp lực lớn.
  • Khả năng chịu mài mòn tốt.

Ứng dụng: Thường được sử dụng trong các ứng dụng chịu áp lực cao như:

  • Đường ống dẫn dầu khí, khí đốt.
  • Nồi hơi, thiết bị trao đổi nhiệt.
  • Xy lanh thủy lực.

2. Thép ống cán nóng C45

Thép ống cán nóng C45
Thép ống cán nóng C45

Quy trình sản xuất: Được sản xuất bằng cách cán phôi thép ở nhiệt độ cao.

Đặc điểm:

  • Giá thành rẻ hơn thép ống đúc.
  • Độ bền và độ cứng tốt.
  • Khả năng gia công và hàn tốt.

Ứng dụng: Thường được sử dụng trong các ứng dụng kết cấu thép như:

  • Khung nhà xưởng, nhà tiền chế.
  • Cột điện, cột đèn.
  • Cầu đường, đường ray.

3. Thép ống cán nguội C45

Quy trình sản xuất: Được sản xuất bằng cách cán nguội phôi thép ở nhiệt độ thường.

Đặc điểm:

  • Độ chính xác kích thước cao.
  • Bề mặt nhẵn bóng, độ bóng cao.
  • Độ bền và độ cứng cao hơn so với thép ống cán nóng.

Ứng dụng: Thường được sử dụng trong các ứng dụng yêu cầu độ chính xác cao như:

  • Chế tạo chi tiết máy, linh kiện ô tô, xe máy.
  • Ống thủy lực chính xác.
  • Ống dẫn trong các hệ thống tự động hóa.

Thông tin kỹ thuật của ống thép C45

Thông tin kỹ thuật của ống thép C45
Thông tin kỹ thuật của ống thép C45

Dưới đây là một số thông tin kỹ thuật của ống thép C45 bao gồm thành phần hóa học, cơ lý, mác thép , bảng barem để quý khách hàng tham khảo và có thêm kiến thức, hỗ trợ việc chọn lựa thép ống C45/S45C dễ dàng hơn.

Tra cứu barem thép ống mới – chuẩn nhất hiện nay

1/ Thành phần cấu tạo của thép ống C45

Thành phần cấu tạo của thép ống C45
Thành phần cấu tạo của thép ống C45

2/ Đặc tính cơ lý

Yield Strength Tensile Strength Elongation A5 min
MPa min ksi min MPa min MPa min ksi min Percentage
620 14

3/ Mác thép tương đương sắt ống đúc C45

Tiêu chuẩn Mác thép
DIN DIN 17204 Grade C45
EN EN 10083-2 Grade C45
BS NFA A35-552 Grade XC 48 H 1
NFA ASTM A519 Grade 1045
ASTM ASME SA 519 Grade 1045
ASME

4/ Thông số kỹ thuật ống thép C45/S45C

Mác thép C45
Tiêu chuẩn TCVN 1766 – 75
Độ bền đứt σb (Mpa) 610
Độ bền đứt σc (Mpa) 360
Độ giãn dài tương đối δ (%) 16
Độ cứng HRC 23

5/ Bảng barem quy cách, trọng lượng ống đúc C45

Quy cách ống thép đúc DN6 Phi 10.3

  • Đường kính ngoài OD: 10.3 (mm)
  • Độ dày thành ống từ: 1.24mm – 2.41 mm
  • Tiêu chuẩn độ dày SCH10 – SCH.XXS
  • Trọng lượng ống thép đúc phi 10.3: 0.28 – 0.47 (kg/m)
  • Chi tiết tham khảo bảng dưới đây:
Độ dày (mm) Độ dày tiêu chuẩn(SCH) Trọng lượng ống thép đúc (kg/m) 
1.24 SCH10 0,28
1.45 SCH30 0,32
1.73 SCH40 0.37
1.73 SCH.STD 0.37
2.41 SCH80 0.47
2.41 SCH. XS 0.47

Quy cách ống thép đúc DN8 Phi 13.7

  • Đường kính ngoài OD: 13.7 (mm)
  • Độ dày thành ống từ: 1.65mm – 3.02 mm
  • Tiêu chuẩn độ dày SCH10 – SCH.XXS
  • Trọng lượng ống thép đúc phi 13.7: 0.49 – 0.8 (kg/m)
  • Chi tiết tham khảo bảng dưới đây:
Độ dày (mm) Độ dày tiêu chuẩn (SCH) Trọng lượng ống thép (kg/m)
1.65 SCH10 0,49
1.85 SCH30 0,54
2.24 SCH40 0.63
2.24 SCH.STD 0.63
3.02 SCH80 0.80
3.02 SCH. XS 0.80

Quy cách ống thép đúc DN10 Phi 17.1

  • Đường kính ngoài OD: 17.1 (mm)
  • Độ dày thành ống từ: 1.65mm – 3.2 mm
  • Tiêu chuẩn độ dày SCH10 – SCH.XXS
  • Trọng lượng ống thép đúc phi 17.1: 0.1 – 0.84 (kg/m)
  • Chi tiết tham khảo bảng dưới đây:
Độ dày (mm) Độ dày tiêu chuẩn(SCH) Trọng lượng ống thép đúc (kg/m)
1.65 SCH10 0,63
1.85 SCH30 0,70
2.31 SCH40 0.84
2.31 SCH.STD 0.84
3.20 SCH80 0.10
3.20 SCH. XS 0.10

Quy cách ống thép đúc DN15 Phi 21.3

  • Đường kính ngoài OD: 21.3 (mm)
  • Độ dày thành ống từ: 2.11mm – 4.47mm
  • Tiêu chuẩn độ dày SCH10 – SCH.XXS
  • Trọng lượng ống thép đúc phi 21.3: 1.00 – 2.55 (kg/m)
  • Chi tiết tham khảo bảng dưới đây:
Độ dày (mm) Độ dày tiêu chuẩn(SCH) Trọng lượng ống thép đúc (kg/m)
2.11 SCH10 1.00
2.41 SCH30 1.12
2.77 SCH40 1.27
2.77 SCH.STD 1.27
3.73 SCH80 1.62
3.73 SCH. XS 1.62
4.78 160 1.95
7.47 SCH. XXS 2.55

Quy cách ống thép đúc DN20 Phi 27

  • Đường kính ngoài OD: 26.7 (mm)
  • Độ dày thành ống từ: 1.65mm – 7.8mm
  • Tiêu chuẩn độ dày SCH5 – XXS
  • Trọng lượng ống thép đúc phi 27: 1.02 – 3.63 (kg/m)
  • Chi tiết tham khảo bảng dưới đây:
Độ dày (mm) Độ dày tiêu chuẩn(SCH) Trọng lượng ống thép đúc (kg/m)
1,65 SCH5 1,02
2,1 SCH10 1,27
2,87 SCH40 1,69
3,91 SCH80 2,2
7,8 XXS 3,63

Quy cách ống thép đúc DN25 Phi 34

  • Đường kính ngoài OD: 34.4 (mm)
  • Độ dày thành ống từ: 1.65mm – 9.1mm
  • Tiêu chuẩn độ dày SCH5 – XXS
  • Trọng lượng ống thép đúc phi 34: 1.29 – 5.45 (kg/m)
  • Chi tiết tham khảo bảng dưới đây:
Độ dày (mm) Độ dày tiêu chuẩn (SCH) Trọng Lượng ống thép (kg/m)
1,65 SCH5 1,29
2,77 SCH10 2,09
3,34 SCH40 2,47
4,55 SCH80 3,24
9,1 XXS 5,45

Quy cách ống thép đúc DN32 Phi 42

  • Đường kính ngoài OD: 42.2 (mm)
  • Độ dày thành ống từ: 1.65mm – 9.7mm
  • Tiêu chuẩn độ dày SCH5 – XXS
  • Trọng lượng ống thép đúc phi 42: 1.65 – 7.77 (kg/m)
  • Chi tiết tham khảo bảng dưới đây:
Độ dày (mm) Độ dày tiêu chuẩn (SCH) Trọng lượng ống thép đúc (kg/m)
1,65 SCH5 1,65
2,77 SCH10 2,69
2,97 SCH30 2,87
3,56 SCH40 3,39
4,8 SCH80 4,42
9,7 XXS 7,77

Quy cách ống thép đúc DN40 Phi 48.3

  • Đường kính ngoài OD: 48.3 (mm)
  • Độ dày thành ống từ: 1.65mm – 10.1mm
  • Tiêu chuẩn độ dày SCH5 – XXS
  • Trọng lượng ống thép đúc phi 48.3: 1.9 – 9.51 (kg/m)
  • Chi tiết tham khảo bảng dưới đây:
Độ dày (mm) Độ dày tiêu chuẩn (SCH) Trọng lượng ống thép (kg/m)
1,65 SCH5 1,9
2,77 SCH10 3,11
3,2 SCH30 3,56
3,68 SCH40 4,05
5,08 SCH80 5,41
10,1 XXS 9,51

Quy cách ống thép đúc DN50 Phi 60

  • Đường kính ngoài OD: 60 (mm)
  • Độ dày thành ống từ: 1.65mm – 11.07mm
  • Tiêu chuẩn độ dày SCH5 – XXS
  • Trọng lượng ống thép đúc phi 60: 2.39 – 13.43 (kg/m)
  • Chi tiết tham khảo bảng dưới đây:
Độ dày (mm) Độ dày tiêu chuẩn (SCH) Trọng lượng thép ống đúc (kg/m)
1,65 SCH5 2,39
2,77 SCH10 3,93
3,18 SCH30 4,48
3,91 SCH40 5,43
5,54 SCH80 7,48
6,35 SCH120 8,44
11,07 XXS 13,43

Quy cách ống thép đúc DN65 Phi 73

  • Đường kính ngoài OD: 73 (mm)
  • Độ dày thành ống từ: 2.1mm -14.02mm
  • Tiêu chuẩn độ dày SCH5 – XXS
  • Trọng lượng ống thép đúc phi 73: 3.67 – 20.38 (kg/m)
  • Chi tiết tham khảo bảng dưới đây:
Độ dày (mm) Độ dày tiêu chuẩn (SCH) Trọng lượng thép ống (kg/m)
2,1 SCH5 3,67
3,05 SCH10 5,26
4,78 SCH30 8,04
5,16 SCH40 8,63
7,01 SCH80 11,4
7,6 SCH120 12,25
14,02 XXS 20,38

Quy cách ống thép đúc DN65 Phi 76

  • Đường kính ngoài OD: 76 (mm)
  • Độ dày thành ống từ: 2.1mm – 14.02 mm
  • Tiêu chuẩn độ dày SCH5 – XXS
  • Trọng lượng ống thép đúc phi 76: 3.83 – 21.42 (kg/m)
  • Chi tiết tham khảo bảng dưới đây:
Độ dày (mm) Độ dày tiêu chuẩn (SCH) Trọng lượng ống thép đúc (kg/m)
2,1 SCH5 3,83
3,05 SCH10 5,48
4,78 SCH30 8,39
5,16 SCH40 9,01
7,01 SCH80 11,92
7,6 SCH120 12,81
14,02 XXS 21,42

Quy cách ống thép đúc DN80 Phi 90

  • Đường kính ngoài OD: 88.9 (mm)
  • Độ dày thành ống từ: 2.11 mm – 15.2 mm
  • Tiêu chuẩn độ dày SCH5 – XXS
  • Trọng lượng ống thép đúc phi 90: 4.51- 27.61 (kg/m)
  • Chi tiết tham khảo bảng dưới đây:
Độ dày (mm) Độ dày tiêu chuẩn (SCH) Trọng lượng ống thép đúc (kg/m)
2,11 SCH5 4,51
3,05 SCH10 6,45
4,78 SCH30 9,91
5,5 SCH40 11,31
7,6 SCH80 15,23
8,9 SCH120 17,55
15,2 XXS 27,61

Quy cách ống thép đúc DN90 Phi 101.6

  • Đường kính ngoài OD: 101.6(mm)
  • Độ dày thành ống từ: 2.11 mm – 16.2mm
  • Tiêu chuẩn độ dày SCH5 – SCH160
  • Trọng lượng ống thép đúc phi 101.6: 5.17 – 34.1 (kg/m)
  • Chi tiết tham khảo bảng dưới đây:
Độ dày (mm) Độ dày tiêu chuẩn (SCH) Trọng lượng thép ống (kg/m)
2,11 SCH5 5,17
3,05 SCH10 7,41
4,78 SCH30 11,41
5,74 SCH40 13,56
8,1 SCH80 18,67
16,2 XXS 34,1

Quy cách ống thép đúc DN100 Phi 114.3

  • Đường kính ngoài OD: 114.3 (mm)
  • Độ dày thành ống từ: 2.11 mm – 13.5mm
  • Tiêu chuẩn độ dày SCH5 – SCH160
  • Trọng lượng ống thép đúc phi 114.3: 5.83 – 33.54 (kg/m)
  • Chi tiết tham khảo bảng dưới đây:
Độ dày (mm) Độ dày tiêu chuẩn (SCH) Trọng lượng ống đúc (kg/m)
2,11 SCH5 5,83
3,05 SCH10 8,36
4,78 SCH30 12,9
6,02 SCH40 16,07
7,14 SCH60 18,86
8,56 SCH80 22,31
11,1 SCH120 28,24
13,5 SCH160 33,54

Quy cách ống thép đúc DN120 Phi 127

  • Đường kính ngoài OD: 127 (mm)
  • Độ dày thành ống từ: 6.3 mm – 9mm
  • Tiêu chuẩn độ dày SCH40 – SCH80
  • Trọng lượng ống thép đúc phi 127: 18.74 – 26.18 (kg/m)
  • Chi tiết tham khảo bảng dưới đây:
Độ dày (mm) Độ dày tiêu chuẩn (SCH) Trọng lượng ống thép đúc (kg/m)
(mm) ( SCH) (Kg/m)
6,3 SCH40 18,74
9 SCH80 26,18

Quy cách ống thép đúc DN125 Phi 141.3

  • Đường kính ngoài OD: 141.3 (mm)
  • Độ dày thành ống từ: 2.77mm – 18.3mm
  • Tiêu chuẩn độ dày SCH5 – SCH160
  • Trọng lượng ống thép đúc phi  141.3: 9.64 – 55.48 (kg/m)
  • Chi tiết tham khảo bảng dưới đây:
Độ dày (mm) Độ dày tiêu chuẩn (SCH) Trọng lượng ống thép (kg/m)
2,77 SCH5 9,46
3,4 SCH10 11,56
6,55 SCH40 21,76
9,53 SCH80 30,95
14,3 SCH120 44,77
18,3 SCH160 55,48

Quy cách ống thép đúc DN150 Phi 168.3

  • Đường kính ngoài OD: 168.3 (mm)
  • Độ dày thành ống từ: 2.78mm – 18.3mm
  • Tiêu chuẩn độ dày SCH5 – SCH160
  • Trọng lượng ống thép đúc phi 168.3: 11.34 – 67.66 (kg/m)
  • Chi tiết tham khảo bảng dưới đây:
Độ dày (mm) Độ dày tiêu chuẩn (SCH) Trọng lượng ống thép (kg/m)
2,78 SCH5 11,34
3,4 SCH10 13,82
4,78   19,27
5,16   20,75
6,35   25,35
7,11 SCH40 28,25
11 SCH80 42,65
14,3 SCH120 54,28
18,3 SCH160 67,66

Quy cách ống thép đúc PHI 219

  • Đường kính ngoài OD: 219.1 (mm)
  • Độ dày thành ống từ: 2.769mm – 23mm
  • Tiêu chuẩn độ dày SCH5 – SCH160
  • Trọng lượng ống thép đúc phi 219: 14.77 – 111.17 (kg/m)
  • Chi tiết tham khảo bảng dưới đây:
Độ dày (mm) Độ dày tiêu chuẩn (SCH) Trọng lượng ống thép đúc (kg/m)
2,769 SCH5 14,77
3,76 SCH10 19,96
6,35 SCH20 33,3
7,04 SCH30 36,8
8,18 SCH40 42,53
10,31 SCH60 53,06
12,7 SCH80 64,61
15,1 SCH100 75,93
18,2 SCH120 90,13
20,6 SCH140 100,79
23 SCH160 111,17

Quy cách ống thép đúc DN250 Phi 273

  • Đường kính ngoài OD: 273.1 (mm)
  • Độ dày thành ống từ: 3.4mm – 28.6mm
  • Tiêu chuẩn độ dày SCH5 – SCH160
  • Trọng lượng ống thép đúc phi 273: 22.6 – 172.36 (kg/m)
  • Chi tiết tham khảo bảng dưới đây:
Độ dày(mm) Độ dày thành ống (SCH) Trọng lượng ống thép đúc (kg/m)
3,4 SCH5 22,6
4,2 SCH10 27,84
6,35 SCH20 41,75
7,8 SCH30 51,01
9,27 SCH40 60,28
12,7 SCH60 81,52
15,1 SCH80 96,03
18,3 SCH100 114,93
21,4 SCH120 132,77
25,4 SCH140 155,08
28,6 SCH160 172,36

Quy cách ống thép đúc DN300 Phi 325

  • Đường kính ngoài OD: 323.9 (mm)
  • Độ dày thành ống từ: 4.2 mm – 33.3 mm
  • Tiêu chuẩn độ dày SCH5 – SCH160
  • Trọng lượng ống thép đúc phi 325: 33.1 – 238.53 (kg/m)
  • Chi tiết tham khảo bảng dưới đây:
Độ dày (mm) Độ dày tiêu chuẩn (SCH) Trọng lượng thép ống đúc (kg/m)
4,2 SCH5 33,1
4,57 SCH10 35,97
6,35 SCH20 49,7
8,38 SCH30 65,17
10,31 SCH40 79,69
12,7 SCH60 97,42
17,45 SCH80 131,81
21,4 SCH100 159,57
25,4 SCH120 186,89
28,6 SCH140 208,18
33,3 SCH160 238,53

Quy cách ống thép đúc DN350 Phi 355.6

  • Đường kính ngoài OD: 355.6 (mm)
  • Độ dày thành ống từ: 3.962 mm – 35.712 mm
  • Tiêu chuẩn độ dày SCH5 – SCH160
  • Trọng lượng ống thép đúc phi 355.6 34.34 – 281.59 (kg/m)
  • Chi tiết tham khảo bảng dưới đây:
Độ dày (mm) Độ dày tiêu chuẩn (SCH) Trọng lượng ống thép đúc (kg/m)
3,962 SCH5s 34,34
4,775 SCH5 41,29
6,35 SCH10 54,67
7,925 SCH20 67,92
9,525 SCH30 81,25
11,1 SCH40 94,26
15,062 SCH60 126,43
12,7 SCH80S 107,34
19,05 SCH80 158,03
23,8 SCH100 194,65
27,762 SCH120 224,34
31,75 SCH140 253,45
35,712 SCH160 281,59

Quy cách ống thép đúc DN400 phi 406

  • Đường kính ngoài OD: 406.4 (mm)
  • Độ dày thành ống từ: 4.2 mm – 40.5 mm
  • Tiêu chuẩn độ dày SCH5 – SCH160
  • Trọng lượng ống thép đúc phi 406: 41.64 – 365.27 (kg/m)
  • Chi tiết tham khảo bảng dưới đây:
Độ dày (mm) Độ dày tiêu chuẩn (SCH) Trọng Lượng ống thép đúc (kg/m)
4,2 ACH5 41,64
4,78 SCH10S 47,32
6,35 SCH10 62,62
7,93 SCH20 77,89
9,53 SCH30 93,23
12,7 SCH40 123,24
16,67 SCH60 160,14
12,7 SCH80S 123,24
21,4 SCH80 203,08
26,2 SCH100 245,53
30,9 SCH120 286
36,5 SCH140 332,79
40,5 SCH160 365,27

Quy cách ống thép đúc DN450 Phi 457

  • Đường kính ngoài OD: 457 (mm)
  • Độ dày thành ống từ: 4.2 mm – 45.24 mm
  • Tiêu chuẩn độ dày SCH5 – SCH160
  • Trọng lượng ống thép đúc phi 457: 46.9 – 459.39 (kg/m)
  • Chi tiết tham khảo bảng dưới đây:
Độ dày (mm) Độ dày tiêu chuẩn (SCH) Trọng Lượng ống thép đúc (kg/m)
4,2 SCH 5s 46,9
4,2 SCH 5 46,9
4,78 SCH 10s 53,31
6,35 SCH 10 70,57
7,92 SCH 20 87,71
11,1 SCH 30 122,05
9,53 SCH 40s 105,16
14,3 SCH 40 156,11
19,05 SCH 60 205,74
12,7 SCH 80s 139,15
23,8 SCH 80 254,25
29,4 SCH 100 310,02
34,93 SCH 120 363,57
39,7 SCH 140 408,55
45,24 SCH 160 459,39

Quy cách ống thép đúc DN500 Phi 508

  • Đường kính ngoài OD: 508 (mm)
  • Độ dày thành ống từ: 4.78mm – 50mm
  • Tiêu chuẩn độ dày SCH5 – SCH160
  • Trọng lượng ống thép đúc phi 508: 59.29 – 564.46 (kg/m)
  • Chi tiết tham khảo bảng dưới đây:
Độ dày (mm) Độ dày tiêu chuẩn (SCH) Trọng Lượng ống thép (kg/m)
4,78 SCH 5s 59,29
4,78 SCH 5 59,29
5,54 SCH 10s 68,61
6,35 SCH 10 78,52
9,53 SCH 20 117,09
12,7 SCH 30 155,05
9,53 SCH 40s 117,09
15,1 SCH 40 183,46
20,6 SCH 60 247,49
12,7 SCH 80s 155,05
26,2 SCH 80 311,15
32,5 SCH 100 380,92
38,1 SCH 120 441,3
44,45 SCH 140 507,89
50 SCH 160 564,46

Quy cách ống thép đúc DN600 Phi 610

  • Đường kính ngoài OD: 610 (mm)
  • Độ dày thành ống từ: 5.54 mm – 59.5 mm
  • Tiêu chuẩn độ dày SCH5 – SCH160
  • Trọng lượng ống thép đúc phi 610: 82.54 – 807.37 (kg/m)

Chi tiết tham khảo bảng dưới đây:

Độ dày (mm) Tiêu chuẩn độ dày (SCH) Trọng Lượng ống thép (kg/m)
5,54 SCH 5s 82,54
5,54 SCH 5 82,54
6,35 SCH 10s 94,48
6,35 SCH 10 94,48
9,53 SCH 20 141,05
14,3 SCH 30 209,97
9,53 SCH 40s 141,05
17,45 SCH 40 254,87
24,6 SCH 60 354,97
12,7 SCH 80s 186,98
30,9 SCH 80 441,07
38,9 SCH 100 547,6
46 SCH 120 639,49
52,4 SCH 140 720,2
59,5 SCH 160 807,37

6/ Ký hiệu đặc biệt của thép ống C45

  • C45: Hàm lượng Photpho (P) không vượt quá 0.045 và lưu huỳnh (S) không vượt quá 0.045.
  • C45N: Là phiên bản C45 với điều kiện chuẩn hóa.
  • C45E: Hàm lượng Photpho (P) và lưu huỳnh (S) được kiểm soát cẩn thận với giá trị P không vượt quá 0.03 và S không vượt quá 0.035.
  • C45R: Hàm lượng Photpho (P) và lưu huỳnh (S) được kiểm soát cẩn thận với giá trị P không vượt quá 0.03 và giá trị S nằm trong khoảng từ 0.02 đến 0.04.

7/ Độ cứng của ống thép C45/S45C

Khi đặt hàng thép ống C45, ta sử dụng các ký hiệu để xác định yêu cầu về độ cứng thông thường (+H) hoặc hạn chế (+HL, +HH) của sản phẩm.

Các ký hiệu sẽ giúp khách hàng và nhà sản xuất hiểu rõ yêu cầu về độ cứng của sản phẩm và tăng tính linh hoạt trong việc lựa chọn loại thép ống C45 phù hợp cho các ứng dụng và điều kiện sử dụng khác nhau.

Độ cứng của ống thép C45
Độ cứng của ống thép C45
Độ cứng của ống thép C45 có độ cứng hạn chế
Độ cứng của ống thép C45 có độ cứng hạn chế

Các loại thép ống C45 nhập khẩu được ưa chuộng nhất

Liki Steel xin gợi ý đến quý khách hàng các loại ống thép C45 nhập khẩu được ưa chuộng nhất hiện nay.

1/ Ống thép C45 nhập khẩu Hàn Quốc

Ống thép C45 nhập khẩu Hàn Quốc
Ống thép C45 nhập khẩu Hàn Quốc
  • Hàn Quốc là một trong những quốc gia công nghệ cao hàng đầu thế giới và có nền công nghiệp chế tạo kim loại phát triển.
  • Thép ống C45 nhập khẩu từ Hàn Quốc có thể được đánh giá cao về chất lượng và độ tin cậy, đáp ứng các tiêu chuẩn quốc tế nghiêm ngặt.
  • Hàn Quốc sản xuất các sản phẩm thép ống C45 với công nghệ tiên tiến và quy trình sản xuất hiện đại, đảm bảo tính đồng nhất và độ bền cao của sản phẩm.

2/ Thép ống C45 nhập khẩu Trung Quốc

  • Trung Quốc là một trong những nhà sản xuất thép hàng đầu thế giới với khối lượng sản xuất lớn và giá cả cạnh tranh.
  • Thép ống C45 nhập khẩu từ Trung Quốc thường có giá thành thấp hơn so với các nước khác, điều này có thể làm cho nó trở nên hấp dẫn đối với nhiều khách hàng.
  • Tuy nhiên, chất lượng và độ tin cậy của sản phẩm thép ống C45 Trung Quốc có thể không đồng đều và phụ thuộc vào nhà sản xuất cụ thể.

3/ Ống thép C45 nhập khẩu Thái Lan

  • Thái Lan là một quốc gia có nền công nghiệp phát triển và cũng có một số nhà sản xuất thép uy tín.
  • Thép ống C45 nhập khẩu từ Thái Lan có thể có chất lượng tốt và đáng tin cậy.
  • Thái Lan có thể cung cấp các sản phẩm thép ống C45 với giá cả cạnh tranh và dịch vụ hỗ trợ sau bán hàng tốt.

Bảng báo giá thép ống thép đúc C45/S45C mới nhất hôm nay 15/02/2025

Giá ống thép C45 mới nhất - Liên hệ ngay CK 5%
Giá ống thép C45 mới nhất – Liên hệ ngay CK 5%

Nhà máy tôn Liki Steel xin gửi đến quý khách hàng bảng báo giá thép ống C45/S45C cập nhật mới nhất 02/2025 để quý khách tham khảo. Bảng giá đầy đủ thông tin về độ dày, khối lượng và giá thép ống C45/S45C theo thị trường.

  • Độ dày: 1.245 – 28.575 (mm)
  • Khối lượng từ: 0.277 – 133.887 (kg/m)
  • Giá thép ống C45/S45C dao động từ: 24.400 – 13,120,700 (vnđ/cây 6m).

Chi tiết tham khảo ở bảng giá sau đây:

Đường kính danh nghĩa  Độ dày (mm) Khối lượng thép ống đúc (kg/m) Giá thép ống đúc C45/S45C (vnđ/cây 6m)
DN6 1.245 0.277 24,400
1.727 0.364 32,100
2.413 0.468 41,200
DN8 1.651 0.489 43,100
2.235 0.630 55,600
3.023 0.794 70,100
DN10 1.651 0.629 55,500
2.311 0.843 74,400
3.2 1.098 96,900
DN15 1.651 0.799 70,500
2.108 0.997 88,000
2.769 1.265 111,700
3.734 1.617 142,800
4.75 1.938 171,100
7.468 2.247 198,400
DN20 1.651 1.016 89,700
2.108 1.273 112,400
2.87 1.680 148,300
3.912 2.190 193,400
5.537 2.878 253,200
7.823 3.626 310,800
DN25 1.651 1.289 113,800
2.769 2.086 184,200
3.378 2.494 220,300
4.547 3.227 285,000
6.35 4.225 392,800
9.093 5.436 505,500
DN32 1.651 1.645 145,200
2.769 2.683 236,900
3.556 3.377 296,400
4.851 4.452 414,000
6.35 5.594 520,200
9.703 7.747 720,500
DN40 1.651 1.893 167,200
2.769 3.089 272,900
3.683 4.038 356,800
5.080 5.395 501,700
7.137 7.219 671,200
10.16 9.521 885,400
13.335 11.455 1,065,200
15.875 12.645 1,165,900
DN50 1.651 2.383 221,600
2.769 3.920 364,600
3.912 5.428 504,800
5.537 7.461 693,800
8.712 11.059 1,028,400
11.074 13.415 1,247,500
14.275 16.168 1,503,600
17.45 18.402 1,711,300
DN65 2.108 3.677 324,800
3.048 5.246 463,500
5.156 8.607 760,400
7.010 11.382 1,005,700
9.525 14.876 1,314,200
14.021 20.348 1,797,600
17.145 23.564 2,082,900
20.320 26.341 2,330,800
DN80 2.108 4.500 395,800
3.048 6.436 568,600
5.486 11.255 992,800
7.620 15.233 1,345,800
11.100 21.240 1,868,500
15.240 27.610 2,441,800
18.415 31.925 2,811,500
21.590 35.743 3,147,600
DN90 2.108 5.158 453,900
3.048 7.388 652,700
5.740 13.533 1,194,200
8.077 18.579 1,640,700
16.154 33.949 3,002,800
DN100 2.108 5.817 514,900
3.048 8.340 736,600
4.775 12.863 1,136,800
6.020 16.033 1,416,600
8.560 22.262 1,966,000
11.100 28.175 2,488,300
12.700 31.736 2,801,600
13.487 33.442 3,100,800
17.120 40.920 3,614,800
20.320 46.970 4,148,200
23.495 52.474 4,640,100
DN125 2.769 9.435 839,200
3.404 11.545 1,019,100
6.553 21.718 1,918,600
9.525 30.871 2,722,400
12.700 40.170 3,549,500
15.875 48.973 4,425,400
19.050 57.280 5,281,300
22.225 65.091 6,091,800
25.400 72.406 6,851,700
DN150 2.769 11.272 1,026,400
3.404 13.804 1,219,800
5.563 22.263 1,964,700
7.112 28.191 2,478,300
10.973 42.454 3,750,200
14.275 54.070 4,778,200
18.237 67.300 5,946,600
21.946 78.985 7,034,100
25.400 89.258 8,079,700
28.575 98.184 8,962,200
DN200 2.769 14.732 1,352,700
3.759 19.097 1,694,700
5.563 29.217 2,581,700
6.350 33.224 2,990,800
7.036 36.694 3,305,100
8.179 42.425 3,841,500
10.312 52.949 4,894,300
12.700 64.464 6,105,700
15.062 75.578 7,283,500
18.237 90.086 8,763,400
20.625 100.671 9,949,200
23.012 110.970 11,092,100
25.400 120.994 12,133,500
28.575 133.887 13,120,700

Lưu ý: Bảng giá thép ống C45 trên đây chỉ nên dùng để tham khảo, nếu quý khách có nhu cầu tìm hiểu thêm về giá của sản phẩm, vui lòng liên hệ qua số hotline để được tư vấn và hỗ trợ.

Cập nhật bảng giá ống thép A106 mới nhất 02/2025 – Liên hệ Liki ngay nhận CK 5%

Mua thép ống C45 / S45C chính hãng, giá tốt tại Liki Steel

Mua ống thép C45 uy tín tại Liki Steel
Mua ống thép C45 uy tín tại Liki Steel

Liki Steel tự hào là nơi cung cấp thép ống C45/S45C chất lượng hàng đầu với giá cả hợp lý và nhận được sự ủng hộ, niềm tin từ nhiều khách hàng vì:

  • Khi mua hàng tại Liki Steel, bạn sẽ không cần phải lo lắng về chất lượng của sản phẩm, xuất xứ, nguồn gốc. Vì chúng tôi cam kết 100% thép ống C45 đầy đủ chứng chỉ xuất xứ (CO) và (CQ) từ các nhà máy sản xuất uy tín.
  • Liki Steel cam kết cung cấp thép ống C45 chất lượng cao, đa dạng quy cách và chủng loại ống thép hàn để đáp ứng mọi nhu cầu đa dạng của khách hàng.
  • Đội ngũ tư vấn chuyên nghiệp và giàu kinh nghiệm của chúng tôi luôn sẵn sàng hỗ trợ quý khách hàng 24/7, giải đáp mọi thắc mắc về thép ống C45.

Hãy liên hệ ngay với số hotline của Liki Steel để nhận ưu đãi giảm giá đặc biệt lên đến 5% khi mua thép ống C45/S45C trong hôm nay. 

Trả lời