Ống thép ASTM A53 là loại ống thép carbon phổ biến, được sản xuất theo tiêu chuẩn ASTM A53 của Hiệp hội Vật liệu và Thử nghiệm Hoa Kỳ (ASTM). Ống thép A53 có hai loại chính: ống hàn (loại E và F) và ống đúc liền mạch (loại S). Ống thép A53 được ứng dụng rộng rãi trong các hệ thống dẫn nước, khí đốt, dầu, hơi nước, cũng như trong các công trình kết cấu và cơ khí. Ưu điểm của ống thép A53 là độ bền cao, dễ gia công và giá thành hợp lý.

Đại lý tôn thép Liki Steel cung cấp ống thép tiêu chuẩn ASTM A53 chính hãng, giá gốc tốt nhất thị trường:

MÁC THÉP A53 Gr.A - A53 Gr.B 
TIÊU CHUẨN ASTM A53
ỨNG DỤNG ứng dụng trong kết cấu, dầu khí, đường ống dẫn dầu môi trường nhiệt cao, lò hơi trao đổi nhiệt, vận chuyển khí ở nhiệt độ cao ….
XUẤT XỨ Trung Quốc - Nhật Bản  - Hàn Quốc - Singapore - Châu Âu 
QUY CÁCH Dày: 2.77 mm - 32.25mm
Đường kính: Φ21.3 - Φ 508mm
Dài: 6000 - 11900mm

Thép ống A53 (ống thép ASTM A53)

Thép ống A53 là một loại thép ống có tiêu chuẩn ASTM và được sản xuất thông qua quy trình đúc
Thép ống A53 là một loại thép ống có tiêu chuẩn ASTM và được sản xuất thông qua quy trình đúc

Đặc điểm ống thép tiêu chuẩn ASTM A53

1. Thành phần: Chủ yếu là thép carbon, có thể chứa thêm một số nguyên tố hợp kim khác như mangan, silic, phốt pho, lưu huỳnh.

2. Kích thước:

  • Đường kính danh nghĩa (NPS): Từ 1/8 inch đến 26 inch.
  • Độ dày: Tùy thuộc vào loại ống, cấp độ và đường kính danh nghĩa.
  • Chiều dài: Thường là 6 mét hoặc 12 mét, có thể cắt theo yêu cầu.

3. Bề mặt: Có thể là ống thép đen (không mạ) hoặc ống thép mạ kẽm (nhúng nóng hoặc điện phân).

4. Cấp độ (Grade):

  • Grade A: Độ bền kéo thấp nhất.
  • Grade B: Độ bền kéo cao hơn Grade A.

Tiêu chuẩn kỹ thuật ASTM A53 áp dụng cho cả ống thép hàn và ống thép đúc, và được sử dụng rộng rãi tại nhiều quốc gia trên thế giới. Các sản phẩm sản xuất theo tiêu chuẩn này thường được dùng để làm các kết cấu thép hoặc hệ thống ống nước áp suất thấp. Tất cả các thông số kỹ thuật của các hợp kim được quy định bởi tổ chức ASTM International, và được định rõ trong đặc điểm kỹ thuật ASTM A53 / A53M.

Có ba loại sản phẩm theo tiêu chuẩn ASTM A53:

  • A53 Type F: Sản xuất bằng phương pháp hàn thẳng hoặc hàn xoắn (chỉ áp dụng cho Grade A).
  • A53 Type E: Ống thép hàn, sản xuất bằng phương pháp hàn điện trở.
  • A53 Type S: Là ống đúc liền mạch, sản xuất bằng cách đúc thép nóng chảy vào khuôn.

Ứng dụng thép ống A53 

Ống thép ASTM A53 được ứng dụng rộng rãi trong nhiều lĩnh vực khác nhau nhờ tính linh hoạt, độ bền và giá thành hợp lý. Một số ứng dụng phổ biến của ống thép A53 bao gồm:

1. Ứng dụng trong xây dựng:

Hệ thống ống dẫn:

  • Dẫn nước sạch, nước thải.
  • Dẫn khí gas, khí nén.
  • Dẫn hơi nước, dầu thủy lực.

Kết cấu thép:

  • Khung nhà, cột, dầm.
  • Giàn giáo, lan can, cầu thang.
  • Hàng rào, cổng.

Các ứng dụng khác:

  • Hệ thống phòng cháy chữa cháy.
  • Hệ thống điều hòa không khí.

2. Ứng dụng trong công nghiệp:

Ống dẫn trong nhà máy:

  • Dẫn hóa chất, dung môi.
  • Dẫn dầu, khí đốt.
  • Dẫn hơi nước, khí nén.

Kết cấu máy móc, thiết bị:

  • Khung máy, giá đỡ.
  • Ống dẫn nhiên liệu, dầu bôi trơn.

3. Ứng dụng trong nông nghiệp:

Hệ thống tưới tiêu:

  • Ống dẫn nước tưới.
  • Ống phun sương.

Kết cấu chuồng trại:

  • Khung chuồng trại.
  • Ống dẫn nước cho vật nuôi.

4. Ứng dụng khác:

Ống dẫn trong ngành dầu khí:

  • Ống dẫn dầu thô, khí đốt.
  • Ống dẫn sản phẩm lọc dầu.

Ống dẫn trong ngành đóng tàu:

  • Ống dẫn nước biển.
  • Ống dẫn nhiên liệu.
  • Ống dẫn khí thải.

Thành phần hóa học của thép ống A53

Loại S 

(Ống đúc)

Loại E 

(Ống hàn kháng điện)

Loại  F 

(Ống hàn nung)

Grade A Grade B Grade A Grade B Grade A
Carbon max. % 0.25 0.30 0.25 0.30 0.3
Manganese % 0.95 1.2 0.95 1.2 1.2
Phosphorous, max. % 0.05 0.05 0.05 0.05 0.05
Sulfur, max. % 0.045 0.045 0.045 0.045 0.045
Copper, max.% 0.40 0.40 0.40 0.40 0.4
Nickel, max. % 0.40 0.40 0.40 0.40 0.4
Chromium, max. % 0.40 0.40 0.40 0.40 0.4
Molybdenum, max. % 0.15 0.15 0.15 0.15 0.15
Vanadium, max. % 0.08 0.08 0.08 0.08 0.08

Đặc tính cơ lý ống thép ASTM A53

Thép ống đúc và thép ống hàn kháng điện Thép ống hàn liên tục
Grade A Grade B
Yield Strength, min., psi 29,000 34,000 24,000
Tensile Strength, min., psi 47,000 59,000 44,000

Bảng tra quy cách, trọng lượng thép ống A53

Quy cách thép ống A53
Quy cách thép ống A53

Báo giá thép ống A53 - thép ống đúc ASTM A53 mới nhất 15/10/2025

Giá thép ống A53 mới nhất - Liên hệ ngay CK 5%
Giá thép ống A53 mới nhất - Liên hệ ngay CK 5%

Nhà máy tôn Liki Steel xin gửi đến quý khách hàng bảng báo giá thép ống A53 cập nhật mới nhất 10/2025 để quý khách tham khảo.

  • Đường kính trong DN: 8 - 550.
  • Đường kính ngoài OD: 13.7(mm) - 559(mm)
  • Giá tiền thép ống A53 từ 19.500 - 22.000 vnđ/kg.
Đường kính ống đúc ASTM A53 Giá tiền (vnđ/kg)
DN OD (mm)
8 13.7 18.500
10 17.1 18.700
15 21.3 18.700
20 26.07 19.100
25 33.4 19.500
32 42.2 19.700
40 48.3 19.800
50 60.3 19.800
65 73.0 19.900
80 88.9 19.900
90 101.6 20.000
100 114.3 20.000
125 141.3 20.000
150 168.3 20.100
200 219.1 20.500
250 273.0 20.500
300 323.8 20.600
350 355.6 20.600
400 406.4 20.600
450 457 20.600
500 508 20.700
550 559 20.900

Xin lưu ý: báo giá thép ống A53 có thể không cố định và phụ thuộc vào các yếu số như thời điểm mua, số lượng mua, loại sản phẩm và vị trí giao hàng, … vv. Vui lòng liên hệ trực tiếp với chúng tôi để có báo giá thép ống A53 mới nhất và chính xác nhất.

Tham khảo bảng giá ống thép mới nhất - Liên hệ ngay CK 5%

Mua ống thép ASTM A53 chất lượng, giá rẻ nhất tại Liki Steel

Mua thép ống A53 uy tín, chính hãng tại Liki Steel
Mua thép ống A53 uy tín, chính hãng tại Liki Steel

Nhà máy tôn thép Liki Steel cung cấp thép ống A53 chính hãng với nhiều ưu thế vượt trội như:

  • Hàng chính hãng 100%, có đầy đủ CO, CQ nhà máy
  • Luôn có hàng số lượng lớn, đa dạng quy cách, chủng loại đáp ứng mọi nhu cầu khách hàng
  • Giá thép ống A53 là giá gốc từ đại lý, cạnh tranh tốt nhất thị trường
  • Cam kết bán hàng đúng chất lượng, đúng quy cách, số lượng
  • Chất lượng và uy tín là sự sống còn của công ty chúng tôi
  • Tư vấn 24/7 và hoàn toàn miễn phí

Gọi ngay để nhận ưu đãi giảm giá đến 5-10% trong hôm nay!

Trả lời