Tham khảo bảng giá thép I đúc - Liên hệ ngay CK 5%
Thép I đúc là loại thép hình chữ I được sản xuất bằng phương pháp đúc, thay vì cán như thép hình I thông thường. Nhờ quy trình đúc, thép hình I có thể đạt kích thước và độ dày lớn hơn, đáp ứng các yêu cầu đặc biệt của công trình.
Ưu điểm của thép hình I đúc:
Nhược điểm của thép hình I đúc:
Thép hình I đúc được ứng dụng chủ yếu trong các công trình công nghiệp và hạ tầng quy mô lớn, đòi hỏi khả năng chịu lực cao và độ bền vượt trội. Cụ thể:
1. Tiêu chuẩn:
2. Mác thép:
3. Kích thước:
4. Tính chất cơ lý:
Quy trình sản xuất thép hình I đúc bao gồm các bước chính sau:
Chuẩn bị nguyên liệu: Nguyên liệu chính là thép phế liệu hoặc thép thỏi. Thép phế liệu được thu gom, phân loại và xử lý để loại bỏ tạp chất. Thép thỏi được sản xuất từ quặng sắt thông qua quá trình luyện kim.
Nấu chảy thép: Thép phế liệu hoặc thép thỏi được đưa vào lò điện hồ quang hoặc lò cao để nấu chảy ở nhiệt độ cao (khoảng 1500-1600°C). Trong quá trình nấu chảy, các nguyên tố hợp kim khác như carbon, silic, mangan,... có thể được thêm vào để điều chỉnh thành phần hóa học của thép.
Xử lý thép nóng chảy: Thép nóng chảy được xử lý để loại bỏ các tạp chất như lưu huỳnh, phốt pho,... và điều chỉnh thành phần hóa học của thép theo yêu cầu.
Đúc: Thép nóng chảy được đổ vào khuôn đúc có hình dạng chữ I. Khuôn đúc có thể làm bằng cát, kim loại hoặc vật liệu chịu nhiệt khác.
Làm nguội: Thép đúc được làm nguội từ từ trong không khí hoặc trong môi trường có kiểm soát để tránh nứt gãy và biến dạng.
Rút khỏi khuôn: Sau khi nguội, thép đúc được rút khỏi khuôn.
Gia công hoàn thiện: Thép đúc được cắt theo kích thước yêu cầu, mài nhẵn bề mặt, làm sạch và kiểm tra chất lượng.
Kiểm tra chất lượng: Thép hình I đúc được kiểm tra các tính chất cơ lý như độ bền kéo, giới hạn chảy, độ giãn dài,... để đảm bảo đáp ứng các yêu cầu kỹ thuật.
Bảo quản và vận chuyển: Thép hình I đúc được bảo quản trong kho và vận chuyển đến công trường xây dựng hoặc nhà máy để sử dụng.
Nhà máy tôn Liki Steel xin gửi đến quý khách hàng bảng báo giá thép I đúc cập nhật mới nhất 10/2025 để quý khách tham khảo. Cụ thể như sau
Quy cách | Chiều dài (m) | Khối lượng (Kg/cây) | Giá thép I đúc (VNĐ/cây) |
I 100 x 55 x 4,5 | 6 | 56,8 | 701.500 |
I 120 x 64 x 4,8 | 6 | 69,0 | 852.200 |
I 148 x 100 x 6 x 9 | 12 | 253,2 | 3.127.000 |
I 150 x 75 x 5 x 7 | 12 | 168,0 | 2.074.800 |
I 194 x 150 x 6 x 9 | 12 | 367,2 | 4.534.900 |
I 200 x 100 x 5,5x8 | 12 | 255,6 | 3.156.700 |
I 244 x 175 x 7 x 11 | 12 | 529,2 | 6.535.600 |
I 250 x 125 x 6 x 9 | 12 | 355,2 | 4.386.700 |
I 294 x 200 x 8 x 12 | 12 | 691,6 | 8.541.300 |
I 300 x 150 x 6,5x9 | 12 | 440,4 | 5.438.900 |
I 350 x 175 x 7 x 11 | 12 | 595,2 | 7.350.700 |
I 390 x 300 x 10 x 16 | 12 | 1.284 | 15.857.400 |
I 400 x 200 x 8 x 13 | 12 | 792 | 9.771.000 |
I 450 x 200 x 9 x 14 | 12 | 912 | 11.263.200 |
I 482 x 300 x 11 x 15 | 12 | 1.368 | 16.894.800 |
I 488 x 300 x 11 x 18 | 12 | 1.536 | 18.969.600 |
I 500 x 200 x 10 x 16 | 12 | 1.075,2 | 13.278.700 |
I 582 x 300 x 12 x 17 | 12 | 1.644 | 20.303.400 |
I 588 x 300 x 12 x 20 | 12 | 1.812 | 22.378.400 |
I 600 x 200 x 11 x 17 | 12 | 1.272 | 15.709.200 |
I 700 x 300 x 13 x 24 | 12 | 2.220 | 27.417.000 |
I 800 x 300 x 14 x 26 | 12 | 2.520 | 31.122.000 |
I 900 x 300 x 16 x 18 | 12 | 2.880 | 35.568.000 |
Xin lưu ý: Báo giá thép I đúc có thể không cố định và phụ thuộc vào các yếu số như thời điểm mua, số lượng mua, loại sản phẩm và vị trí giao hàng, … vv. Vui lòng liên hệ trực tiếp với chúng tôi để có báo giá thép I đúc mới nhất và chính xác nhất.
Tham khảo bảng giá thép hình I 10/2025 - Liên hệ ngay CK 5%
Nhà máy tôn thép Liki Steel cung cấp thép I đúc chính hãng với nhiều ưu thế vượt trội như:
Gọi ngay để nhận ưu đãi giảm giá 5-10% trong hôm nay!