Thép I đúc là loại thép hình chữ I được sản xuất bằng phương pháp đúc, thay vì cán như thép hình I thông thường. Nhờ quy trình đúc, thép hình I có thể đạt kích thước và độ dày lớn hơn, đáp ứng các yêu cầu đặc biệt của công trình.
![Khái quát về thép chữ I đúc](https://likisteel.com/wp-content/uploads/2023/10/Khai-quat-ve-thep-chu-I-duc.jpg)
Ưu nhược điểm của thép hình I đúc
Ưu điểm của thép hình I đúc:
- Kích thước linh hoạt: Có thể đúc được thép hình I có kích thước lớn và độ dày lớn, đáp ứng các yêu cầu đặc biệt của công trình.
- Độ chính xác cao: Hình dạng và kích thước của thép hình I đúc chính xác hơn so với thép hình I cán.
- Cấu trúc đồng nhất: cấu trúc đồng nhất, không có khuyết tật như rỗ khí, tạp chất,…
- Tiết kiệm vật liệu: So với thép hình I cán, thép hình I đúc có thể tiết kiệm vật liệu do không cần qua quá trình cán nhiều lần.
- Độ bền cao: Khi được mạ kẽm, thép chữ I còn có khả năng chống ăn mòn và oxy hóa, kéo dài tuổi thọ công trình lên đến 50 năm.
Nhược điểm của thép hình I đúc:
- Chi phí cao: Chi phí sản xuất thường cao hơn so với thép hình I cán.
- Thời gian sản xuất lâu: Quy trình đúc thép mất nhiều thời gian hơn so với quy trình cán.
- Tính chất cơ lý: Tính chất cơ lý của thép hình I đúc có thể không đồng đều bằng thép hình I cán.
Ứng dụng của thép I đúc
Thép hình I đúc được ứng dụng chủ yếu trong các công trình công nghiệp và hạ tầng quy mô lớn, đòi hỏi khả năng chịu lực cao và độ bền vượt trội. Cụ thể:
1. Công trình cầu đường:
- Dầm cầu: sử dụng làm dầm chính của cầu, đặc biệt là các cầu lớn có nhịp dài và tải trọng lớn.
- Trụ cầu: làm trụ cầu, giúp nâng đỡ toàn bộ kết cấu cầu.
- Kết cấu hầm: làm khung hầm, giúp đảm bảo an toàn và ổn định cho công trình.
2. Công nghiệp nặng:
- Nhà máy điện: Thép hình I đúc được sử dụng làm kết cấu khung nhà máy, cột điện, dầm đỡ,…
- Nhà máy hóa chất: làm kết cấu bồn chứa, đường ống, hệ thống giàn giáo,…
- Nhà máy thép: làm kết cấu lò cao, hệ thống băng tải,…
- Kết cấu giàn khoan: làm chân đế giàn khoan, kết cấu giàn khoan,…
3. Công trình dân dụng đặc biệt:
- Nhà cao tầng: Trong một số trường hợp, thép hình I đúc có thể được sử dụng làm cột hoặc dầm cho các tòa nhà cao tầng đặc biệt.
- Sân vận động: Thép hình I đúc có thể được sử dụng làm kết cấu mái che, cột đèn chiếu sáng,…
4. Các ứng dụng khác:
- Cọc móng: Thép hình I đúc có thể được sử dụng làm cọc móng cho các công trình có yêu cầu chịu lực cao.
- Kết cấu tàu biển: được sử dụng trong chế tạo tàu biển.
Thông số kỹ thuật thép I đúc
1. Tiêu chuẩn:
- Thép I đúc thường được sản xuất theo các tiêu chuẩn quốc tế như ASTM, JIS, EN, hoặc các tiêu chuẩn riêng của nhà sản xuất.
- Các tiêu chuẩn này quy định về thành phần hóa học, tính chất cơ lý, phương pháp thử nghiệm và các yêu cầu kỹ thuật khác của thép I đúc.
2. Mác thép:
- Các mác thép thường được sử dụng cho thép I đúc bao gồm:
- Thép cacbon: CT3, CT38, CT45,…
- Thép hợp kim thấp: 16Mn, 15CrMo,…
- Thép hợp kim cao: 30CrMo, 34CrNiMo,…
- Mác thép quyết định thành phần hóa học và tính chất cơ lý của thép I đúc.
3. Kích thước:
- Kích thước của thép I đúc rất đa dạng và linh hoạt, có thể đáp ứng các yêu cầu đặc biệt của từng dự án.
- Chiều cao (h): Thường dao động từ 200mm đến 1200mm, thậm chí có thể lớn hơn.
- Chiều rộng cánh (b): Thường dao động từ 100mm đến 400mm.
- Độ dày thân (t1): Thường dao động từ 10mm đến 50mm.
- Độ dày cánh (t2): Thường dao động từ 10mm đến 30mm.
4. Tính chất cơ lý:
- Độ bền kéo: Tùy thuộc vào mác thép, thường dao động từ 400 MPa đến 700 MPa.
- Giới hạn chảy: Tùy thuộc vào mác thép, thường dao động từ 245 MPa đến 450 MPa.
- Độ giãn dài: Tùy thuộc vào mác thép, thường dao động từ 15% đến 25%.
Quy trình sản xuất thép hình I đúc
Quy trình sản xuất thép hình I đúc bao gồm các bước chính sau:
-
Chuẩn bị nguyên liệu: Nguyên liệu chính là thép phế liệu hoặc thép thỏi. Thép phế liệu được thu gom, phân loại và xử lý để loại bỏ tạp chất. Thép thỏi được sản xuất từ quặng sắt thông qua quá trình luyện kim.
-
Nấu chảy thép: Thép phế liệu hoặc thép thỏi được đưa vào lò điện hồ quang hoặc lò cao để nấu chảy ở nhiệt độ cao (khoảng 1500-1600°C). Trong quá trình nấu chảy, các nguyên tố hợp kim khác như carbon, silic, mangan,… có thể được thêm vào để điều chỉnh thành phần hóa học của thép.
-
Xử lý thép nóng chảy: Thép nóng chảy được xử lý để loại bỏ các tạp chất như lưu huỳnh, phốt pho,… và điều chỉnh thành phần hóa học của thép theo yêu cầu.
-
Đúc: Thép nóng chảy được đổ vào khuôn đúc có hình dạng chữ I. Khuôn đúc có thể làm bằng cát, kim loại hoặc vật liệu chịu nhiệt khác.
-
Làm nguội: Thép đúc được làm nguội từ từ trong không khí hoặc trong môi trường có kiểm soát để tránh nứt gãy và biến dạng.
-
Rút khỏi khuôn: Sau khi nguội, thép đúc được rút khỏi khuôn.
-
Gia công hoàn thiện: Thép đúc được cắt theo kích thước yêu cầu, mài nhẵn bề mặt, làm sạch và kiểm tra chất lượng.
-
Kiểm tra chất lượng: Thép hình I đúc được kiểm tra các tính chất cơ lý như độ bền kéo, giới hạn chảy, độ giãn dài,… để đảm bảo đáp ứng các yêu cầu kỹ thuật.
-
Bảo quản và vận chuyển: Thép hình I đúc được bảo quản trong kho và vận chuyển đến công trường xây dựng hoặc nhà máy để sử dụng.
Báo giá thép I đúc hôm nay 08/02/2025
![Giá thép I đúc mới nhất - Liên hệ ngay Ck 5%](https://likisteel.com/wp-content/uploads/2023/10/Gia-thep-I-duc.png)
Nhà máy tôn Liki Steel xin gửi đến quý khách hàng bảng báo giá thép I đúc cập nhật mới nhất 02/2025 để quý khách tham khảo. Cụ thể như sau
- Độ dài thép đúc chữ I: 6 – 12 (m)
- Trọng lượng sản phẩm từ: 56.8 – 2880 (kg/cây)
- Đơn giá thép I đúc: 13.000 (vnđ/kg)
- Giá thép I đúc dao động từ 738.400 – 37.440.000 (vnđ/cây)
Quy cách | Chiều dài (m) | Khối lượng (Kg/cây) | Giá thép I đúc (VNĐ/cây) |
I 100 x 55 x 4,5 | 6 | 56,8 | 701.500 |
I 120 x 64 x 4,8 | 6 | 69,0 | 852.200 |
I 148 x 100 x 6 x 9 | 12 | 253,2 | 3.127.000 |
I 150 x 75 x 5 x 7 | 12 | 168,0 | 2.074.800 |
I 194 x 150 x 6 x 9 | 12 | 367,2 | 4.534.900 |
I 200 x 100 x 5,5×8 | 12 | 255,6 | 3.156.700 |
I 244 x 175 x 7 x 11 | 12 | 529,2 | 6.535.600 |
I 250 x 125 x 6 x 9 | 12 | 355,2 | 4.386.700 |
I 294 x 200 x 8 x 12 | 12 | 691,6 | 8.541.300 |
I 300 x 150 x 6,5×9 | 12 | 440,4 | 5.438.900 |
I 350 x 175 x 7 x 11 | 12 | 595,2 | 7.350.700 |
I 390 x 300 x 10 x 16 | 12 | 1.284 | 15.857.400 |
I 400 x 200 x 8 x 13 | 12 | 792 | 9.771.000 |
I 450 x 200 x 9 x 14 | 12 | 912 | 11.263.200 |
I 482 x 300 x 11 x 15 | 12 | 1.368 | 16.894.800 |
I 488 x 300 x 11 x 18 | 12 | 1.536 | 18.969.600 |
I 500 x 200 x 10 x 16 | 12 | 1.075,2 | 13.278.700 |
I 582 x 300 x 12 x 17 | 12 | 1.644 | 20.303.400 |
I 588 x 300 x 12 x 20 | 12 | 1.812 | 22.378.400 |
I 600 x 200 x 11 x 17 | 12 | 1.272 | 15.709.200 |
I 700 x 300 x 13 x 24 | 12 | 2.220 | 27.417.000 |
I 800 x 300 x 14 x 26 | 12 | 2.520 | 31.122.000 |
I 900 x 300 x 16 x 18 | 12 | 2.880 | 35.568.000 |
Xin lưu ý: Báo giá thép I đúc có thể không cố định và phụ thuộc vào các yếu số như thời điểm mua, số lượng mua, loại sản phẩm và vị trí giao hàng, … vv. Vui lòng liên hệ trực tiếp với chúng tôi để có báo giá thép I đúc mới nhất và chính xác nhất.
Tham khảo bảng giá thép hình I 02/2025 – Liên hệ ngay CK 5%
Liki Steel – Công ty Tôn Thép bán thép I đúc chất lượng
![Liki Steel bán thép I đúc chất lượng](https://likisteel.com/wp-content/uploads/2023/10/Liki-Steel-ban-thep-I-duc-chat-luong.png)
Nhà máy tôn thép Liki Steel cung cấp thép I đúc chính hãng với nhiều ưu thế vượt trội như:
- Hàng chính hãng 100%, có đầy đủ CO, CQ nhà máy
- Luôn có hàng số lượng lớn, đa dạng quy cách, chủng loại đáp ứng mọi nhu cầu khách hàng
- Giá thép I đúc là giá gốc từ đại lý, cạnh tranh tốt nhất thị trường
- Cam kết bán hàng đúng chất lượng, đúng quy cách, số lượng
- Chất lượng và uy tín là sự sống còn của công ty chúng tôi
- Tư vấn 24/7 và hoàn toàn miễn phí
Gọi ngay để nhận ưu đãi giảm giá 5-10% trong hôm nay!