Thép hộp mạ kẽm nhúng nóng là loại thép được phủ một lớp kẽm bảo vệ bằng phương pháp nhúng nóng chảy. Lớp mạ kẽm này giúp thép có khả năng chống ăn mòn, han gỉ vượt trội, kéo dài tuổi thọ và độ bền của sản phẩm.
Nhà máy tôn thép Liki Steel cung cấp thép hộp mạ kẽm nhúng nóng chính hãng với nhiều ưu thế vượt trội như:
- Hàng chính hãng 100%, có đầy đủ CO, CQ nhà máy
- Luôn có hàng số lượng lớn, đa dạng quy cách, chủng loại đáp ứng mọi nhu cầu khách hàng
- Giá thép hộp mạ kẽm nhúng nóng là giá gốc từ đại lý, cạnh tranh tốt nhất thị trường
- Cam kết bán hàng đúng chất lượng, đúng quy cách, số lượng
- Tư vấn 24/7 và hoàn toàn miễn phí
Gọi ngay để nhận ưu đãi giảm giá đến 5% trong hôm nay!
Thép hộp mạ kẽm nhúng nóng
Thép hộp mạ kẽm nhúng nóng là loại thép hộp đã được phủ một lớp kẽm bảo vệ bằng phương pháp nhúng nóng. Cụ thể, thép hộp được nhúng hoàn toàn vào bể kẽm nóng chảy, giúp kẽm bám chặt và tạo thành một lớp phủ đều trên bề mặt thép.

Đặc điểm thép hộp nhúng kẽm nóng
Đặc điểm thép nhúng kẽm nóng:
- Lớp mạ kẽm dày và đều: Thép hộp được nhúng hoàn toàn vào bể kẽm nóng chảy, đảm bảo lớp mạ kẽm phủ đều cả bên trong và bên ngoài, dày từ 40 đến 100 micromet. Điều này giúp tăng cường khả năng bảo vệ và chống ăn mòn cho thép.
- Bề mặt Spangle: Bề mặt thép hộp mạ kẽm nhúng nóng có các hoa văn tinh thể kẽm (spangle) đặc trưng, tạo nên vẻ ngoài độc đáo và dễ nhận biết.
- Màu sắc: Thép hộp mạ kẽm nhúng nóng có màu xám bạc, ánh kim loại.
Đặc điểm cơ tính:
- Độ bền cao: Lớp mạ kẽm giúp tăng cường độ cứng, độ bền kéo và độ bền uốn của thép hộp, giúp nó chịu được lực tác động lớn, chống va đập và biến dạng tốt.
- Chống ăn mòn vượt trội: Lớp mạ kẽm tạo thành một lớp bảo vệ vững chắc, ngăn chặn sự tiếp xúc của thép với môi trường, hóa chất và độ ẩm, giúp chống lại quá trình oxy hóa và rỉ sét.
- Tuổi thọ dài: Thép hộp mạ kẽm nhúng nóng có tuổi thọ cao hơn nhiều so với thép hộp thông thường, có thể lên đến 50 năm hoặc hơn trong điều kiện môi trường bình thường.
Đặc điểm khác:
- Tính linh hoạt: Thép hộp mạ kẽm nhúng nóng có nhiều kích thước và độ dày khác nhau, phù hợp với nhiều ứng dụng trong xây dựng và công nghiệp.
- Dễ dàng gia công: Thép hộp mạ kẽm nhúng nóng có thể được cắt, hàn, uốn và tạo hình dễ dàng bằng các công cụ thông thường.
- Tính kinh tế: Mặc dù có nhiều ưu điểm vượt trội, thép hộp mạ kẽm nhúng nóng có giá thành hợp lý, mang lại hiệu quả kinh tế cao.
Ứng dụng thép hộp nhúng kẽm nóng:
Thép hộp mạ kẽm nhúng nóng được sử dụng rộng rãi trong:
- Xây dựng: Kết cấu nhà thép, khung nhà xưởng, nhà tiền chế, giàn giáo, lan can, cầu thang, mái nhà,...
- Công nghiệp: Cột điện, cột đèn, biển báo giao thông, hệ thống ống dẫn, máng xối,...
- Nông nghiệp: Chuồng trại chăn nuôi, nhà kính,...
- Dân dụng: Hàng rào, cổng, cửa, khung bảo vệ,...
Thông số kỹ thuật thép hộp mạ kẽm nhúng nóng
Kích thước:
- Hình dạng: Thép hộp mạ kẽm nhúng nóng có nhiều hình dạng khác nhau như:
- Vuông: Các kích thước phổ biến như 12x12, 14x14, 16x16, 20x20, 25x25, 30x30, 40x40,... (mm)
- Chữ nhật: Các kích thước phổ biến như 10x20, 10x30, 13x26, 20x40, 25x50, 30x60,... (mm)
- Ngoài ra còn có các hình dạng khác như tròn, oval, tam giác cân,... theo yêu cầu của khách hàng.
- Chiều dài: Thường là 6m hoặc 12m, có thể cắt theo yêu cầu.
- Độ dày: Độ dày của thép hộp mạ kẽm nhúng nóng thường dao động từ 1.2mm đến 4.0mm.
Tiêu chuẩn:
- Tiêu chuẩn Việt Nam: TCVN 1832:1976, TCVN 7544:2004,...
- Tiêu chuẩn quốc tế: ASTM A123, ASTM A53, BS 1387-1985,...
Lớp mạ kẽm:
- Độ dày: Thông thường từ 20 đến 40 micron, có thể lên đến 100 micron.
- Phương pháp kiểm tra: Phương pháp cân khối lượng, phương pháp đo từ trường,...
Cơ tính:
- Giới hạn chảy: Thường từ 235 MPa đến 355 MPa.
- Giới hạn bền kéo: Thường từ 315 MPa đến 450 MPa.
- Độ giãn dài: Thường từ 15% đến 25%.
So sánh chất lượng thép hộp mạ kẽm nhúng nóng và mạ kẽm điện phân
Thép hộp mạ kẽm nhúng nóng
Ưu điểm:
- Lớp mạ dày (20-100 micron), bảo vệ toàn diện cả trong lẫn ngoài, chống ăn mòn tốt hơn, tuổi thọ cao hơn (trên 50 năm).
- Khả năng tự hàn gắn khi bị trầy xước.
- Phù hợp với môi trường khắc nghiệt, chịu được va đập mạnh.
Nhược điểm:
- Bề mặt xù xì, không thẩm mỹ bằng mạ điện phân.
- Chi phí sản xuất cao hơn.
- Không phù hợp với các chi tiết nhỏ, phức tạp.
Thép hộp mạ kẽm điện phân
Ưu điểm:
- Bề mặt sáng bóng, đẹp mắt.
- Chi phí sản xuất thấp hơn.
- Phù hợp với các chi tiết nhỏ, phức tạp.
Nhược điểm:
- Lớp mạ mỏng (5-15 micron), chỉ bảo vệ bề mặt ngoài, dễ bị ăn mòn hơn, tuổi thọ thấp hơn (10-20 năm).
- Không có khả năng tự hàn gắn.
- Không phù hợp với môi trường khắc nghiệt, dễ bị trầy xước.
Bảng so sánh chi tiết:
Đặc điểm | Thép hộp mạ kẽm nhúng nóng | Thép hộp mạ kẽm điện phân |
---|---|---|
Độ dày lớp mạ | 20-100 micron | 5-15 micron |
Khả năng chống ăn mòn | Rất tốt, bảo vệ toàn diện | Trung bình, chỉ bảo vệ bề mặt |
Tuổi thọ | Trên 50 năm | 10-20 năm |
Bề mặt | Xù xì, hoa văn tinh thể kẽm | Sáng bóng, đẹp mắt |
Chi phí | Cao hơn | Thấp hơn |
Ứng dụng | Kết cấu chịu lực, môi trường khắc nghiệt | Chi tiết nhỏ, yêu cầu thẩm mỹ |
Quy trình sản xuất thép hộp nhúng kẽm nóng
Quy trình sản xuất thép hộp nhúng kẽm nóng trải qua nhiều công đoạn, đảm bảo chất lượng và độ bền của sản phẩm:
- Chuẩn bị nguyên liệu:
- Thép cuộn cán nóng (HRC) được chọn lựa kỹ càng, đảm bảo chất lượng và thành phần hóa học theo tiêu chuẩn.
- Xử lý bề mặt:
- Thép cuộn được đưa qua hệ thống tẩy rửa để loại bỏ dầu mỡ, bụi bẩn và các tạp chất khác.
- Tiếp theo, thép được tẩy gỉ bằng axit để làm sạch bề mặt, tạo điều kiện cho lớp mạ kẽm bám dính tốt hơn.
- Cán nguội:
- Thép được cán nguội để giảm độ dày và đạt được kích thước mong muốn.
- Tạo hình:
- Thép được đưa qua máy tạo hình để tạo thành hình dạng hộp vuông hoặc chữ nhật theo yêu cầu.
- Hàn:
- Các mép của thép được hàn lại với nhau bằng công nghệ hàn hồ quang chìm (SAW) hoặc hàn điện trở (ERW) để tạo thành ống thép hộp.
- Kiểm tra mối hàn:
- Mối hàn được kiểm tra bằng các phương pháp không phá hủy như siêu âm hoặc chụp X-quang để đảm bảo chất lượng và độ bền.
- Tẩy rửa axit lần 2:
- Thép hộp được tẩy rửa axit lần nữa để loại bỏ các oxit và tạp chất sinh ra trong quá trình hàn.
- Thuốc thông lượng:
- Thép hộp được nhúng qua bể thuốc thông lượng (flux) để tạo lớp màng bảo vệ và tăng khả năng bám dính của kẽm.
- Nhúng kẽm nóng:
- Thép hộp được nhúng hoàn toàn vào bể kẽm nóng chảy ở nhiệt độ khoảng 450°C.
- Kẽm nóng chảy sẽ bám chặt vào bề mặt thép, tạo thành lớp mạ kẽm dày và đều.
- Làm nguội và hoàn thiện:
- Thép hộp được làm nguội bằng không khí hoặc nước để ổn định cấu trúc và lớp mạ kẽm.
- Sau đó, thép hộp được cắt theo chiều dài yêu cầu, kiểm tra chất lượng và đóng gói.

Báo giá thép hộp mạ kẽm nhúng nóng hôm nay 19/05/2025
Cập nhật báo giá thép hộp mạ kẽm nhúng nóng tại đại lý Tôn Thép Liki Steel
Bảng giá thép hộp vuông mạ kẽm nhúng nóng (14x14 - 60x60)
- Độ dày: 0.8 - 3 (ly)
- Độ dài: 6 mét
- Giá thép hộp vuông mạ kẽm nhúng nóng từ 27.360 - 475.950 VNĐ/CÂY (vui lòng liên hệ trực tiếp để nhận báo giá chính xác).
Kích thước (mm) | Chiều dài | Giá thép hộp vuông mạ kẽm nhúng nóng (VNĐ/CÂY) |
14x14x0.8 | 6 MÉT | 27,360 |
14x14x0.9 | 6 MÉT | 31,350 |
14x14x1.0 | 6 MÉT | 35,625 |
16x16x0.8 | 6 MÉT | 33,250 |
16x16x0.9 | 6 MÉT | 37,525 |
16x16x1.0 | 6 MÉT | 40,660 |
20x20x0.8 | 6 MÉT | 41,325 |
20x20x1.0 | 6 MÉT | 53,865 |
20x20x1.2 | 6 MÉT | 62,225 |
20x20x1.4 | 6 MÉT | 73,150 |
20x20x1.8 | 6 MÉT | 96,710 |
25x25x1.0 | 6 MÉT | 65,075 |
25x25x1.2 | 6 MÉT | 78,375 |
25x25x1.4 | 6 MÉT | 89,490 |
25x25x1.8 | 6 MÉT | 122,550 |
25x25x2.0 | 6 MÉT | 135,375 |
30x30x1.0 | 6 MÉT | 78,850 |
30x30x1.2 | 6 MÉT | 93,100 |
30x30x1.4 | 6 MÉT | 109,250 |
30x30x1.8 | 6 MÉT | 156,750 |
30x30x2.0 | 6 MÉT | 163,400 |
30x30x2.5 | 6 MÉT | 210,900 |
40x40x1.0 | 6 MÉT | 107,350 |
40x40x1.2 | 6 MÉT | 126,350 |
40x40x1.4 | 6 MÉT | 150,100 |
40x40x1.8 | 6 MÉT | 200,450 |
40x40x2.0 | 6 MÉT | 224,675 |
40x40x2.5 | 6 MÉT | 283,100 |
50x50x1.2 | 6 MÉT | 160,550 |
50x50x1.4 | 6 MÉT | 177,650 |
50x50x1.8 | 6 MÉT | 254,600 |
50x50x2.0 | 6 MÉT | 280,250 |
50x50x2.5 | 6 MÉT | 355,300 |
50x50x3.0 | 6 MÉT | 429,400 |
60x60x1.4 | 6 MÉT | 225,150 |
60x60x1.8 | 6 MÉT | 302,575 |
60x60x2.0 | 6 MÉT | 327,750 |
60x60x2.5 | 6 MÉT | 403,275 |
60x60x3.0 | 6 MÉT | 475,950 |
Bảng giá thép hộp chữ nhật mạ kẽm nhúng nóng (10x20 - 60x120)
- Độ dày: 0.8 - 3 (ly)
- Độ dài: 6 mét
- Giá thép hộp chữ nhật mạ kẽm nhúng nóng từ 34.200 - 737.900 VNĐ/CÂY (vui lòng liên hệ trực tiếp để nhận báo giá chính xác).
Kích thước (mm) | Chiều dài | Giá thép hộp chữ nhật mạ kẽm nhúng nóng (VNĐ/CÂY) |
10x20x0.8 | 6 MÉT | 34,200 |
10x20x0.9 | 6 MÉT | 36,100 |
10x20x1.0 | 6 MÉT | 39,710 |
13x26x0.8 | 6 MÉT | 44,580 |
13x26x0.9 | 6 MÉT | 52,560 |
13x26x1.0 | 6 MÉT | 58,425 |
20x40x0.8 | 6 MÉT | 73,090 |
20x40x1.0 | 6 MÉT | 81,215 |
20x40x1.2 | 6 MÉT | 96,900 |
20x40x1.4 | 6 MÉT | 112,220 |
20x40x1.8 | 6 MÉT | 141,045 |
25x50x1.0 | 6 MÉT | 100,625 |
25x50x1.2 | 6 MÉT | 110,250 |
25x50x1.4 | 6 MÉT | 125,400 |
25x50x1.8 | 6 MÉT | 149,150 |
25x50x2.0 | 6 MÉT | 162,450 |
30x60x1.0 | 6 MÉT | 122,550 |
30x60x1.2 | 6 MÉT | 145,300 |
30x60x1.4 | 6 MÉT | 169,200 |
30x60x1.8 | 6 MÉT | 230,050 |
30x60x2.0 | 6 MÉT | 250,100 |
30x60x2.5 | 6 MÉT | 311,750 |
40x80x1.0 | 6 MÉT | 165,300 |
40x80x1.2 | 6 MÉT | 198,550 |
40x80x1.4 | 6 MÉT | 233,225 |
40x80x1.8 | 6 MÉT | 307,800 |
40x80x2.0 | 6 MÉT | 342,000 |
40x80x2.5 | 6 MÉT | 435,100 |
50x100x1.2 | 6 MÉT | 254,575 |
50x100x1.4 | 6 MÉT | 285,150 |
50x100x1.8 | 6 MÉT | 378,100 |
50x100x2.0 | 6 MÉT | 414,900 |
50x100x2.5 | 6 MÉT | 516,375 |
50x100x3.0 | 6 MÉT | 595,700 |
60x120x1.4 | 6 MÉT | 364,800 |
60x120x1.8 | 6 MÉT | 435,450 |
60x120x2.0 | 6 MÉT | 508,400 |
60x120x2.5 | 6 MÉT | 613,800 |
60x120x3.0 | 6 MÉT | 737,900 |
Lưu ý: Các bảng giá thép hộp vuông, chữ nhật mạ kẽm nhúng nóng trên chỉ mang tính chất tham khảo. Để biết chính xác giá thép hộp vuông, chữ nhật mạ kẽm nhúng nóng bạn cần mua, hãy liên hệ trực tiếp với Liki Steel. Nhân viên sẽ tư vấn và báo giá chính xác nhanh trong ngày.
Tham khảo bảng giá thép hộp mới nhất - Liên hệ ngay CK 5%
Liki Steel cung cấp thép hộp mạ kẽm nhúng nóng uy tín số 1 TPHCM

Nếu quý khách đang tìm kiếm một nhà cung cấp đáng tin cậy để mua thép hộp mạ kẽm nhúng nóng chất lượng, hãy liên hệ ngay với Tôn Thép Liki Steel - đại lý hàng đầu trong lĩnh vực cung cấp thép hộp mạ kẽm nhúng nóng. Chúng tôi tự hào mang đến những ưu điểm vượt trội sau đây:
- Miễn phí vận chuyển trong khu vực TPHCM và hỗ trợ giảm giá vận chuyển lên đến 50% cho khách hàng ở các tỉnh thành khác.
- Cung cấp dịch vụ cắt, cán và gia công theo yêu cầu của khách hàng, đảm bảo đáp ứng các yêu cầu đặc biệt và tùy chỉnh cho từng công trình.
- Sản phẩm luôn có sẵn số lượng lớn tại kho, và chúng tôi cam kết giao hàng trong ngày, đảm bảo tiến độ thi công của các công trình không bị gián đoạn.
Hãy liên hệ với tôn thép Liki Steel ngay hôm nay để biết thêm thông tin về giá cả và chất lượng của thép hộp mạ kẽm nhúng nóng, và được tư vấn một cách tận tâm nhất.