Thép hình I Posco Vina là sản phẩm thép hình chữ I được sản xuất bởi Posco SS Vina (PSSV), một công ty thành viên của tập đoàn thép nổi tiếng Posco Hàn Quốc. Đây là loại thép hình cường độ cao, chất lượng tốt, được ứng dụng rộng rãi trong các công trình xây dựng và công nghiệp tại Việt Nam.
Đặc điểm nổi bật:
- Chất lượng cao: Thép hình I Posco Vina được sản xuất theo tiêu chuẩn JIS G3101 của Nhật Bản, đảm bảo độ bền, độ dẻo dai và khả năng chịu lực tốt.
- Đa dạng kích thước: Sản phẩm có nhiều kích thước khác nhau, từ nhỏ đến lớn, đáp ứng đa dạng nhu cầu của khách hàng.
- Độ dày: Độ dày thép từ 4.5mm đến 24mm.
- Chiều dài: Chiều dài thép từ 6000mm đến 12000mm.
- Mác thép: SS400, A36, SM490A, SM490B.
Ứng dụng:
Thép hình I Posco Vina được sử dụng rộng rãi trong các lĩnh vực:
- Xây dựng: Kết cấu nhà thép, nhà xưởng, nhà cao tầng, cầu đường, bến cảng,…
- Công nghiệp: Chế tạo máy móc, thiết bị công nghiệp, kết cấu nhà xưởng,…
- Năng lượng: Trụ điện gió, trạm biến áp,…
- Cơ sở hạ tầng: Cầu cảng, đường sắt,…
Nhà máy tôn thép Liki Steel chuyên phân phối sắt thép hình I Posco Vina chính hãng, giá thép I Posco Vina tốt nhất thị trường. Hàng được nhập trực tiếptừ nhà máy Posco Hàn Quốc với giá thấp nhất. Miễn phí giao hàng tại tphcm và trợ giá vận chuyển lên đến 50% tại các tỉnh.
Thông số kỹ thuật thép I Posco Vina
Các thông số kỹ thuật thép I Posco Vina bao gồm: tiêu chuẩn, kích thước, trọng lượng, các thành phần hóa học và đặc tính cơ lý
1/ Quy cách thép I Posco vina
- Mác thép SS400, AM490A, A36 được sản xuất đáp ứng các tiêu chuẩn JIS G3101 – 2015, JIS G3101 – 2010 của Nhật Bản.
- Độ dày thép: 3.6 dem – 26 dem.
- Chiều dài cây thép: 6m hoặc 12m (có thể cắt theo yêu cầu).
- Nguồn gốc xuất xứ: Nhà máy Posco SS Vina Việt Nam..
2/ Bảng thành phần hóa học thép hình I Posco Vina
Tiêu chuẩn
mác thép |
BẢNG HÀM LƯỢNG HÓA HỌC (%) | |||||||
C (max) | Si (max) | Mn (max) | P (max) | S (max) | Ni (max) | Cr (max) | Cu (max) | |
SS400 | – | – | – | 0.05 | 0.05 | – | – | – |
A36 | 0.27 | 0.15 – 0.40 | 1.2 | 0.04 | 0.05 | – | – | 0.2 |
SM490A | 0.20 – 0.22 | 0.55 | 1.65 | 35 | 35 | – | – | – |
SM490B | 0.18 – 0.20 | 0.55 | 1.65 | 35 | 35 | – | – | – |
3/ Bảng đặc tính cơ lý của thép I Posco Vina
Tiêu chuẩn
mác thép |
Thông số đặc tính cơ lý | |||
Temp (οC) | YS (Mpa) | TS (Mpa) | EL (%) | |
SS400 | – | ≥245 | 400 – 510 | 21 |
A36 | – | ≥245 | 400 – 550 | 20 |
SM490A | – | ≥325 | 490 – 610 | 23 |
SM490B | – | ≥325 | 490 – 610 | 23 |
4/ Bảng tra quy cách trọng lượng thép I Posco Vina
Quy cách thép I | H (mm) | B (mm) | d (mm) | t (mm) | dài (m) | kg/m |
Thép hình I150x75x5x7 | 150 | 75 | 5.0 | 7 | 12 mét | 14.00 |
Thép hình I198x99x4.5×7 | 198 | 99 | 4.5 | 7 | 12 mét | 18.20 |
Thép hình I200x100x5.5×8 | 200 | 100 | 5.5 | 8 | 12 mét | 21.30 |
Thép hình I248x124x5x8 | 248 | 124 | 5.0 | 8 | 12 mét | 25.70 |
Thép hình I250x125x6x9 | 250 | 125 | 6.0 | 9 | 12 mét | 29.60 |
Thép hình I300x150x6.5×9 | 300 | 150 | 6.5 | 9 | 12 mét | 36.70 |
Thép hình I400x200x8x13 | 400 | 200 | 8.0 | 13 | 12 mét | 66.00 |
Thép hình I500x200x10x16 | 500 | 200 | 10.0 | 16 | 12 mét | 89.60 |
Thép hình I600x200x11x17 | 600 | 200 | 11.0 | 17 | 12 mét | 106.00 |
Các loại thép hình I Posco Vina
Thép hình I Posco Vina được phân loại theo bề mặt có 3 loại gồm: thép I Posco Vina đen, mạ kẽm và mạ kẽm nhúng nóng. Mỗi loại có tính chất, ưu nhược điểm và giá cả khác nhau.
1/ Sắt I đen Posco Vina
Sắt hình I Posco Vina đen có bề mặt bên ngoài màu đen hoặc xanh đen, sản phẩm có độ bền khá cao, khả năng chịu lực tốt, ứng dụng thi công lắp ghép giàn, khung nhà xưởng, nhà thép tiền chế cho hiệu quả lâu dài.
Tuy chất lượng không sánh bằng 2 loại còn lại nhưng giá thép hình I Posco Vina đen rẻ hơn loại mạ kẽm và nhúng nóng nên nó được lựa chọn rất nhiều.
2/ Thép I mạ kẽm Posco Vina
Thép hình I mạ kẽm Posco Vina được tráng một lớp mạ kẽm để tăng độ bền và chống ăn mòn, được sản xuất theo các tiêu chuẩn quốc tế như JIS G3101, ASTM A36 và các tiêu chuẩn khác và đáp ứng các yêu cầu kỹ thuật của Việt Nam và quốc tế nên có độ bền cao, khả năng chống oxy hóa tốt, đảm bảo tính thẩm mỹ vượt trội lâu dài.
Sắt thép hình I mạ kẽm Posco Vina có bề mặt được trơn nhẵn, không bị cong vênh trong quá trình thi công, vận chuyển. Giá thép hình I Posco Vina mạ kẽm cao hơn so với thép đen bình thường.
3/ Thép hình I mạ kẽm nhúng nóng Posco Vina
Thép hình I Posco Vina mạ kẽm nhúng nóng là loại thép hình được phủ một lợp mạ kẽm dày lên bề mặt bằng cách nhúng sản phẩm vào bể kẽm ở nhiệt độ cao, quá trình nhúng nóng giúp tăng độ bền và độ đàn hồi của thép, giúp bảo vệ thép khỏi ăn mòn và kéo dài tuổi thọ của sản phẩm.
Thép I nhúng nóng Posco Vina có chất lượng tốt nhất, độ bền cao nhất nhưng giá thép hình I Posco Vina nhúng nóng cũng cao nhất trong 3 loại.
Báo giá thép hình I Posco Vina 2024 mới nhất hôm nay
Báo giá thép I Posco Vina đen, mạ kẽm, nhúng nóng tại đại lý tôn thép Liki Steel theo quy cách sau:
- Độ dày: từ 3.6 dem – 26 dem.
- Chiều dài: 6m hoặc 12m (có thể cắt theo yêu cầu).
- Trọng lượng: từ 40 kg/cây đến 1260 kg/cây.
- Nguồn gốc: Nhà máy Posco SS Vina
Liên hệ ngay với Liki Steel để được tư vấn báo giá thép hình I Posco Vina mới nhất và có cơ hội nhận ưu đãi chiết khấu lên đến 10% ngay hôm nay.
1/ Bảng báo giá sắt I Posco Vina đen mới nhất
Quy cách | Kg/m | Kg/ Cây 6m | Đ/cây 6m |
Thép hình I100 x 55 x 3.6 | 6.72 | 40.32 | 582,640 |
Thép hình I100 x 55 x 3.6 | 6.72 | 40.32 | 590,704 |
Thép hình I100 x 53 x 3.3 | 7.21 | 43.26 | 668,530 |
Thép hình I120 x 64 x 3.8 | 8.36 | 50.16 | 710,272 |
Thép hình I150 x 75 x 5 x 7 | 14.00 | 84.00 | 1,176,000 |
Thép hình I150 x 75 x 5 x 7 | 14.00 | 84.00 | 1,201,200 |
Thép hình I198 x 99 x 4.5 x 7 | 18.20 | 109.20 | 1,561,560 |
Thép hình I198 x 99 x 4.5 x 7 | 18.20 | 109.20 | 1,594,320 |
Thép hình I200 x 100 x 5.5 x 8 | 21.30 | 127.80 | 1,827,540 |
Thép hình I200 x 100 x 5.5 x 8 | 21.30 | 127.80 | 1,865,880 |
Thép hình I248 x 124 x 5 x 8 | 25.70 | 154.20 | 2,205,060 |
Thép hình I248 x 124 x 5 x 8 | 25.70 | 154.20 | 2,251,320 |
Thép hình I250 x 125 x 6 x 9 | 29.60 | 177.60 | 2,539,680 |
Thép hình I250 x 125 x 6 x 9 | 29.60 | 177.60 | 2,592,960 |
Thép hình I298 x 149 x 5.5 x 8 | 32.00 | 192.00 | 2,764,800 |
Thép hình I298 x 149 x 5.5 x 8 | 32.00 | 192.00 | 2,822,400 |
Thép hình I300 x 150 x 6.5 x 9 | 36.70 | 220.20 | 3,170,880 |
Thép hình I300 x 150 x 6.5 x 9 | 36.70 | 220.20 | 3,236,940 |
Thép hình I346 x 174 x 6 x 9 | 41.40 | 248.40 | 3,576,960 |
Thép hình I350 x 175 x 7 x 10 | 49.60 | 297.60 | 4,285,440 |
Thép hình I350 x 175 x 7 x 10 | 49.60 | 297.60 | 4,374,720 |
Thép hình I396 x 199 x 7 x 11 | 56.60 | 339.60 | 5,060,040 |
Thép hình I400 x 200 x 8 x 13 | 66.00 | 396.00 | 5,742,000 |
Thép hình I400 x 200 x 8 x 13 | 66.00 | 396.00 | 5,900,400 |
Thép hình I450 x 200 x 9 x 14 | 76.00 | 456.00 | 6,794,400 |
Thép hình I500 x 200 x 10 x 16 | 89.60 | 537.60 | 8,010,240 |
Thép hình I600 x 200 x 11 x 17 | 106.00 | 636.00 | 9,667,200 |
Thép hình I700 x 300 x 13 x 18 | 185.00 | 1110.00 | 16,539,000 |
Thép hình I800 x 300 x 14 x 26 | 210.00 | 1260.00 | 20,538,000 |
2/ Bảng báo giá thép I Posco Vina mạ kẽm mới nhất
THÉP HÌNH I POSCO VN |
TỶ TRONG Kg /m |
TỶ TRONG Kg/c 6M |
Đ/ CÂY |
I150 | 14,00 | 84,00 | 1.816.920 |
I198 | 18,20 | 109,20 | 2.361.996 |
I200 | 21,30 | 127,80 | 2.764.314 |
I248 | 25,70 | 154,20 | 3.335.346 |
I250 | 29,60 | 177,60 | 3.841.488 |
I298 | 32,00 | 192,00 | 4.152.960 |
I300 | 36,70 | 220,20 | 4.762.926 |
I346 | 41,40 | 248,40 | 5.372.892 |
I350 | 49,60 | 297,60 | 6.437.088 |
I396 | 56,60 | 339,60 | 7.345.548 |
I400 | 66,00 | 396,00 | 8.565.480 |
I446 | 66,20 | 397,20 | 8.591.436 |
I450 | 76,00 | 456,00 | 9.863.280 |
I482 | 114,90 | 689,40 | 14.911.722 |
I488 | 128,00 | 768,00 | 16.611.840 |
I496 | 79,50 | 477,00 | 10.317.510 |
I500 | 89,60 | 537,60 | 11.628.288 |
I582 | 137,00 | 822,00 | 17.779.860 |
I588 | 151,00 | 906,00 | 19.596.780 |
I594 | 175,00 | 1.050,00 | 22.711.500 |
I596 | 94,60 | 567,60 | 12.277.188 |
I600 | 106,00 | 636,00 | 13.756.680 |
I692 | 163,00 | 978,00 | 21.154.140 |
I700 | 185,00 | 1.110,00 | 24.009.300 |
3/ Bảng báo giá thép I Posco Vina mạ kẽm nhúng nóng
THÉP HÌNH I POSCO VN |
TỶ TRONG Kg /m |
TỶ TRONG Kg/c 6M |
Đ/ CÂY |
I150 | 14,00 | 84,00 | 1.998.612 |
I198 | 18,20 | 109,20 | 2.598.196 |
I200 | 21,30 | 127,80 | 3.040.745 |
I248 | 25,70 | 154,20 | 3.668.881 |
I250 | 29,60 | 177,60 | 4.225.637 |
I298 | 32,00 | 192,00 | 4.568.256 |
I300 | 36,70 | 220,20 | 5.239.219 |
I346 | 41,40 | 248,40 | 5.910.181 |
I350 | 49,60 | 297,60 | 7.080.797 |
I396 | 56,60 | 339,60 | 8.080.103 |
I400 | 66,00 | 396,00 | 9.422.028 |
I446 | 66,20 | 397,20 | 9.450.580 |
I450 | 76,00 | 456,00 | 10.849.608 |
I482 | 114,90 | 689,40 | 16.402.894 |
I488 | 128,00 | 768,00 | 18.273.024 |
I496 | 79,50 | 477,00 | 11.349.261 |
I500 | 89,60 | 537,60 | 12.791.117 |
I582 | 137,00 | 822,00 | 19.557.846 |
I588 | 151,00 | 906,00 | 21.556.458 |
I594 | 175,00 | 1.050,00 | 24.982.650 |
I596 | 94,60 | 567,60 | 13.504.907 |
I600 | 106,00 | 636,00 | 15.132.348 |
I692 | 163,00 | 978,00 | 23.269.554 |
I700 | 185,00 | 1.110,00 | 26.410.230 |
* Lưu ý: Báo giá sắt thép hình I Posco Vina trên chỉ có tính chất tham khảo vì đơn gia giá có thể thay đổi ở thời điểm mua hàng. Liên hệ ngay với Nhà máy tôn thép Liki Steel ngay hôm nay để nhận báo giá thép hình I Posco Vina chính xác nhất và có cơ hội nhận ưu đãi lên đến 10%.
4/ So sánh giá thép hình I Posco Vina với thương hiệu khác
- Giá thép I Đại Việt
- Giá thép I Á Châu
- Giá thép I Trung Quốc
- Giá thép I Nhật Bản
Mua thép hình I Posco Vina giá rẻ ở đâu tại Tphcm
Nhà máy tôn thép Liki Steel có trên 15 năm kinh nghiệm trong lĩnh vực phân phối sắt thép, vật liệu xây dựng. Chúng tôi cung cấp đa dạng các sản phẩm thép hộp, thép hình, thép cuộn, thép xây dựng, tôn lợp, vv đáp ứng đa dạng nhu cầu khách hàng.
Khách hàng chọn mua thép hình I Posco Vina tại công ty chúng tôi với nhiều lợi thế vượt trội:
- Thép hình I Posco Vina chính hãng 100% từ nhà máy, phân phối trực tiếp không qua trung gian.
- Giá thép I Posco Vina tại Liki Steel là giá gốc tốt nhất thị trường.
- Có đầy đủ chứng từ CO – CQ chứng minh nguồn gốc sản phẩm.
- Báo giá sắt thép hình I Posco Vina nhanh nhất, không phải chờ đợi lâu.
- Nhân viên tư vấn chuyên nghiệp, nhiệt tình, tận tậm giúp quý khách chọn đúng sản phẩm theo yêu cầu và tiết kiệm chi phí.
- Giao hàng tận công miễn phí phí tại tphcm, trợ giá vận chuyển đến 50% tại các tỉnh.
- Ký hợp đồng rõ ràng, khách hàng kiểm tra, nhận hàng toàn bộ mới thanh toán.
Hình Ảnh thép hình tại nhà máy tôn thép Liki Steel
Thép hình I Posco Vina có chất lượng tốt, giá thành cạnh tranh, đa dạng quy cách, chúng loại nên ngày càng được ưa chuộng. Quý khách cần tư vấn báo giá thép hình I Posco Vina mới nhất, hãy liên hệ ngay với nhà máy tôn thép Liki Steel ngay hôm nay để được tư vấn và có cơ hội nhận ưu đãi lên đến 10%.
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.