Thép CT3 là loại thép carbon thấp phổ biến, có độ bền và độ dẻo dai tốt, dễ hàn và giá thành hợp lý. Nó được ứng dụng rộng rãi trong xây dựng, cơ khí chế tạo và nhiều ngành công nghiệp khác để làm kết cấu thép, chi tiết máy, thùng chứa, bồn bể,… Nó có ký hiệu CT là viết tắt của “carbon thấp” (carbon thấp hơn 0,25%).
1. Trong xây dựng:
2. Trong cơ khí chế tạo:
3. Trong các ngành công nghiệp khác:
Thép CT3 được tạo ra bằng cách kết hợp các thành phần với tỷ lệ và tiêu chuẩn xây dựng cụ thể, trong đó thành phần hóa học chủ yếu bao gồm các phần trăm sau đây:
Một số thành phần khác như:
Tỷ lệ phần trăm chính xác của các nguyên tố hóa học này đóng vai trò quan trọng trong việc quyết định chất lượng và tính chất của thép tấm CT3. Đặc biệt, do hàm lượng cacbon thấp (≤ 0,25% C), thép CT3 có tính chất dẻo dai. Tuy nhiên, điều này cũng dẫn đến việc giảm độ bền và độ cứng so với các loại thép khác.
Độ bền kéo dao động trong khoảng từ 373 MPa đến 481 MPa. Tuy nhiên, độ bền chảy của thép phụ thuộc vào độ dày và được xác định như sau:
Thép tấm CT3 cũng có độ dãn dài tương đối (denta5) phụ thuộc vào độ dày như sau:
Khi thử nghiệm uốn nguội 180 độ của thép CT3, đường kính gối uốn (d) sẽ được xác định theo độ dày của thép (a) như sau:
Về tính chất cơ học của thép CT3 ở nhiệt độ 200°C và quá trình cán nóng với kích thước khác nhau, dưới đây là một số thông số cơ lý tương ứng:
Cán nóng thép CT3 với kích thước nhỏ hơn 20mm:
Cán nóng thép CT3 với kích thước từ 20 đến 40mm:
Tra cứu cường độ chịu kéo của thép chuẩn nhất – đầy đủ kích thước
Thép CT3 là một loại mác thép của Nga được sản xuất theo tiêu chuẩn ГOCT 380 – 89. Trong mác thép này, chữ “CT” thể hiện tính chất thép cacbon thấp, với hàm lượng cacbon không vượt quá 0,25%. Chữ “C” được thêm vào phía trước để chỉ rằng đây là loại thép kết cấu.
Thép CT3 là mác thép của Nga, được sản xuất theo tiêu chuẩn GOST 380-88. Tại Việt Nam, thép CT3 được sản xuất theo tiêu chuẩn TCVN 1651-2:2008, tương đương với các mác thép CTT34 và CTT38.
Tiêu chuẩn GOST 380-88 (Nga):
Tiêu chuẩn TCVN 1651-2:2008 (Việt Nam):
Thép CT3 còn có thể được phân loại theo hình dạng và kích thước, bao gồm:
Nhà máy Liki Steel xin gửi đến quý khách hàng bảng giá thép CT3, bảng giá bao gồm đầy đủ các thông tin về quy cách, chiều dài, đơn giá thép CT3 được cập nhật theo thị trường.
Chi tiết tham khảo ở bảng giá sau đây:
Quy cách | Chiều dài (m) | Đơn giá thép CT3 (vnđ/m) |
3.0ly x 1500mm | 6/12 | 10,000 |
4.0ly x 1500mm | 6/12 | 10,100 |
5.0ly x 1500mm | 6/12 | 10,300 |
5.0ly x 2000mm | 6/12 | 11,000 |
6.0ly x 1500mm | 6/12 | 12,000 |
6.0ly x 2000mm | 6/12 | 11,800 |
8.0ly x 1500mm | 6/12 | 10,000 |
8.0ly x 2000mm | 6/12 | 12,000 |
10ly x 1500mm | 6/12 | 11,000 |
10ly x 2000mm | 6/12 | 11,000 |
12ly x 1500mm | 6/12 | 10,000 |
12ly x 2000mm | 6/12 | 10,000 |
Lưu ý: Bảng giá thép CT3 chỉ nên tham khảo, vì một số yếu tố như: thời gian đặt hàng, giao hàng, số lượng… nên giá có thể bị biến động, tuy nhiên không đáng kể. Nếu quý khách muốn biết thêm chính xác về giá sản phẩm, vui lòng liên hệ qua số hotline để được tư vấn và hỗ trợ.
Bảng so sánh thép CT3 và SS400
Đặc điểm | Thép CT3 (TCVN 1651-2:2008) | Thép SS400 (JIS G3101) |
---|---|---|
Tiêu chuẩn | GOST 380-88 (Nga) hoặc TCVN 1651-2:2008 (Việt Nam) | JIS G3101 (Nhật Bản) |
Hàm lượng Carbon (C) | 0.14 – 0.22% | ≤ 0.25% |
Giới hạn chảy (MPa) | 215 – 245 | 245 (độ dày ≤ 16mm) |
Độ bền kéo (MPa) | 370 – 490 | 400 – 510 |
Độ giãn dài tương đối (%) | ≥ 24 | ≥ 20 |
Khả năng hàn | Tốt | Tốt |
Ứng dụng phổ biến | Kết cấu thép, chi tiết máy, bồn bể, thùng chứa… | Kết cấu thép, chế tạo máy, đóng tàu… |
Ưu điểm | Giá thành hợp lý, dễ gia công, độ dẻo dai tốt | Độ bền và giới hạn chảy cao hơn |
Nhược điểm | Độ bền và giới hạn chảy thấp hơn | Giá thành cao hơn |
Mua thép CT3 tại nhà máy tôn thép Liki Steel với nhiều ưu thế vượt trội:
Gọi ngay để nhận ưu đãi giảm giá đến 5-10% trong hôm nay!