Thép CCT34 là một loại thép cacbon thông thường được sử dụng trong ngành công nghiệp. Mã số “CCT34” thường dùng để chỉ mức độ cacbon và các thành phần hợp kim khác trong thép này. Thép CCT34 được ứng dụng rộng rãi trong các công trình vì chất lượng cao và đa dạng sản phẩm.

Nhà máy tôn thép Liki Steel chuyên cung cấp thép CCT34 chính hãng, giá gốc cạnh tranh số 1 thị trường. Các loại thép đa dạng quy cách, kích thước, độ dày đáp ứng mọi nhu cầu khách hàng. Quý khách cần báo giá thép CCT34 vui lòng liên hệ trực tiếp với chúng tôi để được tư vấn, báo giá ngay và có cơ hội nhận ưu đãi giảm giá đến 5% trong hôm nay.

Mác thép CCT34 là gì?

Mác thép CCT34 là gì?
Mác thép CCT34 là gì?

Mác thép là thuật ngữ quan trọng trong ngành công nghiệp kỹ thuật, dùng để phân loại và xác định các tính chất của thép, bao gồm cường độ, độ bền, thành phần hóa học và ứng dụng. Các mác thép được xác định theo các tiêu chuẩn và quy định do các tổ chức hoặc quốc gia đề ra, mỗi mác thép thường có mã số hoặc ký hiệu đặc trưng để chỉ ra đặc điểm cụ thể của nó.

Ví dụ như mác thép CCT34, nó thuộc nhóm C trong tiêu chuẩn TCVN 1765-75 của Việt Nam, đảm tính chất cơ học và thành phần hóa học tốt nhất cho các loại thép theo mác này. Trên thị trường, có nhiều ký hiệu và tiêu chuẩn liên quan đến mác thép, làm cho người tiêu dùng dễ bối rối khi lựa chọn loại thép phù hợp. Hiểu rõ về các mác thép và tiêu chuẩn sẽ giúp người tiêu dùng chọn đúng và phù hợp với ứng dụng và công trình cụ thể.

Các loại mác thép thường gặp trong xây dựng

Các loại mác thép thường gặp trong xây dựng
Các loại mác thép thường gặp trong xây dựng

Thép xây dựng là một loại thép tròn được sử dụng để gia cố và tăng cường độ bền cho cấu trúc bê tông trong các công trình xây dựng. Các mác thép xây dựng khác nhau như SD295, SD390, CII, CIII, Gr60, Grade 460, SD49 được sử dụng để sản xuất các thanh thép và cốt thép trong xây dựng.

  • SD295, SD390: Là mác thép cốt thép sử dụng trong công trình xây dựng, với mã SD295 và SD390 chỉ định giới hạn cường độ chịu kéo của thép.
  • CII, CIII: Được sử dụng trong ngành xây dựng, mác thép CII và CIII liên quan đến thành phần hóa học và tính chất cơ học của thép.
  • Gr60, Grade 460: Mác thép với cường độ chịu kéo tương ứng là 60 và 460 megapascal (MPa).
  • SD49: Được sử dụng cho mác thép có giới hạn chịu lực tương đối cao.

Ngoài ra, thép kết cấu còn có dạng tấm, thép hình H, I, thép góc và nhiều hình dạng khác, thường được sử dụng trong lĩnh vực kết cấu thép, nhà thép tiền chế và các công trình kết cấu sắt thép khác. Các loại mác thép dùng để sản xuất thép kết cấu bao gồm:

  • SS400: Mác thép kết cấu thông dụng, thường được sử dụng trong các công trình xây dựng và kết cấu.
  • Q235, Q345B: Mác thép kết cấu phổ biến, được sử dụng rộng rãi trong ngành xây dựng và kết cấu.
  • CCT34, CCT38: Mác thép liên quan đến giới hạn chịu lực và tính chất cơ học của thép kết cấu.

Phân Biệt Mác Thép CCT34, SS400 & C45

Mác thép SS400

Trong ký hiệu SS400, “SS” viết tắt của “Metal Construction” (kết cấu thép), và chỉ số 400 đại diện cho độ bền kéo của thép (đơn vị N/mm2). Các loại thép được đánh mác SS400 có giới hạn độ bền kéo từ khoảng 400-510 MPa. Giá trị độ bền kéo này tương đương với các mác thép khác như CT3 của Nga, CT42, CT51 của Việt Nam và Q235 của Trung Quốc.

Mác thép SS400 thuộc nhóm “Rolled metal for basic constructions” (thép cuộn cho công trình cơ bản) và được sử dụng rộng rãi trong các công trình xây dựng. Đối với các mác thép này, không có các quy định nghiêm ngặt về thành phần hóa học, miễn là hàm lượng phốt pho (P) ≤ 0.05% và lưu huỳnh (S) ≤ 0.05% để đảm bảo khả năng chịu lực kéo.

Đặc tính cơ lý thép SS400

Thông số Độ dày dưới 16mm Độ dày 16 – 40mm Độ dày trên 40mm
Bền chảy (MPa) 245 235 215
Bền kéo (MPa) 400 – 510 400 – 510 400 – 510
Độ dãn dài tương đối (%) Dưới 25 25 24

Mác thép C45

Thép tấm C45 theo tiêu chuẩn TCVN 1766-75 là loại thép cacbon kết cấu chất lượng cao, có hàm lượng cacbon khoảng 0,45%, được sử dụng rộng rãi trong ngành công nghiệp cơ khí và xây dựng, mác thép này được ứng dụng để sản xuất các sản phẩm thép có tính ứng dụng cao như bulong ốc vít, ty ren, bánh đà và nhiều sản phẩm khác.

Trong ký hiệu mác thép C45, “C” biểu thị cho thép cacbon và con số 45 sau đó chỉ hàm lượng cacbon trong thép là 0,45%. Ngoài cacbon, mác thép C45 còn chứa các tạp chất khác như silic, mangan, lưu huỳnh, crom, phốt pho, đồng, niken, vv. 

Những tạp chất trên có thể có ảnh hưởng đến tính chất và quá trình gia công của thép. Tuy nhiên, với tính chất cơ học ổn định và hàm lượng cacbon đáng tin cậy, mác thép C45 được đánh giá cao và rất phổ biến trong công nghiệp.

Đặc tính cơ lý thép C45

Chỉ số Giá trị
Độ bền đứt σb (Mpa) 610
Độ bền chảy σc (Mpa) 360
Độ giãn dài tương đối δ (%) 16
Độ cứng HRC 23

Mác thép CCT34

Mác thép CCT34 thuộc tiêu chuẩn TCVN 1765-75 của Việt Nam, là một tiêu chuẩn áp dụng cho các loại thép cacbon kết cấu thông thường cán nóng, bao gồm thép tấm, thép lá, thép hình, và thép lá cán nguội.

Tiêu chuẩn TCVN 1765-75 Việt Nam được chia thành ba nhóm:

  • Nhóm A: Đảm bảo tính chất cơ học và lý tính của thép.
  • Nhóm B: Đảm bảo thành phần hóa học của thép.
  • Nhóm C: Đảm bảo cả tính chất cơ lý và thành phần hóa học của thép.

Mác thép CCT34 thuộc nhóm C và có các đặc tính cơ lý như sau:

  • Độ bền kéo: Cường độ kéo của thép CCT34 nằm trong khoảng đáng tin cậy được quy định theo tiêu chuẩn.
  • Độ giãn dài: Có khả năng giãn dài trước khi đứt, cho phép chịu được sự biến dạng khi chịu lực kéo.
  • Độ co giãn: Có khả năng co giãn sau khi bị kéo ra, giúp tránh tình trạng giòn và dễ gãy khi chịu lực kéo mạnh.
  • Độ cứng: Vừa phải, phù hợp cho các ứng dụng trong kết cấu cơ khí và xây dựng.

Các đặc tính cơ lý của mác thép CCT34 như sau:

Các đặc tính cơ lý của mác thép CCT34
Các đặc tính cơ lý của mác thép CCT34

Bảng tra thép CCT34 tiêu chuẩn mới nhất hiện nay

Quý khách hàng cần tìm hiểu kỹ càng về các thành phần hóa học của thép CCT34 để dễ dàng lựa chọn cho công trình của mình sản phẩm có tiêu chuẩn phù hợp nhất. Dưới đây là bảng tra thành phần hóa học theo tiêu chuẩn CCT34:

Bảng tra thành phần hóa học xây dựng thép CCT34
Bảng tra thành phần hóa học xây dựng thép CCT34
Bảng tra thành phần hóa học kết cấu thép CCT34
Bảng tra thành phần hóa học kết cấu thép CCT34

Báo giá thép CCT34 hôm nay 29/03/2025

Giá thép CCT34 mới nhất hôm nay
Giá thép CCT34 mới nhất hôm nay

Tôn Thép Liki Steel gửi đến khách hàng bảng giá thép CCT34 mới nhất để khách hàng tham khảo. Bảng giá thép CCT34 bao gồm:

  • Quy cách: 3.0ly x 1500mm – 12ly x 2000mm
  • Độ dài: 6/12 (m)
  • Giá thép CCT34 từ 11,000 – 13,000 (VNĐ/m)
Quy cách Chiều dài Giá (đã bao gồm VAT)
3.0ly x 1500mm 6/12m 11,000
4.0ly x 1500mm 6/12m 11,000
5.0ly x 1500mm 6/12m 12,000
5.0ly x 2000mm 6/12m 12,000
6.0ly x 1500mm 6/12m 13,000
6.0ly x 2000mm 6/12m 13,000
8.0ly x 1500mm 6/12m 11,000
8.0ly x 2000mm 6/12m 13,000
10ly x 1500mm 6/12m 12,000
10ly x 2000mm 6/12m 13,000
12ly x 1500mm 6/12m 11,000
12ly x 2000mm 6/12m 11,000

Lưu ý: Bảng giá thép CCT34 trên chỉ mang tính chất tham khảo, không cố định. Liên hệ trực tiếp với Liki Steel để nhận báo giá chính xác nhất

So sánh bảng giá thép CCT34 với các loại thép khác trên thị trường

Tham khảo các bảng giá thép sau:

Mua thép CCT34 chất lượng, giá tốt nhất tại Liki Steel

Mua thép CCT34 chất lượng, giá tốt nhất tại Liki Steel
Mua thép CCT34 chất lượng, giá tốt nhất tại Liki Steel

Công ty Liki Steel tự hào với nhiều năm kinh nghiệm, chuyên cung cấp thép CCT34 chất lượng nhất thị trường với những ưu điểm nổi trội Liki Steel gửi đến quý khách hàng khi mua thép CCT34:

  • Đủ giấy chứng nhận 100% hàng chính hãng, chất lượng cao.
  • Giá rẻ hơn so với các đại lý khác, nhiều ưu đãi hấp dẫn.
  • Miễn phí vận chuyển đối với TPHCM, các khu vực phía Nam sẽ được hỗ trợ 50%.
  • Đội ngũ tư vấn viên nhiệt tình, giàu kinh nghiệm.

Với nhiều biến động giá cả trên thị trường ngày nay, giá thép CCT34 có nhiều thay đổi vào tùy từng thời điểm, khách hàng muốn mua mà còn ngần ngại về giá thì xin liên hệ ngay với hotline của Liki Steel để được tư vấn và nhận nhiều ưu đãi.

Trả lời