Thép A36 là loại thép tấm cường độ cao có hàm lượng carbon và hợp kim thấp, sản xuất dạng tấm chữ nhật. Vật liệu được được sản xuất bằng phương pháp cán nóng (Hot Roll Steel) theo tiêu chuẩn ASTM A36 của Mỹ.

Thép A36 – Thép tấm A36
Đặc điểm nổi bật thép A36:
- Tiêu chuẩn: ASTM A36
- Mác thép tương đương: A572, A515, A516, Q345B, Q235, SKD11, SS400…
- Thành phần hóa học: carbon, mangan, photpho, lưu huỳnh, silic, trong đó carbon chỉ chiếm tối đa 0.26%.
- Tính chất cơ học:
- Độ bền kéo cao
- Dẻo dai, dễ gia công.
- Khả năng hàn tốt
- Bề mặt: Thường có màu đen hoặc xám đen do lớp oxit sắt hình thành trong quá trình cán nóng.
Ưu điểm của thép A36
Nhờ vào dây chuyền đúc thép bằng phương pháp cán nóng liên tục ở nhiệt độ cao, thép A36 có nhiều ưu điểm vượt trội sau đây:
- Bền, dễ bảo quản và không bị tác động bởi thời tiết và môi trường xung quanh.
- Đa dạng kích thước, ứng dụng rộng rãi trong ngành công nghiệp, gia công cơ khí và xây dựng.
- Thép A36 có lượng carbon thấp nên dễ uốn và tạo hình, phù hợp mọi phương pháp hàn, đáp ứng các yêu cầu thi công xây dựng.
- Dễ sửa chữa và gia công điều chỉnh lại vết nứt gãy, bề mặt cong vênh ở nhiệt độ và áp suất cao.
- Giá thành phải chăng và nguyên liệu dễ tìm và gia công.
Thép tấm A36 thường dùng làm gì?
- Vật liệu sử dụng trong xây dựng cầu cảng, cầu đường,…
- Dùng trong các công trình khai thác và vận chuyển khoáng sản.
- Được dùng để đóng xà lan và các công trình thủy lợi khác.
- Sản xuất các linh kiện và máy móc cơ khí.
- Sử dụng trong sản xuất các linh kiện cho ngành công nghiệp ô tô.
- Đóng tàu thuyền, làm bồn chứa xăng dầu.
Thông số kỹ thuật thép tấm A36 mới nhất

Các thông số quan trọng như độ bền kéo, giới hạn nóng chảy và độ bền kéo đều được các chuyên gia kiểm định một cách tỉ mỉ. Dưới đây là một số thông số kỹ thuật cơ bản của sắt tấm A36:
Tiêu chuẩn sản xuất thép tấm A36
- Tiêu chuẩn sản xuất ASTM A36 của Hoa Kỳ
- Mác thép: A36
- Các mác thép tương đương: A515, A516, A572, SKD11, SS400, Q345B, Q235,…
Thành phần hóa học thép A36
Thành phần | Hàm lượng (tối đa) |
Carbon (C) | 0.26% |
Mangan (Mn) | 0.8% – 1.2% |
Silic (Si) | 0.4% |
Photpho (P) | 0.04% |
Lưu huỳnh (S) | 0.05% |
Đặc tính cơ học thép A36
Đặc tính cơ học của thép A36 bao gồm độ bền kéo, độ co giãn cho đến khả năng chống va đập và uốn cong. Dưới đây là bảng đặc tính chi tiết:

Bảng tra quy cách, trọng lượng thép tấm A36
- Độ dày thép: 3.0mm đến 200mm
- Chiều rộng thép: 1.5m – 3m
- Chiều dài thép: 3m – 12m
- Trọng lượng: 23.55 – 1570 kg/m2
Độ dày (mm) | Khổ rộng tấm | Chiều dài tấm |
Trọng lượng 1m2 (kg)
|
3 mm | 1.5m – 2m | 3m – 6m – 12m | 23.55 |
4 mm | 1.5m – 2m | 3m – 6m – 12m | 31.4 |
5 mm | 1.5m – 2m | 3m – 6m – 12m | 39.25 |
6 mm | 1.5m – 2m | 3m – 6m – 12m | 47.1 |
8 mm | 1.5m – 2m | 3m – 6m – 12m | 62.8 |
9 mm | 1.5m – 2m | 3m – 6m – 12m | 70.65 |
10 mm | 1.5m – 2m – 3m | 3m – 6m – 12m | 78.5 |
12 mm | 1.5m – 2m – 3m | 3m – 6m – 12m | 94.2 |
13 mm | 1.5m – 2m – 3m | 3m – 6m – 12m | 102.05 |
14 mm | 1.5m – 2m – 3m | 3m – 6m – 12m | 109.9 |
15 mm | 1.5m – 2m – 3m | 3m – 6m – 12m | 117.75 |
16 mm | 1.5m – 2m – 3m | 3m – 6m – 12m | 125.6 |
18 mm | 1.5m – 2m – 3m | 3m – 6m – 12m | 141.3 |
20 mm | 1.5m – 2m – 3m | 3m – 6m – 12m | 157 |
22 mm | 1.5m – 2m – 3m | 3m – 6m – 12m | 172.7 |
25 mm | 1.5m – 2m – 3m | 3m – 6m – 12m | 196.25 |
28 mm | 1.5m – 2m – 3m | 3m – 6m – 12m | 219.8 |
30 mm | 1.5m – 2m – 3m | 3m – 6m – 12m | 235.5 |
32 mm | 1.5m – 2m – 3m | 3m – 6m – 12m | 251.2 |
34 mm | 1.5m – 2m – 3m | 3m – 6m – 12m | 266.9 |
35 mm | 1.5m – 2m – 3m | 3m – 6m – 12m | 274.75 |
36 mm | 1.5m – 2m – 3m | 3m – 6m – 12m | 282.6 |
38 mm | 1.5m – 2m – 3m | 3m – 6m – 12m | 298.3 |
40 mm | 1.5m – 2m – 3m | 3m – 6m – 12m | 314 |
44 mm | 1.5m – 2m – 3m | 3m – 6m – 12m | 345.4 |
45 mm | 1.5m – 2m – 3m | 3m – 6m – 12m | 353.25 |
50 mm | 1.5m – 2m – 3m | 3m – 6m – 12m | 392.50 |
55 mm | 1.5m – 2m – 3m | 3m – 6m – 12m | 431.75 |
60 mm | 1.5m – 2m – 3m | 3m – 6m – 12m | 471 |
65 mm | 1.5m – 2m – 3m | 3m – 6m – 12m | 510.25 |
70 mm | 1.5m – 2m – 3m | 3m – 6m – 12m | 549.5 |
75 mm | 1.5m – 2m – 3m | 3m – 6m – 12m | 588.75 |
80 mm | 1.5m – 2m – 3m | 3m – 6m – 12m | 628 |
82 mm | 1.5m – 2m – 3m | 3m – 6m – 12m | 643.7 |
85 mm | 1.5m – 2m – 3m | 3m – 6m – 12m | 667.25 |
90 mm | 1.5m – 2m – 3m | 3m – 6m – 12m | 706.5 |
95 mm | 1.5m – 2m – 3m | 3m – 6m – 12m | 745.75 |
100 mm | 1.5m – 2m – 3m | 3m – 6m – 12m | 785 |
110 mm | 1.5m – 2m – 3m | 3m – 6m – 12m | 863.5 |
120 mm | 1.5m – 2m – 3m | 3m – 6m – 12m | 942 |
150 mm | 1.5m – 2m – 3m | 3m – 6m – 12m | 1177.5 |
180 mm | 1.5m – 2m – 3m | 3m – 6m – 12m | 1.413 |
200 mm | 1.5m – 2m – 3m | 3m – 6m – 12m | 1.570 |
Bảng báo giá thép tấm A36 mới nhất 31/03/2025

Bảng báo giá thép tấm A36 được niêm yết theo quy cách sau:
- Độ dày: 3 – 170 ly
- Chiều rộng: 1500 – 2000 mm
- Chiều dài: 6/12m
- Giá thép tấm A36 dao động từ 10.300 – 11.000 Vnđ/kg. Vui lòng liên hệ trực để được báo giá chi tiết.
Độ dày (ly) | Chiều rộng (mm) | Chiều dài | Đơn giá (Vnđ/kg) |
3 | 1500 | 6/12m | 10,300 |
4 | 1500 | 6/12m | 10,300 |
5 | 1500 | 6/12m | 10,300 |
5 | 2000 | 6/12m | 11,000 |
6 | 1500 | 6/12m | 10,300 |
6 | 2000 | 6/12m | 11,000 |
8 | 1500 | 6/12m | 10,300 |
8 | 2000 | 6/12m | 11,000 |
10 | 1500 | 6/12m | 10,300 |
10 | 2000 | 6/12m | 11,000 |
12 | 1500 | 6/12m | 10,300 |
12 | 2000 | 6/12m | 11,000 |
14 | 1500 | 6/12m | 10,300 |
14 | 2000 | 6/12m | 11,000 |
15 | 1500 | 6/12m | 10,300 |
15 | 2000 | 6/12m | 11,000 |
16 | 1500 | 6/12m | 11,300 |
16 | 2000 | 6/12m | 11,000 |
18 | 1500 | 6/12m | 11,300 |
18 | 2000 | 6/12m | 11,000 |
20 | 1500 | 6/12m | 11,300 |
20 | 2000 | 6/12m | 11,000 |
60 | 2000 | 6/12m | 11,000 |
70 | 2000 | 6/12m | 11,000 |
80 | 2000 | 6/12m | 11,000 |
90 | 2000 | 6/12m | 11,000 |
100 | 2000 | 6/12m | 11,000 |
110 | 2000 | 6/12m | 11,000 |
150 | 2000 | 6/12m | 11,000 |
170 | 2000 | 6/12m | 11,000 |
*Lưu ý: báo giá thép tấm A36 có thể không cố định và thay đổi phụ thuộc vào các yếu số như thời điểm mua, số lượng mua, loại sản phẩm và vị trí giao hàng,… Vui lòng liên hệ trực tiếp với Liki Steel để có báo giá thép tấm A36 mới nhất và chính xác nhất.
So sánh bảng giá thép tấm A36 với các loại thép khác trên thị trường
Tham khảo các bảng giá thép sau:
Mua thép tấm A36 chính hãng, giá rẻ tốt nhất tại Liki Steel
Tôn thép Liki Steel cung cấp thép A36 chính hãng với nhiều ưu thế vượt trội như:
- Hàng chính hãng 100%, có đầy đủ CO, CQ nhà máy.
- Luôn có hàng số lượng lớn, đa dạng quy cách, chủng loại đáp ứng mọi nhu cầu khách hàng.
- Giá thép A36 là giá gốc từ đại lý, cạnh tranh tốt nhất thị trường.
- Cam kết bán hàng đúng chất lượng, đúng quy cách, số lượng.
- Chất lượng và uy tín là sự sống còn của công ty chúng tôi.
- Tư vấn 24/7 và hoàn toàn miễn phí.

Gọi ngay để nhận ưu đãi giảm giá đến 5% trong hôm nay!