Nhà máy tôn thép Liki Steel gửi bảng giá mới nhất của tấm panel tôn xốp đến quý khách hàng đang có nhu cầu. Panel tôn xốp này có hiệu quả cách âm và cách nhiệt tốt, phù hợp để ứng dụng trong đa dạng các công trình mái lợp khác nhau
Nhà máy tôn Liki Steel cung cấp tấm panel lõi xốp chính hãng với nhiều ưu điểm vượt trội như:
- Tôn panel lõi xốp chính hãng 100%, có đầy đủ CO, CQ nhà máy.
- Giá tấm panel tôn xốp là giá gốc từ đại lý, cạnh tranh tốt nhất thị trường
- Cam kết bán hàng đúng chất lượng, đúng quy cách, số lượng.
- Miễn phí vận chuyển trong khu vực Tp HCM, trợ giá 50% cho các tỉnh thành lân cận.
Gọi ngay đến Nhà máy tôn thép Liki Steel để nhận ưu đãi giảm giá đến 5% trong hôm nay.
Bảng giá tấm panel tôn xốp, tôn panel lõi xốp mới cập nhật 11/2024
Dưới đây là bảng giá tham khảo cho các tấm panel tôn xốp mới nhất được nhà máy Liki Steel cập nhật cho quý khách hàng có nhu cầu:
- Độ dày: 50 – 100 mm
- Tỷ trọng: 70 – 100 kg/m3
- Giá tấm panel tôn xốp dao động từ 330,000 – 570,000 VNĐ/ tấm. Vui lòng liên hệ để được tư vấn chi tiết.
Độ dày (mm) | Tỷ trọng (kg/m3) | Đơn giá (VNĐ) | ||
50 | 70 | 330.000 | 350.000 | 380.000 |
70 | 390.000 | 430.000 | 430.000 | |
100 | 470.000 | 490.000 | 490.000 | |
50 | 80 | 370.000 | 350.000 | 380.000 |
70 | 425.000 | 435.000 | 475.000 | |
100 | 470.000 | 490.000 | 530.000 | |
50 | 100 | 380.000 | 400.000 | 410.000 |
70 | 450.000 | 470.000 | 480.000 | |
100 | 510.000 | 530.000 | 570.000 |
* Lưu ý: Bảng giá tấm panel xốp trên đây chỉ có tính chất tham khảo, có thể biến động tăng giảm tùy thuộc vào tình hình thị trường. Quý khách hàng nên liên hệ trực tiếp tới tổng đài Liki Steel để được tư vấn chi tiết.
Tấm panel tôn xốp
Tấm panel tôn xốp là sản phẩm kỹ thuật dùng trong xây dựng để tạo các bức tường cách nhiệt, mái nhà cách nhiệt hoặc cách âm, các nhà xưởng, kho lạnh, phòng sạch,… và các công trình khác có yêu cầu về hiệu quả năng lượng và cách âm.
Cấu tạo của tôn panel lõi xốp gồm mấy phần
Tấm panel tôn xốp thường gồm ba lớp chính:
- Lớp bên trong: Bao gồm hai mặt tôn mạ kẽm được sơn tĩnh điện.
- Lớp giữa: Là tôn mạ kẽm, được đặt để bảo vệ lớp xốp bên trong của tấm panel.
- Lớp bên ngoài: Là lớp xốp được làm từ các vật liệu đặc biệt như EPS tôn xốp, PU (Polyurethane), có tác dụng chống nóng và cách âm.
Phân loại panel tôn xốp phổ biến nhất
Dưới đây là thông tin so sánh giữa các loại tấm panel tôn xốp phổ biến nhất hiện nay:
1/ Tôn panel xốp PU chống nóng
Tấm panel tôn xốp PU chống nóng được cấu tạo với lõi làm từ hợp chất nhựa Polyurethane có độ dày từ 50 đến 200mm. Hai mặt tôn được mạ kẽm có độ dày từ 0.35 đến 0.60mm.
Tấm panel PU mái có cấu trúc gồm 2 lớp bên ngoài, với độ dày từ 50 đến 200 mm. Sản phẩm này có những ưu điểm nổi bật sau:
- Độ bền cao và tuổi thọ lên đến 20 năm sử dụng.
- Dễ dàng vận chuyển và lắp đặt, giúp tiết kiệm thời gian và công sức trong quá trình thi công.
- Dễ bảo quản và không bị oxy hóa, duy trì độ mới và đẹp của tấm panel trong thời gian dài.
- Mang lại tính thẩm mỹ cao, làm cho mái nhà trở nên hài hòa và đẹp mắt.
- Sản phẩm được làm từ các chất liệu không gây hại và tương thích với môi trường tự nhiên.
2/ Tấm panel xốp cách nhiệt EPS
Tôn panel EPS lợp mái có cấu trúc gồm các lớp EPS, với chức năng chính là cách âm, cách nhiệt và chống thấm cao. Hiện nay, có ba loại panel EPS phổ biến với độ dày 50 mm, 75 mm và 100 mm.
Các ưu điểm chung của tấm panel cách nhiệt bao gồm:
- Trọng lượng siêu nhẹ: Panel EPS có trọng lượng nhẹ, giúp giảm tải trọng cho hệ thống mái nhà.
- Có khả năng cách âm, giảm tiếng ồn: Tấm panel này giúp cách âm hiệu quả và giảm tiếng ồn bên trong ngôi nhà.
- Đa dạng màu sắc để phù hợp với yêu cầu thẩm mỹ: Có nhiều lựa chọn màu sắc cho panel EPS, giúp phối hợp với phong cách kiến trúc của ngôi nhà.
3/ Tấm panel bông thủy tinh
Tấm panel bông thủy tinh có cấu trúc lõi là xốp bông thủy tinh. Lõi xốp bông thủy tinh được hình thành từ các thành phần chính như silicat, canxi, aluminum, và một số hợp chất vô cơ khác.Hai lớp bên ngoài của tấm panel là tôn mạ màu hợp kim nhôm kẽm, có độ dày từ 0.35mm đến 0.6mm.
4/ Tấm cách nhiệt panel xốp Rockwool
Tấm panel cách nhiệt xốp Rockwool là một sản phẩm vượt trội về khả năng chống cháy và cách âm, nhờ vào lõi Rockwool hiện diện bên trong. Khả năng chịu nhiệt cao của tấm Rockwool được đảm bảo bởi sự kết hợp giữa nước sơn bên ngoài của hai lớp tôn mạ màu và chất liệu đặc biệt của lõi.
Tấm tôn Panel Rockwool cách nhiệt được sử dụng rộng rãi trong việc xây dựng các phòng sạch và tạo vách chống cháy tạm thời cho các công trình khác. Cấu trúc của Panel Rockwool bao gồm hai lớp chính:
- Lớp bên trong là bông khoáng Rockwool có khả năng chống cháy, giúp tăng tính an toàn cho các công trình xây dựng.
- Lớp bên ngoài được làm từ tấm tôn kẽm, thép hoặc nhôm, giúp tăng độ bền và đảm bảo khả năng chống thời tiết cho tấm panel.
5/ Tôn panel xốp XPS chống nóng
Tôn panel xốp XPS cách nhiệt không có khả năng chống thấm và chống cháy như các loại vật liệu panel mái nhà khác. Nhờ vào tính chất không chống thấm và không chống cháy, Panel XPS thường được ưu tiên sử dụng trong việc xây dựng các phòng thu âm, phòng dạy nhạc.
Ưu điểm vượt trội của tấm panel xốp
Tôn xốp panel được sử dụng rộng rãi trong các công trình với sự ưa chuộng của nhiều người, nhờ những ưu điểm vượt trội sau:
- Hệ số dẫn nhiệt thấp của tấm panel xốp mang lại khả năng cách nhiệt vượt trội.
- Tấm panel xốp có khả năng cách âm tốt, phù hợp cho các công trình phải chịu ô nhiễm tiếng ồn.
- Tấm panel lõi xốp hiệu quả trong việc chống cháy, ngăn chặn sự lan truyền lửa trong thời gian lên đến 2 giờ.
- Việc lắp đặt tấm panel xốp nhanh chóng và đơn giản, giúp tiết kiệm thời gian và chi phí thi công.
- Với tính nhẹ và thiết kế thành từng tấm, việc vận chuyển và thi công tấm panel xốp trở nên đơn giản.
- Tôn xốp panel có khả năng chịu lực cao, vượt qua nhịp lớn, giúp tiết kiệm kết cấu và sàn mái.
- Tấm panel xốp mang lại tính thẩm mỹ cao, phù hợp với nhiều loại công trình.P
- Tôn panel xốp có độ bền lên đến 50 năm.
Ứng dụng tấm panel tôn
Tấm panel tôn xốp được ứng dụng rộng rãi trong nhiều lĩnh vực, bao gồm:
Lĩnh vực y tế:
- Thi công phòng phẫu thuật.
- Phòng nghỉ sau phẫu thuật.
- Phòng bảo quản thuốc.
Lĩnh vực giáo dục:
- Làm vách ngăn tôn xốp cách nhiệt cho phòng học.
- Làm vách ngăn tôn xốp cách nhiệt cho thư viện.
- Làm vách ngăn tôn xốp cách nhiệt cho căng tin trường học.
Lĩnh vực công nghiệp:
- Làm trần tôn xốp.
- Làm vách tôn xốp.
- Làm mái panel nhà xưởng.
Thông số kỹ thuật của panel tôn xốp tại nhà máy
Dưới đây chi tiết về các thông số kỹ thuật của tấm panel tôn xốp:
- Độ dày lõi: 50, 75, 100 mm
- Khổ rộng x dài: 50/85, 75/110, 100/135 mm
- Chiều dài tối đa: 12 hoặc 14m
Điều cần quan tâm khi lựa chọn tấm panel tôn xốp là gì?
Dưới đây là các điều cần quan tâm khi lựa chọn tấm panel lõi xốp:
- Xác định mức độ cách nhiệt và cách âm mà tấm panel tôn xốp có thể đem lại, phù hợp với yêu cầu của công trình hoặc ứng dụng.
- Kiểm tra chất lượng và tính chất của lõi xốp, bao gồm khả năng chịu lực, khả năng chống cháy, độ bền, và độ bền với thời tiết khắc nghiệt.
- Xác định độ dày và kích thước tấm panel tôn xốp phù hợp với yêu cầu cách nhiệt, cách âm và kết cấu của công trình.
- Tìm hiểu về hệ số dẫn nhiệt của tấm panel tôn xốp để đảm bảo hiệu quả cách nhiệt và tiết kiệm năng lượng.
Lưu ý khi thi công tấm xốp panel
Dưới đây là những lưu ý cần xem xét khi thi công tấm panel xốp:
- Trước khi thi công, kiểm tra tất cả các thành phần, đảm bảo tấm panel xốp và phụ kiện đi kèm đều đúng kích thước và chất lượng.
- Tuân thủ đúng quy trình thi công của nhà sản xuất hoặc các hướng dẫn thi công chuyên nghiệp để tránh sai sót và đảm bảo hiệu quả của hệ thống tấm panel xốp.
- Đảm bảo bề mặt lắp đặt phẳng, trơn tru và sạch sẽ để tăng tính chính xác và độ bám dính của tấm panel xốp.
- Đảm bảo các tấm panel xốp được kết nối chặt chẽ với nhau, tránh để lọt không khí vào giữa các tấm, gây mất hiệu quả cách nhiệt và cách âm.
- Sử dụng các phụ kiện và keo chuyên dụng có chất lượng cao để đảm bảo sự bền bỉ và hiệu quả của hệ thống tấm panel xốp.
So sánh các loại tôn panel lợp mái
Tấm Panel Mái Pu | Tấm Panel Mái Glasswool (Bông Thủy Tinh) | Tấm Panel Mái Rockwool (Bông Khoáng) | Tấm Panel Mái EPS | |
Độ dày panel (mm) | 50, 75, 100 | 50, 75, 100, 150 | 50, 75,100 | 50, 75, 100, 125, 150 |
Chiều dài panel (mm) | 18.000 | 18.000 | 18.000 | 15.000 |
Khổ hữu dụng (mm) | 1.065 | 1.150 | 1.120 | 1.160 |
Tỷ trọng (kg/m3) | 41 ± 1 | 48– 64 | 80– 120 | 12– 25 |
Hệ số dẫn nhiệt (W/m.k) | 0.018– 0.024 | 0.038– 0.044 | 0.035 | |
Khả năng chịu nhiệt (Độ C) | -10 đến 200 | 200 đến 650 | -10 đến 650 | -10 đến 150 |
Khả năng chống cháy lan | B2 | A1 – A2 | ||
Khả năng hấp thụ nước (%) | 1.8 | ≤5 | 1.8 | |
Độ bền (Năm) | > 20 (có thể lên đến 30 năm) | 20 | > 20 | 20 |
Ứng dụng | Lợp mái kho đông lạnh, quán karaoke, văn phòng, bệnh viện, nhà ở,… | Lợp mái kho chứa, phòng sạch, phòng thí nghiệm, khu bảo quản thuốc,… | Lợp mái tôn xưởng, xí nghiệp, văn phòng, bệnh viện,… | Lợp mái siêu thị, bưu điện, nhà xưởng, văn phòng, kho chứa, nhà ở,… |
Mua tấm panel tôn xốp chính hãng, giá rẻ tại Liki Steel
Tấm panel tôn xốp là 1 sản phẩm được nhiều chuyên gia đánh giá tốt nhờ sản phẩm sở hữu nhiều ưu điểm vượt trội mà còn mang lại cảm giác an toàn cho nhiều gia chủ. Nhà máy tôn thép Liki Steel cam kết mang đến cho quý khách những ưu đãi và dịch vụ mua hàng tốt nhất, bao gồm:
- Hàng chính hãng từ nhà máy, giá chính gốc không qua trung gian.
- Cung cấp chứng từ CO-CQ rõ ràng từ nhà máy.
- Giá panel xốp thấp hơn 5% so với các đại lý khác.
- Miễn phí vận chuyển trong khu vực Tp. HCM và trợ giá 50% cho các tỉnh thành lân cận.
Hãy liên hệ ngay với Liki Steel để được tư vấn và nhận báo giá tấm panel tôn xốp mới nhất. Quý khách sẽ nhận ngay chiết khấu 5% trong ngày hôm nay.
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.