Quy cách, trọng lượng thép H là thông số quan trọng không thể thiếu trong quá trình thiết kế, thi công và sử dụng thép hình H. Việc nắm rõ thông tin về quy cách, trọng lượng thép H giúp đảm bảo tính an toàn, hiệu quả và tiết kiệm chi phí cho công trình.
Kích thước thép H thường được biểu diễn dưới dạng H(H)x(B)x(t1)x(t2). Ví dụ: H200x100x5.5×8 có nghĩa là thép H có chiều cao cánh 200mm, chiều rộng bụng 100mm, độ dày cánh 5.5mm và độ dày bụng 8mm.
Bảng tra kích thước thép H thông dụng:
H (mm) | B (mm) | t1 (mm) | t2 (mm) | L (m) | |
H100X50 | 100 | 50 | 5.0 | 7.0 | 6/12 |
H100X100 | 100 | 100 | 6.0 | 8.0 | 6/12 |
H125X125 | 125 | 125 | 6.5 | 9.0 | 6/12 |
H150X75 | 150 | 75 | 5.0 | 7.0 | 6/12 |
H150X100 | 148 | 100 | 6.0 | 9.0 | 6/12 |
H150X150 | 150 | 150 | 7.0 | 10.0 | 6/12 |
H175X175 | 175 | 175 | 7.5 | 11.0 | 6/12 |
H200X100 | 198 | 99 | 4.5 | 7.0 | 6/12 |
H200X150 | 194 | 150 | 6.0 | 9.0 | 6/12 |
H200X200 | 200 | 200 | 8.0 | 12.0 | 6/12 |
H250X125 | 248 | 124 | 5.0 | 8.0 | 6/12 |
H250X175 | 250 | 175 | 7.0 | 11.0 | 6/12 |
H250X250 | 244 | 252 | 11.0 | 11.0 | 6/12 |
H300X150 | 298 | 149 | 5.5 | 8.0 | 6/12 |
H300X200 | 294 | 200 | 8.0 | 12.0 | 6/12 |
H300X300 | 294 | 302 | 12.0 | 12.0 | 6/12 |
H350X175 | 346 | 174 | 6.0 | 9.0 | 6/12 |
H350X250 | 336 | 249 | 8.0 | 12.0 | 6/12 |
H350X350 | 338 | 351 | 13.0 | 13.0 | 6/12 |
H400X200 | 396 | 199 | 7.0 | 11.0 | 6/12 |
H400X300 | 386 | 299 | 9.0 | 14.0 | 6/12 |
H400X400 | 388 | 402 | 15.0 | 15.0 | 6/12 |
H450X200 | 446 | 199 | 8.0 | 12.0 | 6/12 |
H450X300 | 434 | 299 | 10.0 | 15.0 | 6/12 |
H500X200 | 496 | 199 | 9.0 | 14.0 | 6/12 |
H500X300 | 482 | 300 | 11.0 | 15.0 | 6/12 |
H600X200 | 596 | 199 | 10.0 | 15.0 | 6/12 |
H600X300 | 582 | 300 | 12.0 | 17.0 | 6/12 |
H700X300 | 692 | 300 | 13.0 | 20.0 | 6/12 |
H800X300 | 792 | 300 | 14.0 | 22.0 | 6/12 |
H900X300 | 890 | 299 | 15.0 | 23.0 | 6/12 |
H912X302 | 912 | 302 | 18.0 | 34.0 | 6/12 |
Thép hình H là loại thép hình phổ biến trong các công trình xây dựng và ngành công nghiệp với các thông số thép H đạt tiêu chuẩn kỹ thuật. Thép H được sản xuất theo tiêu chuẩn quốc tế và được áp dụng rộng rãi trong công nghiệp và xây dựng hiện nay. Các tiêu chuẩn phổ biến bao gồm GOST 380-88, JIS G3101, SB410, 3010, ATSM, DIN, ANSI, EN.
Các mác thép thông dụng bao gồm: ASTM A36, JIS G3101 SS400, Q345B, A572 Gr50, S355, S355JR, S355JO, S275, S275JR, S275JO, S235, S235JR, S235JO.
Các mác thép theo tiêu chuẩn của các nước như
Xem Thêm Các Tiêu Chuẩn Thép Hình Phổ Biến Hiện Nay
Thường là 6m, 9m hoặc 12m, nhưng cũng có thể cắt theo yêu cầu của khách hàng.
Ví dụ về quy cách thép H:
Thép H200x100x5.5×8 JIS G3101 SS400 có nghĩa là:
Trọng lượng thép H được tính theo mét dài (kg/m) và phụ thuộc vào kích thước và mác thép. Bạn có thể tra cứu trọng lượng thép H trong bảng quy cách thép hình.
Để tính trọng lượng trên một đơn vị chiều dài (m) của thép H ta sử dụng công thức sau:
P(kg/m) = 0.785 x Diện tích mặt cắt ngang
Trong đó: Diện tích mặt cắt thép hình (a) = [t1(H – 2t2) + 2Bt2 + 0,858r2] / 100 (cm3)
Quy cách | Độ dài | Trọng lượng (Kg/m) | Trọng lượng (Kg/cây) |
H100x100x6x8 | 12 | 17.20 | 206.40 |
H125x125x6.5×9 | 12 | 23.80 | 285.60 |
H150x150x7x10 | 12 | 31.50 | 378.00 |
H175x175x7.5×11 | 12 | 40.40 | 484.80 |
H200x200x8x12 | 12 | 49.90 | 598.80 |
H250x250x9x14 | 12 | 72.40 | 868.80 |
H300x300x10x15 | 6 | 188.00 | 1128.00 |
H340x250x9x14 | 12 | 79.70 | 956.40 |
H350x350x12x19 | 12 | 137.00 | 1644.00 |
H400x400x13x21 | 12 | 172.00 | 2064.00 |
H400x300x11x18 | 12 | 124.00 | 1488.00 |
Quy cách bó thép H thường tuỳ thuộc vào từng nhà máy, tuy nhiên có thể tham khảo thông số sau:
1. Số lượng cây thép trong một bó:
2. Trọng lượng bó:
3. Kích thước bó:
4. Đóng gói và bảo quản:
Công ty Liki Steel chuyên cung cấp sản phẩm thép H chính hãng, chất lượng, đầy đủ quy cách với những ưu điểm đặc biệt kèm theo
Khách hàng còn điều gì thắc mắc về quy cách, thông số và trọng lượng thép H hãy liên hệ trực tiếp với hotline của Liki Steel để được hỗ trợ nhanh chóng.