Đa số những người tiêu dùng khi đưa ra sự lựa chọn cho mình sản phẩm tốt cho công trình trước tiên đã phải tìm hiểu thật kỹ về trọng lượng thép H. Những thông số này có thể ảnh hưởng tới sự an toàn và độ bền của công trình
Để giải quyết nỗi lo lắng của khách hàng, công ty Liki Steel xin gửi đến quý khách những thông tin chi tiết về quy cách, kích thước, trọng lượng thép H, để khách hàng dễ dàng tìm ra sản phẩm phù hợp với mình.
Khái quát thông tin về thép H
![Khái quát thông tin về thép H](https://likisteel.com/wp-content/uploads/2023/10/Thep-H-la-gi.png)
Thép H phổ biến trong công trình xây dựng và ngành công nghiệp nhờ những đặc tính vượt trội và sự đa dạng quy cách. Sự bền bỉ, cứng cáp, chắc chắn và khả năng chịu lực tốt của thép H giúp các công trình tồn tại lâu dài. Ngoài ra, quy cách, trọng lượng thép H cũng được nghiên cứu kỹ lưỡng, đảm bảo tính chính xác và hiệu quả trong việc chịu lực và xây dựng công trình.
Sự cần thiết của bảng tra quy cách, trọng lượng thép H?
Bảng tra quy cách thép H là một công cụ hữu ích trong việc tra cứu thông tin và tính toán trọng lượng thép H, cung cấp thông tin chính xác về đặc tính vật lý của thép hình H, giúp kỹ sư và nhà thiết kế có thể áp dụng một cách chính xác và hiệu quả trong các công trình xây dựng. Đồng thời, cũng giúp xác định khối lượng thép chuẩn xác và cần thiết cho các công trình xây dựng và nghiệm thu.
1/ Công thức tính trọng lượng sắt H
Để tính trọng lượng trên một đơn vị chiều dài (m) của thép H ta sử dụng công thức sau:
P(kg/m) = 0.785 x Diện tích mặt cắt ngang
Trong đó: Diện tích mặt cắt thép hình (a) = [t1(H – 2t2) + 2Bt2 + 0,858r2] / 100 (cm3)
2/ Tiêu chuẩn kỹ thuật thép H
Thép hình H là loại thép hình phổ biến trong các công trình xây dựng và ngành công nghiệp với các thông số thép H đạt tiêu chuẩn kỹ thuật. Các thanh dầm H100, H125, H150, H200, H250, H300, H350, H400… được sản xuất theo tiêu chuẩn quốc tế và được áp dụng rộng rãi trong công nghiệp và xây dựng hiện nay. Các tiêu chuẩn phổ biến bao gồm GOST 380-88, JIS G3101, SB410, 3010, ATSM, DIN, ANSI, EN.
Các mác thép thông dụng bao gồm: ASTM A36, JIS G3101 SS400, Q345B, A572 Gr50, S355, S355JR, S355JO, S275, S275JR, S275JO, S235, S235JR, S235JO.
Các mác thép theo tiêu chuẩn của các nước như
- Nga CT3, theo tiêu chuẩn GOST 380-88
- Nhật Bản SS400, theo tiêu chuẩn JIS G3101, SB410, 3010
- Trung Quốc SS400, Q345B, theo tiêu chuẩn JIS G3101, SB410, 3010
- Mỹ A36, theo tiêu chuẩn ASTM A36
Xem Thêm Các Tiêu Chuẩn Thép Hình Phổ Biến Hiện Nay
Bảng tra kích thước, trọng lượng thép H
Bảng tra kích thước, trọng lượng thép H và một vài thông số liên quan đóng vai trò quan trọng trong việc đảm bảo chất lượng và độ bền của công trình. Đồng thời, lựa chọn đúng sản phẩm giúp tiết kiệm chi phí và kéo dài tuổi thọ công trình. Sau đây Liki Steel sẽ cung cấp đến khách hàng bảng tra kích thước, trọng lượng thép H chính xác và chi tiết nhất.
![Bảng tra kích thước, trọng lượng thép H](https://likisteel.com/wp-content/uploads/2023/10/Kich-thuoc-trong-luong-thep-H.png)
1/ Kích thước, chiều dài tiêu chuẩn thép hình H
Kích thước thép H: 100 x 50 – 912 x 302 (mm)
Chiều dài: 6-12 (m)
Trong đó:
- H: chiều cao cây thép
- B: chiều rộng cánh
- t1: độ dày thân thép (độ dày cánh)
- t2: Độ dày mặt bích của thép (độ dày bụng)
Thép hình H | H (mm) | B (mm) | t1 (mm) | t2 (mm) | L (m) |
H100X50 | 100 | 50 | 5.0 | 7.0 | 6/12 |
H100X100 | 100 | 100 | 6.0 | 8.0 | 6/12 |
H125X125 | 125 | 125 | 6.5 | 9.0 | 6/12 |
H150X75 | 150 | 75 | 5.0 | 7.0 | 6/12 |
H150X100 | 148 | 100 | 6.0 | 9.0 | 6/12 |
H150X150 | 150 | 150 | 7.0 | 10.0 | 6/12 |
H175X175 | 175 | 175 | 7.5 | 11.0 | 6/12 |
H200X100 | 198 | 99 | 4.5 | 7.0 | 6/12 |
H200X150 | 194 | 150 | 6.0 | 9.0 | 6/12 |
H200X200 | 200 | 200 | 8.0 | 12.0 | 6/12 |
H250X125 | 248 | 124 | 5.0 | 8.0 | 6/12 |
H250X175 | 250 | 175 | 7.0 | 11.0 | 6/12 |
H250X250 | 244 | 252 | 11.0 | 11.0 | 6/12 |
H300X150 | 298 | 149 | 5.5 | 8.0 | 6/12 |
H300X200 | 294 | 200 | 8.0 | 12.0 | 6/12 |
H300X300 | 294 | 302 | 12.0 | 12.0 | 6/12 |
H350X175 | 346 | 174 | 6.0 | 9.0 | 6/12 |
H350X250 | 336 | 249 | 8.0 | 12.0 | 6/12 |
H350X350 | 338 | 351 | 13.0 | 13.0 | 6/12 |
H400X200 | 396 | 199 | 7.0 | 11.0 | 6/12 |
H400X300 | 386 | 299 | 9.0 | 14.0 | 6/12 |
H400X400 | 388 | 402 | 15.0 | 15.0 | 6/12 |
H450X200 | 446 | 199 | 8.0 | 12.0 | 6/12 |
H450X300 | 434 | 299 | 10.0 | 15.0 | 6/12 |
H500X200 | 496 | 199 | 9.0 | 14.0 | 6/12 |
H500X300 | 482 | 300 | 11.0 | 15.0 | 6/12 |
H600X200 | 596 | 199 | 10.0 | 15.0 | 6/12 |
H600X300 | 582 | 300 | 12.0 | 17.0 | 6/12 |
H700X300 | 692 | 300 | 13.0 | 20.0 | 6/12 |
H800X300 | 792 | 300 | 14.0 | 22.0 | 6/12 |
H900X300 | 890 | 299 | 15.0 | 23.0 | 6/12 |
H912X302 | 912 | 302 | 18.0 | 34.0 | 6/12 |
2/ Bảng trọng lượng thép H đầy đủ
- Quy cách thép H: 100×100 – 400×300 (mm)
- Độ dài: 6-12 (m)
- Trọng lượng: 17.2 – 124 (kg/m), 206.4 – 1488 (kg/cây)
Quy cách | Độ dài | Trọng lượng (Kg/m) | Trọng lượng (Kg/cây) |
H100x100x6x8 | 12 | 17.20 | 206.40 |
H125x125x6.5×9 | 12 | 23.80 | 285.60 |
H150x150x7x10 | 12 | 31.50 | 378.00 |
H175x175x7.5×11 | 12 | 40.40 | 484.80 |
H200x200x8x12 | 12 | 49.90 | 598.80 |
H250x250x9x14 | 12 | 72.40 | 868.80 |
H300x300x10x15 | 6 | 188.00 | 1128.00 |
H340x250x9x14 | 12 | 79.70 | 956.40 |
H350x350x12x19 | 12 | 137.00 | 1644.00 |
H400x400x13x21 | 12 | 172.00 | 2064.00 |
H400x300x11x18 | 12 | 124.00 | 1488.00 |
Quy cách bó thép H tại các nhà máy
Hiện nay, để đảm bảo sự chắc chắn hơn khi vận chuyển, các thanh thép hình H thường được xếp lại khớp lại với nhau và cố định hai đầu, việc này giúp giữ cho các thanh thép cố định và tránh việc trượt hay hư hại trong quá trình vận chuyển.
Số lượng thanh thép trong mỗi bó được quy định tùy theo quy cách của sắt hình H, có thể là 10 cây/bó, 25 cây/bó, 50 cây/bó, 75 cây/bó, 150 cây/bó và tùy thuộc vào yêu cầu và khả năng vận chuyển của từng đơn vị. Đối với quy cách sắt hình H cỡ đại, thường sẽ được vận chuyển riêng lẻ từng cây để đảm bảo an toàn và tiện lợi trong quá trình di chuyển.
Việc đóng gói và vận chuyển các bó thép hình H được thực hiện theo quy định và tiêu chuẩn vận chuyển để đảm bảo an toàn và tránh hư hại cho sản phẩm.
Mua thép H tại Liki Steel đảm bảo đầy đủ quy cách
![Mua thép H tại Liki Steel đảm bảo đầy đủ quy cách](https://likisteel.com/wp-content/uploads/2023/10/Mua-thep-H-tai-Liki-Steel-dam-bao-day-du-quy-cach.png)
Công ty Liki Steel chuyên cung cấp sản phẩm thép H chính hãng, chất lượng, đầy đủ quy cách với những ưu điểm đặc biệt kèm theo
- Hàng được nhập trực tiếp từ các nhà máy lớn, bảo đảm chất lượng 100%.
- Giá thành tốt, nhiều ưu đãi.
- Vận chuyển miễn phí khu vực TPHCM, hỗ trợ 50% phí khu vực phía Nam.
- Nhân viên tư vấn 24/7.
Khách hàng còn điều gì thắc mắc về quy cách, thông số và trọng lượng thép H hãy liên hệ trực tiếp với hotline của Liki Steel để được hỗ trợ nhanh chóng.