Quy cách thép U đóng vai trò quan trọng trong việc đảm bảo chất lượng, tính an toàn và hiệu quả sử dụng của thép U trong các công trình xây dựng và sản xuất. Quý khách hàng khi lựa chọn sản phẩm cần lưu ý tìm hiểu kĩ về quy cách thép U trước khi sử dụng để mang lại hiệu quả tối ưu nhất.
Thép hình U có thông số kích thước ra sao, cách tính trọng lượng như nào, tầm quan trọng của bảng tra trọng lượng, quy cách thép U? Hãy cùng Liki Steel tìm hiểu ngay sau đây.
Khi tìm hiểu về sản phẩm thép chữ U, khách hàng cần biết cách đọc và hiểu các thông số ký hiệu ký thước thép U. Các thông số thường được ký hiệu theo dạng U HxBxt1xt2, và mỗi thông số đại diện cho một đặc tính cụ thể của thép hình U:
Ngoài ra, nếu có thì còn có các thông số bán kính lượn r1 và r2, tương ứng với bán kính lượn của cánh và bụng thanh thép.
Ví dụ: Thép U49x24x2.5x6m có ý nghĩa như thép hình U có chiều cao là 49mm, chiều rộng cánh là 24mm, độ dày bụng là 2.5mm và độ dày cánh là 6mm. Các thông số tương tự sẽ áp dụng cho các loại thép hình U khác.
Để tính trọng lượng của cây thép với các thông số cụ thể, ta có thể áp dụng các công thức như sau:
Tính diện tích mặt cắt (a) của cây thép theo công thức:
a = [H * t1 + 2 * t2 * (B – t1) + 0,349 * (r1^2 – r2^2)] / 100 (cm2)
Tính trọng lượng (W) của cây thép theo diện tích mặt cắt đã tính:
W = 0,785 * S mặt cắt (kg)
Tra Cứu Bảng Kích Thước Thép Hình Mới – Đầy Đủ
Quy cách thép U gồm những thông tin cơ bản sau:
Tên | Quy cách | Trọng lượng (kg/m) | Trọng lượng (Kg/Cây 6m) |
Thép U49 | U49x24x2.5x6m | 2.33 | 14.00 |
Thép U50 | U50x22x2.5x3x6m | 2.25 | 13.50 |
Thép U63 | U63x6m | 2.83 | 17.00 |
Thép U64 | U64.3x30x3.0x6m | 2.83 | 16.98 |
Thép U65 | U65x32x2.8x3x6m | 3.00 | 18.00 |
U65x30x4x4x6m | 3.67 | 22.00 | |
U65x34x3.3×3.3x6m | 3.50 | 21.00 | |
Thép U75 | U75x40x3.8x6m | 5.30 | 31.80 |
Thép U80 | U80x38x2.5×3.8x6m | 3.83 | 23.00 |
U80x38x2.7×3.5x6m | 4.00 | 24.00 | |
U80x38x5.7×5.5x6m | 6.33 | 38.00 | |
U80x38x5.7x6m | 6.67 | 40.00 | |
U80x40x4.2x6m | 5.08 | 30.48 | |
U80x42x4.7×4.5x6m | 5.17 | 31.00 | |
U80x45x6x6m | 7.00 | 42.00 | |
U80x38x3.0x6m | 3.58 | 21.48 | |
U80x40x4.0x6m | 6.00 | 36.00 | |
Thép U100 | U100x42x3.3x6m | 5.17 | 31.02 |
U100x45x3.8x6m | 7.17 | 43.02 | |
U100x45x4.8x5x6m | 7.17 | 43.00 | |
U100x43x3x4.5x6m | 5.50 | 33.00 | |
U100x45x5x6m | 7.67 | 46.00 | |
U100x46x5.5x6m | 7.83 | 47.00 | |
U100x50x5.8×6.8x6m | 9.33 | 56.00 | |
U100x42.5×3.3x6m | 5.16 | 30.96 | |
U100x42x3x6m | 5.50 | 33.00 | |
U100x42x4.5x6m | 7.00 | 42.00 | |
U100x50x3.8x6m | 7.30 | 43.80 | |
U100x50x3.8x6m | 7.50 | 45.00 | |
U100x50x5x12m | 9.36 | 112.32 | |
Thép U120 | U120x48x3.5×4.7x6m | 7.17 | 43.00 |
U120x50x5.2×5.7x6m | 9.33 | 56.00 | |
U120x50x4x6m | 6.92 | 41.52 | |
U120x50x5x6m | 9.30 | 55.80 | |
U120x50x5x6m | 8.80 | 52.80 | |
Thép U125 | U125x65x6x12m | 13.40 | 160.80 |
Thép U140 | U140x56x3.5x6m | 9.00 | 54.00 |
U140x58x5x6.5x6m | 11.00 | 66.00 | |
U140x52x4.5x6m | 9.50 | 57.00 | |
U140x5.8x6x12m | 12.43 | 74.58 | |
Thép U150 | U150x75x6.5x12m | 18.60 | 223.20 |
Thép U160 | U160x62x4.5×7.2x6m | 12.50 | 75.00 |
U160x64x5.5×7.5x6m | 14.00 | 84.00 | |
U160x62x6x7x12m | 14.00 | 168.00 | |
U160x56x5.2x12m | 12.50 | 150.00 | |
U160x58x5.5x12m | 13.80 | 82.80 | |
Thép U180 | U180x64x6x12m | 15.00 | 180.00 |
U180x68x7x12m | 17.50 | 210.00 | |
U180x71x6.2×7.3x12m | 17.00 | 204.00 | |
Thép U200 | U200x69x5.4x12m | 17.00 | 204.00 |
U200x71x6.5x12m | 18.80 | 225.60 | |
U200x75x8.5x12m | 23.50 | 282.00 | |
U200x75x9x12m | 24.60 | 295.20 | |
U200x76x5.2x12m | 18.40 | 220.80 | |
U200x80x7.5×11.0x12m | 24.60 | 295.20 | |
Thép U250 | U250x76x6x12m | 22.80 | 273.60 |
U250x78x7x12m | 23.50 | 282.00 | |
U250x78x7x12m(đủ) | 24.60 | 295.20 | |
Thép U300 | U300x82x7x12m | 31.02 | 372.24 |
U300x82x7.5x12m | 31.40 | 376.80 | |
U300x85x7.5x12m | 34.40 | 412.80 | |
U300x87x9.5x12m | 39.17 | 470.04 | |
Thép U400 | U400x100x10.5x12m | 58.93 | 707.16 |
U400x100x10.5x12m(đủ) | 48.00 | 576.00 | |
U400x125x13x12m | 60.00 | 720.00 | |
U400x175x15.5x12m | 76.10 | 913.20 |
Kích thước thép U theo tiêu chuẩn JIS G3101:
Kích thước thép U theo tiêu chuẩn TCVN 1654-58:
Mác thép tiêu chuẩn thép hình U:
Tham khảo bảng bảng giá thép hình – Liên hệ ngay CK 5%
Công ty Liki Steel là một trong những đại lý hàng đầu cung cấp thép U uy tín, giá tốt, Liki Steel xin gửi đến quý khách hàng những lợi ích vượt trội khi mua thép U tại công ty:
Khách hàng cần thêm thông tin về quy cách thép U hoặc muốn mua thép U chất lượng, giá rẻ thì hãy liên hệ ngay với hotline của Tôn Thép Liki Steel để được hỗ trợ báo giá nhanh nhất.