Quy cách thép U đóng vai trò quan trọng trong việc đảm bảo chất lượng, tính an toàn và hiệu quả sử dụng của thép U trong các công trình xây dựng và sản xuất. Quý khách hàng khi lựa chọn sản phẩm cần lưu ý tìm hiểu kĩ về quy cách thép U trước khi sử dụng để mang lại hiệu quả tối ưu nhất.
Những thông tin cần biết về quy cách thép U
Thép hình U có thông số kích thước ra sao, cách tính trọng lượng như nào, tầm quan trọng của bảng tra trọng lượng, quy cách thép U? Hãy cùng Liki Steel tìm hiểu ngay sau đây.
1/ Cách đọc thông số kích thước thép U
Khi tìm hiểu về sản phẩm thép chữ U, khách hàng cần biết cách đọc và hiểu các thông số ký hiệu ký thước thép U. Các thông số thường được ký hiệu theo dạng U HxBxt1xt2, và mỗi thông số đại diện cho một đặc tính cụ thể của thép hình U:
- H: Chiều cao của cây thép, đo từ phần lưng đến đỉnh của thép hình U.
- B: Chiều rộng của cánh, đo từ một cạnh đến cạnh kia của thép hình U.
- t1: Độ dày của bụng thanh thép, tức là phần giữa của thép hình U.
- t2: Độ dày của cánh thanh thép, tức là hai phần kéo dài ở trên và dưới của thép hình U.
Ngoài ra, nếu có thì còn có các thông số bán kính lượn r1 và r2, tương ứng với bán kính lượn của cánh và bụng thanh thép.
Ví dụ: Thép U49x24x2.5x6m có ý nghĩa như thép hình U có chiều cao là 49mm, chiều rộng cánh là 24mm, độ dày bụng là 2.5mm và độ dày cánh là 6mm. Các thông số tương tự sẽ áp dụng cho các loại thép hình U khác.
2/ Công thức tính trọng lượng sắt U đơn giản
Để tính trọng lượng của cây thép với các thông số cụ thể, ta có thể áp dụng các công thức như sau:
Tính diện tích mặt cắt (a) của cây thép theo công thức:
a = [H * t1 + 2 * t2 * (B – t1) + 0,349 * (r1^2 – r2^2)] / 100 (cm2)
Tính trọng lượng (W) của cây thép theo diện tích mặt cắt đã tính:
W = 0,785 * S mặt cắt (kg)
3/ Tầm quan trọng của bảng tra trọng lượng, quy cách thép U
- Lựa chọn: Kích thước và trọng lượng phù hợp với thiết kế và tải trọng công trình.
- Tính toán: Khối lượng và chi phí thép cần thiết.
- An toàn: Tính toán kết cấu và chọn thép đúng tiêu chuẩn.
- Tiết kiệm: Thời gian tra cứu, so sánh và lập kế hoạch mua hàng.
- Quản lý: Kiểm soát số lượng vật tư, tránh lãng phí.
Tra Cứu Bảng Kích Thước Thép Hình Mới – Đầy Đủ
Quy cách thép U: Kích thước, độ dày, chiều dài và trọng lượng mới nhất
Quy cách thép U gồm những thông tin cơ bản sau:
- Kích thước: Chiều cao (h) x chiều rộng (b) x độ dày (t), ví dụ: U100x50x5. Kích thước phổ biến: U50, U65, U75, U80, U100, U120, U125, U150, U160, U180, U200, U250, U300, U400
- Mác thép: SS400, Q235B, A36, SM490,…
- Tiêu chuẩn: JIS G3101, ASTM A36, TCVN 1654:1975,…
- Chiều dài: Thường 6m hoặc 12m.
- Trọng lượng: Tính theo kg/m, phụ thuộc vào kích thước và mác thép, dao động từ 2.33 – 931.2 (Kg/m/cây), tham khảo bảng tra trọng lượng phía dưới.
Bảng tra trọng lượng thép U mới nhất
Tên | Quy cách | Trọng lượng (kg/m) | Trọng lượng (Kg/Cây 6m) |
Thép U49 | U49x24x2.5x6m | 2.33 | 14.00 |
Thép U50 | U50x22x2.5x3x6m | 2.25 | 13.50 |
Thép U63 | U63x6m | 2.83 | 17.00 |
Thép U64 | U64.3x30x3.0x6m | 2.83 | 16.98 |
Thép U65 | U65x32x2.8x3x6m | 3.00 | 18.00 |
U65x30x4x4x6m | 3.67 | 22.00 | |
U65x34x3.3×3.3x6m | 3.50 | 21.00 | |
Thép U75 | U75x40x3.8x6m | 5.30 | 31.80 |
Thép U80 | U80x38x2.5×3.8x6m | 3.83 | 23.00 |
U80x38x2.7×3.5x6m | 4.00 | 24.00 | |
U80x38x5.7×5.5x6m | 6.33 | 38.00 | |
U80x38x5.7x6m | 6.67 | 40.00 | |
U80x40x4.2x6m | 5.08 | 30.48 | |
U80x42x4.7×4.5x6m | 5.17 | 31.00 | |
U80x45x6x6m | 7.00 | 42.00 | |
U80x38x3.0x6m | 3.58 | 21.48 | |
U80x40x4.0x6m | 6.00 | 36.00 | |
Thép U100 | U100x42x3.3x6m | 5.17 | 31.02 |
U100x45x3.8x6m | 7.17 | 43.02 | |
U100x45x4.8x5x6m | 7.17 | 43.00 | |
U100x43x3x4.5x6m | 5.50 | 33.00 | |
U100x45x5x6m | 7.67 | 46.00 | |
U100x46x5.5x6m | 7.83 | 47.00 | |
U100x50x5.8×6.8x6m | 9.33 | 56.00 | |
U100x42.5×3.3x6m | 5.16 | 30.96 | |
U100x42x3x6m | 5.50 | 33.00 | |
U100x42x4.5x6m | 7.00 | 42.00 | |
U100x50x3.8x6m | 7.30 | 43.80 | |
U100x50x3.8x6m | 7.50 | 45.00 | |
U100x50x5x12m | 9.36 | 112.32 | |
Thép U120 | U120x48x3.5×4.7x6m | 7.17 | 43.00 |
U120x50x5.2×5.7x6m | 9.33 | 56.00 | |
U120x50x4x6m | 6.92 | 41.52 | |
U120x50x5x6m | 9.30 | 55.80 | |
U120x50x5x6m | 8.80 | 52.80 | |
Thép U125 | U125x65x6x12m | 13.40 | 160.80 |
Thép U140 | U140x56x3.5x6m | 9.00 | 54.00 |
U140x58x5x6.5x6m | 11.00 | 66.00 | |
U140x52x4.5x6m | 9.50 | 57.00 | |
U140x5.8x6x12m | 12.43 | 74.58 | |
Thép U150 | U150x75x6.5x12m | 18.60 | 223.20 |
Thép U160 | U160x62x4.5×7.2x6m | 12.50 | 75.00 |
U160x64x5.5×7.5x6m | 14.00 | 84.00 | |
U160x62x6x7x12m | 14.00 | 168.00 | |
U160x56x5.2x12m | 12.50 | 150.00 | |
U160x58x5.5x12m | 13.80 | 82.80 | |
Thép U180 | U180x64x6x12m | 15.00 | 180.00 |
U180x68x7x12m | 17.50 | 210.00 | |
U180x71x6.2×7.3x12m | 17.00 | 204.00 | |
Thép U200 | U200x69x5.4x12m | 17.00 | 204.00 |
U200x71x6.5x12m | 18.80 | 225.60 | |
U200x75x8.5x12m | 23.50 | 282.00 | |
U200x75x9x12m | 24.60 | 295.20 | |
U200x76x5.2x12m | 18.40 | 220.80 | |
U200x80x7.5×11.0x12m | 24.60 | 295.20 | |
Thép U250 | U250x76x6x12m | 22.80 | 273.60 |
U250x78x7x12m | 23.50 | 282.00 | |
U250x78x7x12m(đủ) | 24.60 | 295.20 | |
Thép U300 | U300x82x7x12m | 31.02 | 372.24 |
U300x82x7.5x12m | 31.40 | 376.80 | |
U300x85x7.5x12m | 34.40 | 412.80 | |
U300x87x9.5x12m | 39.17 | 470.04 | |
Thép U400 | U400x100x10.5x12m | 58.93 | 707.16 |
U400x100x10.5x12m(đủ) | 48.00 | 576.00 | |
U400x125x13x12m | 60.00 | 720.00 | |
U400x175x15.5x12m | 76.10 | 913.20 |
2/ Bảng tra quy cách thép U theo phương diện kỹ thuật
Kích thước thép U
Kích thước thép U theo tiêu chuẩn JIS G3101:
- U40x20x2, U40x20x2.3, U40x20x3
- U50x25x2, U50x25x2.3, U50x25x3
- U65x32x3, U65x32x4, U65x32x5
- U75x40x4, U75x40x5
- U80x40x4, U80x40x5
- U90x45x4, U90x45x5
- U100x50x4, U100x50x5, U100x50x6
- U120x60x5, U120x60x6
- U150x75x6, U150x75x7
- U180x90x7, U180x90x8
- U200x90x8, U200x90x9
- U250x125x9, U250x125x10
Kích thước thép U theo tiêu chuẩn TCVN 1654-58:
- U50x25x3, U50x25x4
- U65x32x4, U65x32x5
- U80x40x4, U80x40x5
- U100x50x5, U100x50x6
- U120x60x6, U120x60x8
- U140x70x7, U140x70x8
- U160x80x8, U160x80x10
- U180x90x9, U180x90x10
- U200x100x10, U200x100x12
Tiêu chuẩn mác thép sắt hình U
Mác thép tiêu chuẩn thép hình U:
- Mác thép của Mỹ: A36 đạt tiêu chuẩn là ASTM A36
- Mác thép Trung Quốc: Q235B, SS400 .. đạt tiêu chuẩn JIS G3101, 3010, SB410
- Mác thép của Nhật: SS400 đạt tiêu chuẩn quốc tế: JIS G3101, 3010, SB410.
- Mác thép của Nga: CT3 … đạt tiêu chuẩn GOST 380 – 88.
Tham khảo bảng bảng giá thép hình – Liên hệ ngay CK 5%
Mua thép U đầy đủ kích thước, giá tốt tại Tôn Thép Liki Steel
Công ty Liki Steel là một trong những đại lý hàng đầu cung cấp thép U uy tín, giá tốt, Liki Steel xin gửi đến quý khách hàng những lợi ích vượt trội khi mua thép U tại công ty:
- Cam kết 100% hàng chính hãng, chất lượng.
- Giá tốt nhất trên thị trường đi kèm với nhiều ưu đãi hấp dẫn khác.
- Vận chuyển miễn phí TP HCM, trợ giá đối với tỉnh phía Nam.
- Tư vấn nhiệt tình hỗ trợ khách hàng 24/7.
Khách hàng cần thêm thông tin về quy cách thép U hoặc muốn mua thép U chất lượng, giá rẻ thì hãy liên hệ ngay với hotline của Tôn Thép Liki Steel để được hỗ trợ báo giá nhanh nhất.