Tham khảo kích thước thép tấm chuẩn nhất - mới nhất
Khi vật liệu xây dựng bảng quy cách, kích thước thép tấm là một thông tin quan trọng để tính toán số lượng thép cần dùng cho công trình. Việc này sẽ đem lại nhiều lợi ích trong việc lựa chọn vật liệu phù hợp, tối ưu hóa chi phí sử dụng khi thi công.
Thép tấm là sản phẩm có quy cách và kích thước rất đa dạng, tùy thuộc vào yêu cầu và ứng dụng cụ thể mà người dùng sẽ lựa chọn kích thước phù hợp. Dưới đây là một số quy cách và kích thước thông dụng của thép tấm trên thị trường:
Ngoài ra, kích thước thép tấm cũng phụ thuộc vào các tiêu chuẩn và quy định của từng quốc gia hoặc ngành công nghiệp cụ thể. Để biết thông tin chi tiết về quy cách và kích thước thép tấm, người dùng có thể tham khảo các tiêu chuẩn công nghiệp hoặc liên hệ trực tiếp với các nhà sản xuất thép để được tư vấn cụ thể.
Tham khảo bảng giá thép tấm hôm nay mới nhất - Liên hệ ngay CK 5%
Trong việc tính toán trọng lượng của thép tấm, chúng ta sử dụng một công thức đơn giản như sau:
Trọng lượng (M) (kg) = Độ dày (T) (mm) * Chiều rộng (R) (mm) * Chiều dài (D) (mm) * Tỷ trọng (ρ) (g/cm³)
Đây là phương pháp tính trọng lượng chính xác và rõ ràng cho các loại thép tấm, bao gồm cả thép tấm nhám, thép tấm có gân và thép tấm cán nóng. Trong quá trình tính toán:
Cần lưu ý rằng công thức này chỉ áp dụng cho việc tính trọng lượng của thép, không thích hợp cho việc tính toán trọng lượng của các vật liệu khác như nhôm, đồng hoặc các loại thép có tỷ trọng khác 7,85 g/cm³.
Bảng tra barem trọng lượng và kích thước thép tấm là một tài liệu hữu ích và dễ sử dụng để người dùng có thể nhanh chóng tra cứu thông tin liên quan đến trọng lượng và kích thước của các loại thép tấm khác nhau. Bảng quy cách thép tấm thường bao gồm các thông số cụ thể như độ dày, chiều rộng, chiều dài và trọng lượng của từng loại thép tấm.
Qua việc sử dụng bảng tra barem trọng lượng và kích thước thép tấm, người dùng có thể thuận tiện trong việc tính toán và chọn lựa sản phẩm.
Kích thước (T*R*D) (mm) | Tiêu chuẩn | Khối lượng (kg/tấm) |
2*1250*2500 | SS400 – TQ | 49,06 |
3*1500*6000 | SS400 – TQ | 211,95 |
4*1500*6000 | SS400 – Nga | 282,6 |
SS400 – Arap | 353,3 | |
5*1500*6000 K | SS400 – Nga | 353,25 |
6*1500*6000 | SS400 – TQ | 423,9 |
SS400 – Nga | 423,9 | |
6*1500*6000 K | SS400 – Nga | 423,9 |
6*1500*6000 | CT3 – KMK | 423,9 |
CT3 – DMZ | 423,9 | |
8*1500*6000 | SS400 – Nga | 565,5 |
8*1500*6000 K | SS400 – Nga | 565,5 |
8*1500*6000 | CT3 – DMZ | 565,5 |
SS400 – TQ | 565,5 | |
CT3 – KMK | 565,5 |
Quy cách (T*R*D) (mm) | Tiêu chuẩn | Khối lượng (kg/tấm) |
10*1500*6000 | SS400 – TQ | 706,5 |
SS400 – Nga | 706,5 | |
10*1500*6000 K | SS400 – Nga | 706,5 |
10*1500*6000 | CT3 – KMK | 706,5 |
10*1500*6000 | CT3 – DMZ | 706,5 |
12*1500*6000 | SS400 – TQ | 847,8 |
CT3 – DMZ | 847,8 | |
14*2000*6000 | SS400 – TQ | 1318,8 |
14*2000*12000 | CT3 – NB | 989,1 |
14*1500*6000 | CT3 – TQ | 989,1 |
Kích thước (T*R*D) (mm) | Tiêu chuẩn | Khối lượng (kg/tấm) |
16*1500*6000 | SS400 – Nga | 1130,4 |
16*2000*12000 | SS400 – TQ | 3014,4 |
16*2030*6000 | SS400 – TQ | 3059,6 |
16*20000*12000 | SS400 – TQ | 3059,61 |
18*2000*12000 | SS400 – NB | 3014,4 |
20*2000*12000 | SS400 – NB | 3391,2 |
20*2500*12000 | SS400 – TQ | 3768 |
20*2500*12000 K | SS400 – TQ | 4710 |
22*2000*6000 | SS400 – TQ | 2072,4 |
25*2500*12000 | SS400 – TQ | 5887,5 |
Quy cách (T*R*D) (mm) | Tiêu chuẩn | Khối lượng (kg/tấm) |
30*2000*12000 | SS400 – TQ | 5652 |
30*2400*12000 | SS400 – TQ | 7536 |
40*1500*6000 | SS400 – TQ | 2826 |
40*20000*12000 | SS400 – TQ | 7536 |
50*2000*6000 | SS400 – TQ | 4710 |
60*2000*60000 | SS400 – NB | Cân |
100*2000*6000 | SS400 – NB | Cân |
120*2000*6000 | SS400 – NB | Cân |
140*2000*6000 | SS400 – NB | Cân |
150*2000*6000 | SS400 – NB | Cân |
Quy cách (T*R*D) (mm) | Tiêu chuẩn | Khối lượng (kg/tấm) |
3*1,250*6,000 | SS400 – TQ | 199,125 |
3*1,500*6000 | SS400 – TQ | 238,95 |
4*1500*6000 | SS400 – TQ | 309,6 |
5*1500*6000 | SS400 – TQ | 380,25 |
6*1500*6000 | SS400 – TQ | 450,9 |
Quy cách (T*R*D) | Tiêu Chuẩn | Khối lượng (kg/tấm) |
4*1500* 6000 | SM490B – NB | 282,6 |
4*1500* 6000 | Q345B – TQ | 282,6 |
5*1500*6000 | SM490B – NB | 353,25 |
5*1500*6000 | Q345B – TQ | 353,25 |
6*1500*6000 | SM490B – NB | 423,9 |
6*1500*6000 | Q345B – TQ | 423,9 |
8*1500*6000 | Q345B – TQ | 565,2 |
8*2000*6000 | Q345B – TQ | 753,6 |
8*1500*6000 | SM490B – NB | 753,6 |
10*1500*6000 | Q345B – TQ | 706,5 |
12*1500*6000 | Q345B – TQ | 847,8 |
12*2000*6000 | Q345B – TQ | 1130,4 |
14*1500*6000 | SM490B – NB | 989,1 |
14*2000*6000 | Q345B – TQ | 1318,8 |
14*2000*12000 | Q345B – TQ | 2637,6 |
16*2000*6000 | Q345B – TQ | 1507,2 |
16*2000*12000 | Q345B – TQ | 3014,4 |
18*2000*12000 | Q345B – TQ | 3391,2 |
20*2000*12000 | Q345B – TQ | 3768 |
25*2000*9000 | Q345B – TQ | 3532,5 |
25*2000*12000 | Q345B – TQ | 4710 |
30*2000*6000 | Q345B – TQ | 2826 |
40*2000*6000 | Q345B – TQ | 3768 |
50*2000*6000 | Q345B – TQ | 9420 |
Quy cách | Độ dày ( mm) | Khối lượng (kg/tấm) |
SS400 – 1250 * 6000 mm | 3.0 | 176,62 |
SS400 – 1500* 6000 mm | 3.0 | 212 |
SS400 – 1500 * 6000 mm | 4.0 | 282,6 |
SS400 – 1500 * 6000 mm | 5,0 | 353,25 |
SS400 – 1500 * 6000 mm | 6,0 | 423,9 |
SS400 – 1500 * 6000 mm | 8,0 | 565,2 |
SS400 – 1500 * 6000 mm | 10 | 706,5 |
SS400 – 2000 * 6000 mm | 12 | 1.130,4 |
SS400 – 1500 * 6000 mm | 14 | 989,1 |
SS400 – 2000 * 6000 mm | 16 | 1.507,2 |
SS400 – 1500 * 6000 mm | 18 | 1.271,7 |
SS400 – 2000 * 6000 mm | 20 | 1.884 |
SS400 – 1500 * 6000 mm | 22 | 2.072,4 |
SS400 – 2000 * 6000 mm | 25 | 2.355 |
SS400 – 2000 *6000 mm | 30 | 2.826 |
SS400 – 1500 * 6000 mm | 40 | 2.826 |
SS400 – 1500 * 6000 mm | 50 | 2.961 |
Quy cách (R*D) (mm) | Độ Dày (mm) | Khối lượng (kg/tấm) |
1.5 x 6 | 6 ly | 423.9 |
8 ly | 565.2 | |
10 ly | 706.5 | |
12 ly | 847.8 |
Liki Steel tự hào là địa chỉ hàng đầu cung cấp tôn thép tại thị trường Việt Nam, chúng tôi đã xây dựng được lòng tin và sự ủng hộ của nhiều khách hàng nhờ vào uy tín và chất lượng sản phẩm hàng đầu.
Còn chần chừ gì nữa mà hãy nhấc máy gọi ngay số hotline của Liki Steel để được tư vấn về kích thước thép tấm một cách chuyên nghiệp, giúp quý khách dễ dàng lựa chọn vật liệu phù hợp hơn với yêu cầu dự án.