Khi vật liệu xây dựng bảng quy cách, kích thước thép tấm là một thông tin quan trọng để tính toán số lượng thép cần dùng cho công trình. Việc này sẽ đem lại nhiều lợi ích trong việc lựa chọn vật liệu phù hợp, tối ưu hóa chi phí sử dụng khi thi công.

Quy cách, kích thước thép tấm gồm những thông số nào?

Quy cách, kích thước thép tấm gồm những thông số nào
Quy cách, kích thước thép tấm gồm những thông số nào

Thép tấm là sản phẩm có quy cách và kích thước rất đa dạng, tùy thuộc vào yêu cầu và ứng dụng cụ thể mà người dùng sẽ lựa chọn kích thước phù hợp. Dưới đây là một số quy cách và kích thước thông dụng của thép tấm trên thị trường:

  • Độ dày thép tấm thường được đo bằng milimet và có một loạt các độ dày thông dụng trong công nghiệp như 3mm, 5mm, 6mm, 8mm, 10mm, 12mm, 15mm, 20mm và 25mm. 
  • Đối với các ứng dụng đòi hỏi độ dày lớn hơn, các kích thước như 100mm, 120mm, 150mm, 200mm, 270mm, 300mm cũng được sản xuất để đáp ứng nhu cầu sử dụng.
  • Chiều rộng của thép tấm thường dao động từ 1m đến 3m, và có một số tấm thép có kích thước đến 3,5m. 
  • Đối với chiều dài, thông dụng nhất là các tấm thép dài 6m hoặc 12m. Đồng thời, các kích thước khác nhau của thép tấm có thể được cắt theo yêu cầu cụ thể của khách hàng.

Ngoài ra, kích thước thép tấm cũng phụ thuộc vào các tiêu chuẩn và quy định của từng quốc gia hoặc ngành công nghiệp cụ thể. Để biết thông tin chi tiết về quy cách và kích thước thép tấm, người dùng có thể tham khảo các tiêu chuẩn công nghiệp hoặc liên hệ trực tiếp với các nhà sản xuất thép để được tư vấn cụ thể.

Tham khảo bảng giá thép tấm hôm nay mới nhất – Liên hệ ngay CK 5%

Công thức tính trọng lượng thép tấm mới nhất

Công thức tính trọng lượng thép tấm
Công thức tính trọng lượng thép tấm

Trong việc tính toán trọng lượng của thép tấm, chúng ta sử dụng một công thức đơn giản như sau:

Trọng lượng (M) (kg) = Độ dày (T) (mm) * Chiều rộng (R) (mm) * Chiều dài (D) (mm) * Tỷ trọng (ρ) (g/cm³)

Đây là phương pháp tính trọng lượng chính xác và rõ ràng cho các loại thép tấm, bao gồm cả thép tấm nhám, thép tấm có gân và thép tấm cán nóng. Trong quá trình tính toán:

  • Đơn vị của trọng lượng là kilogram (kg) 
  • Độ dày, chiều rộng và chiều dài của tấm được tính bằng millimet (mm) và tỷ trọng của thép là 7,85 g/cm³.

Cần lưu ý rằng công thức này chỉ áp dụng cho việc tính trọng lượng của thép, không thích hợp cho việc tính toán trọng lượng của các vật liệu khác như nhôm, đồng hoặc các loại thép có tỷ trọng khác 7,85 g/cm³.

Bảng tra barem trọng lượng, kích thước thép tấm mới nhất 2024

Barem trọng lượng, kích thước thép tấm
Barem trọng lượng, kích thước thép tấm

Bảng tra barem trọng lượng và kích thước thép tấm là một tài liệu hữu ích và dễ sử dụng để người dùng có thể nhanh chóng tra cứu thông tin liên quan đến trọng lượng và kích thước của các loại thép tấm khác nhau. Bảng quy cách thép tấm thường bao gồm các thông số cụ thể như độ dày, chiều rộng, chiều dài và trọng lượng của từng loại thép tấm.

Qua việc sử dụng bảng tra barem trọng lượng và kích thước thép tấm, người dùng có thể thuận tiện trong việc tính toán và chọn lựa sản phẩm.

1/ Bảng tra barem trọng lượng, kích thước thép tấm thông dụng

Kích thước (T*R*D) (mm) Tiêu chuẩn Khối lượng (kg/tấm)
2*1250*2500 SS400 – TQ 49,06
3*1500*6000 SS400 – TQ 211,95
4*1500*6000 SS400 – Nga 282,6
SS400 – Arap 353,3
5*1500*6000 K SS400 – Nga 353,25
6*1500*6000 SS400 – TQ 423,9
SS400 – Nga 423,9
6*1500*6000 K SS400 – Nga 423,9
6*1500*6000 CT3 – KMK 423,9
CT3 – DMZ 423,9
8*1500*6000 SS400 – Nga 565,5
8*1500*6000 K SS400 – Nga 565,5
8*1500*6000 CT3 – DMZ 565,5
SS400 – TQ 565,5
CT3 – KMK 565,5

2/ Bảng tra barem trọng lượng, kích thước thép tấm dày 10 mm, 12 mm, 14 mm

Quy cách (T*R*D) (mm) Tiêu chuẩn Khối lượng (kg/tấm)
10*1500*6000 SS400 – TQ 706,5
SS400 – Nga 706,5
10*1500*6000 K SS400 – Nga 706,5
10*1500*6000 CT3 – KMK 706,5
10*1500*6000  CT3 – DMZ 706,5
12*1500*6000 SS400 – TQ 847,8
CT3 – DMZ 847,8
14*2000*6000 SS400 – TQ 1318,8
14*2000*12000 CT3 – NB 989,1
14*1500*6000 CT3 – TQ 989,1

3/ Bảng tra barem trọng lượng, quy cách thép tấm dày 16 mm, 18 mm, 20 mm, 25 mm

Kích thước

 (T*R*D) (mm)

Tiêu chuẩn Khối  lượng (kg/tấm)
16*1500*6000 SS400 – Nga 1130,4
16*2000*12000 SS400 – TQ 3014,4
16*2030*6000  SS400 – TQ 3059,6
16*20000*12000 SS400 – TQ 3059,61
18*2000*12000  SS400 – NB 3014,4
20*2000*12000 SS400 – NB 3391,2
20*2500*12000 SS400 – TQ 3768
20*2500*12000 K SS400 – TQ 4710
22*2000*6000 SS400 – TQ 2072,4
25*2500*12000 SS400 – TQ 5887,5

4/ Bảng tra barem trọng lượng, quy cách thép tấm dày 30, 40, 50, 60, 100, 120, 150 ly

Quy cách (T*R*D) (mm) Tiêu chuẩn Khối lượng (kg/tấm)
30*2000*12000 SS400 – TQ 5652
30*2400*12000 SS400 – TQ 7536
40*1500*6000  SS400 – TQ 2826
40*20000*12000 SS400 – TQ 7536
50*2000*6000  SS400 – TQ 4710
60*2000*60000 SS400 – NB Cân
100*2000*6000 SS400 – NB Cân
120*2000*6000 SS400 – NB Cân
140*2000*6000 SS400 – NB Cân
150*2000*6000 SS400 – NB Cân

5/ Bảng tra trọng lượng, quy cách thép tấm gân chống trượt

Quy cách (T*R*D) (mm) Tiêu chuẩn Khối lượng (kg/tấm)
3*1,250*6,000 SS400 – TQ 199,125
3*1,500*6000 SS400 – TQ 238,95
4*1500*6000 SS400 – TQ 309,6
5*1500*6000 SS400 – TQ 380,25
6*1500*6000 SS400 – TQ 450,9

6/ Bảng tra trọng lượng, quy cách thép tấm cường độ cao

Quy cách (T*R*D) Tiêu Chuẩn Khối lượng (kg/tấm)
4*1500* 6000 SM490B – NB 282,6
4*1500* 6000 Q345B – TQ 282,6
5*1500*6000 SM490B – NB 353,25
5*1500*6000 Q345B – TQ 353,25
6*1500*6000 SM490B – NB 423,9
6*1500*6000 Q345B – TQ 423,9
8*1500*6000 Q345B – TQ 565,2
8*2000*6000 Q345B – TQ 753,6
8*1500*6000 SM490B – NB 753,6
10*1500*6000 Q345B – TQ 706,5
12*1500*6000 Q345B – TQ 847,8
12*2000*6000 Q345B – TQ 1130,4
14*1500*6000 SM490B – NB 989,1
14*2000*6000 Q345B – TQ 1318,8
14*2000*12000 Q345B – TQ 2637,6
16*2000*6000 Q345B – TQ 1507,2
16*2000*12000 Q345B – TQ 3014,4
18*2000*12000 Q345B – TQ 3391,2
20*2000*12000 Q345B – TQ 3768
25*2000*9000 Q345B – TQ 3532,5
25*2000*12000 Q345B – TQ 4710
30*2000*6000 Q345B – TQ 2826
40*2000*6000 Q345B – TQ 3768
50*2000*6000 Q345B – TQ 9420

7/ Bảng trọng lượng, kích thước thép tấm trơn SS400 – Trung Quốc

Quy cách Độ dày ( mm) Khối lượng (kg/tấm)
SS400 – 1250 * 6000 mm 3.0 176,62
SS400 – 1500* 6000 mm 3.0 212
SS400 – 1500 * 6000 mm 4.0 282,6
SS400 – 1500 * 6000 mm 5,0 353,25
SS400 – 1500 * 6000 mm 6,0 423,9
SS400 – 1500 * 6000 mm 8,0 565,2
SS400 – 1500 * 6000 mm 10 706,5
SS400 – 2000 * 6000 mm 12 1.130,4
SS400 – 1500 * 6000 mm 14 989,1
SS400 – 2000 * 6000 mm 16 1.507,2
SS400 – 1500 * 6000 mm 18 1.271,7
SS400 – 2000 * 6000 mm 20 1.884
SS400 – 1500 * 6000 mm 22 2.072,4
SS400 – 2000 * 6000 mm 25 2.355
SS400 – 2000 *6000 mm 30 2.826
SS400 – 1500 * 6000 mm 40 2.826
SS400 – 1500 * 6000 mm 50 2.961

8/ Bảng tra barem quy cách, trọng lượng thép tấm Nga mạc chìm

Quy cách (R*D) (mm) Độ Dày (mm) Khối lượng (kg/tấm)
1.5 x 6 6 ly 423.9
8 ly 565.2
10 ly 706.5
12 ly 847.8

9/ Bảng tra trọng lượng, độ dày thép tấm thép lá

Bảng tra trọng lượng, độ dày thép tấm thép lá
Bảng tra trọng lượng, độ dày thép tấm thép lá

Mua thép tấm đầy đủ kích thước, chủng loại đảm bảo chất lượng tại Liki Steel

Mua thép tấm đầy đủ kích thước, chủng loại chất lượng tại Liki Steel
Mua thép tấm đầy đủ kích thước, chủng loại chất lượng tại Liki Steel

Liki Steel tự hào là địa chỉ hàng đầu cung cấp tôn thép tại thị trường Việt Nam, chúng tôi đã xây dựng được lòng tin và sự ủng hộ của nhiều khách hàng nhờ vào uy tín và chất lượng sản phẩm hàng đầu.

  • Liki Steel cam kết cung cấp thép tấm chính hãng, đảm bảo chất lượng cao và đáng tin cậy. 
  • Kho hàng đa dạng của Liki Steel cung cấp nhiều loại, số lượng và kích thước phù hợp với mọi nhu cầu của khách hàng.
  • Chính sách giá cả của Liki Steel luôn được cam kết cung cấp hợp lý, phản ánh đúng giá trị thị trường, giúp khách hàng hoàn toàn an tâm về giá trị sản phẩm.
  • Đội ngũ tư vấn viên tận tâm và chuyên nghiệp của chúng tôi sẵn sàng hỗ trợ tư vấn về sắt tấm miễn phí, giúp khách hàng lựa chọn sản phẩm phù hợp với yêu cầu cụ thể của dự án.

Còn chần chừ gì nữa mà hãy nhấc máy gọi ngay số hotline của Liki Steel để được tư vấn về kích thước thép tấm một cách chuyên nghiệp, giúp quý khách dễ dàng lựa chọn vật liệu phù hợp hơn với yêu cầu dự án.

Trả lời