Ống thép phi 141 là nguyên liệu xây dựng khá được ưa chuộng trên thị trường hiện nay. Có rất nhiều loại ống thép phi 141 được sản xuất như đen, mạ kẽm, mạ kẽm nhúng nóng, giá thành phải chăng và phù hợp với nhiều loại công trình. Thép ống phi 141 được cung ứng bởi các nhà máy thép lớn trong và ngoài nước, đảm bảo độ bền, chất lượng khi sử dụng.
Đại lý tôn thép Liki Steel cung cấp ống thép phi 141 chính hãng, chất lượng cao, giá tốt nhất thị trường, CK lớn. Liên hệ ngay để nhận ưu đãi đến 10% trong hôm nay:
- Đường kính ngoài (OD): phi 141 (141mm).
- Độ dày: từ 1.2mm đến 10mm.
- Chiều dài: 6m, 12m hoặc cắt theo yêu cầu.
- Tiêu chuẩn: ASTM A53, ASTM A106, API 5L, JIS G3452, DIN 2440,…
- Mác thép:
- Ống thép đen: CT3, Q235, SS400,…
- Ống thép mạ kẽm: SGHC, SGCD1, DX51D+Z,…
- Ống thép đúc: Q345, ASTM A106 GRB, ASTM A53 GRB, API 5L Gr.B,…
- Xuất xứ: Trong nước (Hòa Phát, SeAH, Nhật Quang, Hoa Sen, Sendo), nhập khẩu (Hàn Quốc, Nhật Bản, Trung Quốc).
Ống thép phi 141 là gì?
Ống thép phi 141 có cấu tạo ống thân trụ, ruột rỗng, có đường kính ngoài là 141mm, là loại ống thép có đường kính khá lớn phù hợp với các công trình yêu cầu cao về tải trọng. Thép ống phi 141 có độ bền cao, chịu được áp lực lớn, được đánh giá cao về khả năng chống gỉ sét, chống oxy hóa.
Ưu điểm của ống thép phi 141
Nên sử dụng ống thép phi 141 bởi sản phẩm mang lại những ưu điểm vượt trội như:
- Đường kính ống lớn bằng 141mm nên khả năng tải trọng vô cùng cao.
- Được sản xuất theo tiêu chuẩn nhất định về độ dày đảm bảo tính vững chắc của sản phẩm.
- Ống thép có độ cứng và độ bền, có khả năng chịu nhiệt tốt.
- Sản phẩm có tính dẻo, thuận tiện trong quá trình ứng dụng.
- Cấu tạo ruột rỗng giúp ống thép có trọng lượng nhẹ, thuận tiện trong vận chuyển và lắp ráp.
Ứng dụng của ống thép phi 141
Ứng dụng tiêu biểu nhất của ống thép phi 141 là sử dụng làm ống dẫn: Cấp thoát nước sinh hoạt, làm ống công thoát nước, rác thải… Ngoài ra, thép ống D141 còn ứng dụng vào các lĩnh vực như:
- Trong các ngành công nghiệp dầu khí: ống thép phi 141 được ứng dụng làm ống dẫn, khí gas, hay các loại khí áp cao…
- Trong nông nghiệp, sắt ống phi 141 được dùng làm ống cấp nước, tưới tiêu,…cho hệ thống cây trồng.
- Trong các công trình xây dựng: Sử dụng làm dầm, cột, cọc siêu âm,…. cho công trình hay cầu đường.
Quá trình sản xuất ống thép phi 141
Về quá trình sản xuất, thép ống thép phi 141 được sản xuất theo quy trình khép kín với các bước sau:
- Các cuộn nguyên liệu được chọn lọc, kiểm tra kỹ trước khi đưa vào máy xẻ băng.
- Đưa cuộn nguyên liệu vào máy xẻ băng. Từ đây, các băng xẻ được phân loại và di chuyển vào kho chứa.
- Các băng xẻ được chuyển đến khu vực máy cán ống bao gồm các bước: forming, hàn ống, làm mát ống, cắt ống theo size để cho thành phẩm là thép ống hoàn chỉnh.
- Làm sạch các đầu ống, kiểm tra độ kín và lưu kho.
Thông số kỹ thuật thép ống phi 141
Thông số sản xuất sắt ống D141
- Tiêu chuẩn:
- Mỹ: ASTM A53, ASTM A106, API 5L,
- Nhật Bản: JIS G3452
- Đức: DIN 2440,…
- Mác thép: CT3, Q235, SS400, SGCD1, DX51D+Z, Q345, ASTM A106 GRB, ASTM A53 GRB,….
- Đường kính ngoài: 141 mm
- Độ dày:
- Ống thép đúc: 2.77mm – 19.05mm
- Ống thép hàn: 3.96mm – 6.35mm
- Dung sai độ dày: ± 2%
- Chiều dài ống thép: 6m, 12m (có thể cắt theo yêu cầu)
Bảng tra quy cách, trọng lượng thép ống phi 141
Barem thép ống đúc phi 141
Đường kính ngoài | Độ dày (mm) | Trọng lượng (Kg/m) | Cây/bó | Chiều dài |
141 mm
|
2.77 | 9.46 | 10 | 6m, 12m |
3.40 | 11.56 | 10 | 6m, 12m | |
4.00 | 13.54 | 10 | 6m, 12m | |
4.78 | 16.09 | 10 | 6m, 12m | |
5.00 | 16.81 | 10 | 6m, 12m | |
6.55 | 21.77 | 10 | 6m, 12m | |
7.00 | 23.18 | 10 | 6m, 12m | |
7.50 | 24.75 | 10 | 6m, 12m | |
8.05 | 26.45 | 10 | 6m, 12m | |
8.50 | 27.48 | 10 | 6m, 12m | |
9.00 | 29.36 | 10 | 6m, 12m | |
9.53 | 30.97 | 10 | 6m, 12m | |
11.00 | 35.35 | 10 | 6m, 12m | |
12.70 | 40.28 | 10 | 6m, 12m | |
14.00 | 43.95 | 10 | 6m, 12m | |
15.88 | 49.11 | 10 | 6m, 12m | |
17.00 | 52.11 | 10 | 6m, 12m | |
18.00 | 54.73 | 10 | 6m, 12m | |
18.50 | 56.02 | 10 | 6m, 12m | |
19.05 | 57.43 | 10 | 6m, 12m |
Barem thép ống hàn phi 141
Đường kính ngoài | Độ dày (mm) | Trọng lượng (Kg/m) | Cây/bó | Chiều dài |
141 mm
|
3.96 | 13.41 | 10 | 6m, 12m |
4.78 | 16.09 | 10 | 6m, 12m | |
5.16 | 17.33 | 10 | 6m, 12m | |
5.56 | 18.61 | 10 | 6m, 12m | |
6.35 | 21.13 | 10 | 6m, 12m |
Các loại ống thép phi 141 trên thị trường
Ống thép phi 141 gồm các loại sắt ống đen, thép ống mạ kẽm, mạ kẽm nhúng nóng và ống thép đúc.
Sắt ống đen phi 141
- Đặc điểm: Được làm từ thép tấm carbon, không qua xử lý bề mặt sau khi sản xuất nên có màu đen đặc trưng. Ống có độ bền cơ học tốt, chịu được áp lực cao.
- Ứng dụng: Thường dùng trong các hệ thống dẫn dầu, khí đốt, nước, hệ thống PCCC, xây dựng kết cấu thép, chế tạo cơ khí,…
Thép ống mạ kẽm phi 141
- Đặc điểm: Phủ kẽm bề mặt bằng phương pháp điện phân, chống được ăn mòn do nước mưa, thời tiết thông thường. Tuy nhiên, lớp mạ kẽm mỏng nên dễ bị bong tróc.
- Ứng dụng: Thường dùng làm ống dẫn nước, ống luồn dây điện, hệ thống thông gió, bàn ghế, lan can, làm hàng rào, khung nhà kính,…
Thép ống mạ kẽm nhúng nóng phi 141
- Đặc điểm: Thép ống thành phẩm sau khi tẩy gỉ được nhúng toàn bộ vào bể kẽm nóng chảy. Lớp mạ được kiểm soát về độ dày, thời gian mạ, bám dính tốt, khả năng chống ăn mòn trong môi trường biển hoặc tiếp xúc hóa chất.
- Ứng dụng: Thường dùng trong các công trình ngoài trời, gần biển, công nghiệp hóa chất, năng lượng.
Thép ống đúc phi 141
- Đặc điểm: Sản xuất bằng phương pháp đúc phôi thép, không mối hàn, chịu áp lực cao.
- Ứng dụng: Dùng trong hệ thống thủy lực, dẫn dầu khí áp lực cao, PCCC.
Báo giá ống thép phi 141 mới nhất hiện nay
Dưới đây là bảng cập nhật giá ống thép phi 141 mới nhất tại đơn vị Liki Steel. Báo giá bao gồm giá ống thép đúc và ống thép hàn đen, mạ kẽm.
Bảng giá ống thép đúc phi 141
Tên sản phẩm | Độ dày (mm) | Kg/Cây | Đơn giá đã VAT
(Đ/Kg) |
Thành Tiền đã VAT
(Đ/Cây) |
141 mm
|
2.77 | 56.76 | 27.800 | 1.577.928 |
3.40 | 69.36 | 27.800 | 1.928.208 | |
4.00 | 81.24 | 27.800 | 2.258.472 | |
4.78 | 96.54 | 27.800 | 2.683.812 | |
5.00 | 100.86 | 27.800 | 2.803.908 | |
6.55 | 130.62 | 27.800 | 3.631.236 | |
7.00 | 139.08 | 27.800 | 3.866.424 | |
7.50 | 148.50 | 27.800 | 4.128.300 | |
8.05 | 158.70 | 27.800 | 4.411.860 | |
8.50 | 164.88 | 27.800 | 4.583.664 | |
9.00 | 176.16 | 27.800 | 4.897.248 | |
9.53 | 185.82 | 27.800 | 5.165.796 | |
11.00 | 212.10 | 27.800 | 5.896.380 | |
12.70 | 241.68 | 27.800 | 6.718.704 | |
14.00 | 263.70 | 27.800 | 7.330.860 | |
15.88 | 294.66 | 27.800 | 8.191.548 | |
17.00 | 312.66 | 27.800 | 8.691.948 | |
18.00 | 328.38 | 27.800 | 9.128.964 | |
18.50 | 336.12 | 27.800 | 9.344.136 | |
19.05 | 344.58 | 27.800 | 9.579.324 |
Bảng giá ống thép hàn đen phi 141
Tên sản phẩm | Độ dày | Kg/Cây | Đơn giá đã VAT
(Đ/Kg) |
Thành Tiền đã VAT
(Đ/Cây) |
Ống thép phi 141 | 3.96 ly | 80.46 | 24.500 | 1.971.270 |
4.78 ly | 96.54 | 24.500 | 2.365.230 | |
5.16 ly | 103.95 | 24.500 | 2.546.775 | |
5.56 ly | 111.66 | 24.500 | 2.735.670 | |
6.35 ly | 126.8 | 24.500 | 3.106.600 |
Bảng giá ống thép hàn mạ kẽm phi 141
Tên sản phẩm | Độ dày | Kg/Cây | Đơn giá đã VAT
(Đ/Kg) |
Thành Tiền đã VAT
(Đ/Cây) |
Ống thép phi 141 | 3.96 ly | 80.46 | 26.500 | 2.172.920 |
4.78 ly | 96.54 | 26.500 | 2.606.080 | |
5.16 ly | 103.95 | 26.500 | 2.806.150 | |
5.56 ly | 111.66 | 26.500 | 3.014.320 | |
6.35 ly | 126.8 | 26.500 | 3.423.100 |
Lưu ý về báo giá
- Tùy vào biến động của thị trường mà giá ống thép phi 141 sẽ có những thay đổi nhất định.
- Báo giá trên chưa bao gồm thuế VAT và phí vận chuyển
- Có chiết khấu lớn và ưu đãi cao cho khách hàng mua sản phẩm với số lượng nhiều
- Khách hàng có thể kiểm tra đầy đủ số lượng sản phẩm cần mua trước khi tiến hành thanh toán
- Ngoài ra, giá ống thép phi 141 còn phụ thuộc rất nhiều vào số lượng sản phẩm mà khách hàng mua và vị trí giao hàng…chính vì thế, nếu có nhu cầu muốn mua hàng, quý khách nên liên hệ trực tiếp với đơn vị để nhận được tư vấn cụ thể nhất.
Những tips kiểm tra ống thép phi 141 mới chính hãng bằng mắt thường
Dưới đây là một vài tips để nhận dạng các đặc điểm của ống thép phi 141 chính hãng, mới chưa qua sử dụng, bạn có thể tham khảo:
- Sản phẩm mới, chính hãng sẽ có bề mặt không trầy xước, thân thẳng không bị biến dạng lồi lõm.
- Các ống thép chính hãng đều được in đầy đủ thông tin thương hiệu, logo, ngày, lô sản xuất,… lên bề mặt ống với đường in sắc nét.
- Ở phần đầu 2 ống luôn được bịt bởi dụng chuyên dụng của nhà sản xuất và được mài nhẵn.
Đơn vị mua ống thép phi 141 uy tín và chất lượng nhất hiện nay
Nếu như bạn đang có nhu cầu muốn mua ống thép phi 141, nhưng vẫn chưa lựa chọn được đơn vị đồng hành uy tín, chất lượng thì đừng bỏ qua cái tên Liki Steel. Chúng tôi cam kết sẽ khiến cho bạn hài lòng và hoàn toàn yên tâm bởi:
- Sản phẩm có nguồn gốc xuất xứ rõ ràng, với chất lượng được đảm bảo, không cong vênh, gỉ sét.
- Đa dạng về mẫu mã, kích thước để bạn lựa chọn theo đúng mục đích sử dụng của mình.
- Hệ thống kho hàng tại Liki Steel lớn đảm bảo sẽ cung cấp đầy đủ số lượng khách hàng yêu cầu.
- Khách hàng mua sản phẩm với số lượng lớn sẽ nhận được nhiều ưu đãi hấp dẫn từ 5 – 10%.
- Đội ngũ nhân viên tại Liki Steel luôn nhiệt tình, biết đặt lợi ích của khách hàng lên hàng đầu, sẵn sàng tư vấn 24/7 và hoàn toàn miễn phí.
Nếu còn bất cứ thắc mắc nào về ống thép phi 141, quý khách hàng vui lòng liên hệ với Liki Steel qua các số hotline để được tư vấn một cách cụ thể nhất.
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.