Cập nhật bảng giá ống thép hàn mới nhất - Liên hệ ngay CK 5%
Ống thép hàn là sản phẩm được ưa chuộng và lựa chọn phổ biến trong các ứng dụng xây dựng và công nghiệp nhờ những ưu điểm nổi trội như độ bền cao và khả năng chịu lực tác động lớn từ bên ngoài, khả năng chống ăn mòn mà sản phẩm được ứng dụng trong thiết kế nội thất, các vật dụng dân dụng…
Nhà máy tôn thép Liki Steel cung cấp thép ống hàn chính hãng, giá gốc cạnh tranh số 1 thị trường. Các loại thép hàn đa dạng quy cách, kích thước, độ dày đáp ứng mọi nhu cầu khách hàng. Quý khách cần báo giá ống thép hàn vui lòng liên hệ trực tiếp với chúng tôi để được tư vấn, báo giá ngay và có cơ hội nhận ưu đãi giảm giá đến 5% trong hôm nay.
Bảng báo giá ống thép hàn mới nhất được chúng tôi cập nhật đến quý khách hàng gồm đường kính, độ dày, kích thước, trọng lượng và giá của sản phẩm được Liki Steel gửi đến quý khách hàng ngay dưới đây:
Đường kính (mm) | Độ dày (mm) | Trọng lượng (kg/m) | Giá ống sắt hàn đen (vnđ/m) |
F21.2 | 1.0 | 0.498 | 8,000 |
1.2 | 0.592 | 10,000 | |
1.4 | 0.684 | 11,580 | |
1.5 | 0.729 | 11,810 | |
1.8 | 0.861 | 13,520 | |
F 21.4 | 2.5 | 1.165 | 17,710 |
F26.65 | 1.2 | 0.753 | 12,730 |
1.4 | 0.872 | 14,740 | |
1.5 | 0.930 | 15,070 | |
1.8 | 1.103 | 17,320 | |
2.0 | 1.216 | 18,490 | |
F 26.9 | 2.5 | 1.504 | 22,860 |
F33.5 | 1.2 | 0.956 | 16,160 |
1.4 | 1.108 | 18,730 | |
1.5 | 1.184 | 19,180 | |
1.8 | 1.407 | 22,100 | |
2.2 | 1.698 | 25,810 | |
F 33.8 | 3.0 | 2.279 | 34,640 |
F42.2 | 1.2 | 1.213 | 20,500 |
1.4 | 1.409 | 23,810 | |
1.5 | 1.505 | 24,380 | |
1.8 | 1.793 | 28,150 | |
2.0 | 1.983 | 30,140 | |
2.2 | 2.170 | 32,980 | |
2.5 | 2.448 | 37,210 | |
F 42.5 | 3.0 | 2.922 | 44,410 |
F 48.1 | 1.2 | 1.388 | 23,460 |
F 48.1 | 1.4 | 1.612 | 27,240 |
F 48.1 | 1.5 | 1.724 | 27,930 |
F 48.1 | 1.8 | 2.055 | 32,260 |
F 48.1 | 2.0 | 2.274 | 34,560 |
F 48.1 | 2.4 | 2.705 | 41,120 |
F48.4 | 3.0 | 3.359 | 51,060 |
3.5 | 3.875 | 58,900 | |
F59.9 | 1.5 | 2.160 | 34,990 |
1.8 | 2.579 | 40,490 | |
2.5 | 3.539 | 53,790 | |
F60.3 | 3.5 | 4.902 | 74,510 |
3.9 | 5.424 | 82,440 | |
F 75.6 | 1.8 | 3.276 | 51,430 |
Đường kính (mm) | Độ dày (mm) | Trọng lượng (kg/m) | Giá ống sắt hàn mạ kẽm (vnđ/m) |
F141.3 | 3.96 | 13.41 | 295,550 |
4.78 | 16.09 | 354,620 | |
5.16 | 17.32 | 381,730 | |
5.56 | 18.61 | 409,170 | |
6.35 | 21.13 | 465,700 | |
6.55 | 21.77 | 479,810 | |
F168.3 | 3.96 | 16.05 | 353,740 |
4.78 | 19.27 | 424,710 | |
5.16 | 20.76 | 457,550 | |
5.56 | 22.31 | 491,710 | |
6.35 | 25.36 | 558,920 | |
7.11 | 28.26 | 622,850 | |
F219.1 | 3.96 | 21.01 | 463,060 |
4.78 | 25.26 | 556,730 | |
5.16 | 27.22 | 599,920 | |
5.56 | 29.28 | 643,320 | |
6.35 | 33.31 | 734,150 | |
7.09 | 37.07 | 817,020 | |
8.18 | 42.55 | 938,800 | |
F273.1 | 5.16 | 34.09 | 751,340 |
5.56 | 36.68 | 841,270 | |
6.35 | 41.77 | 978,130 | |
7.09 | 46.51 | 1,090,360 | |
8.18 | 53.44 | 1,253,970 | |
9.27 | 60.31 | 1,413,180 | |
F323.9 | 5.16 | 40.56 | 951,250 |
5.56 | 43.65 | 1,024,250 | |
6.35 | 49.73 | 1,166,910 | |
7.09 | 55.39 | 1,280,720 | |
7.92 | 61.71 | 1,430,570 | |
9.53 | 73.88 | 1,730,600 | |
F406.4 | 6.35 | 62.64 | 1,469,850 |
7.09 | 69.82 | 1,638,320 | |
7.92 | 77.83 | 1,870,140 | |
9.53 | 93.27 | 2,244,740 | |
12.7 | 123.30 | 2,963,510 |
Liki Steel gửi đến quý khách hàng đang quan tâm đến ống thép hàn về một số ưu điểm cũng như ứng dụng mà sản phẩm này mang đến. Gợi ý một số loại ống thép hàn thường dùng nhất hiện nay, để quý khách hàng có cơ sở lựa chọn ống thép hàn đúng với yêu cầu dự án.
Ống thép hàn được ưa chuộng sử dụng trong nhiều sản phẩm khác nhau nhờ nhiều ưu điểm vượt trội.
Nhờ những đặc tính vượt trội thép ống hàn đã trở thành vật liệu phổ biến và quan trọng trong nhiều lĩnh vực của đời sống.
Dưới đây là một số loại thép ống hàn được ưa chuộng và được sử dụng nhiều mà Liki Steel muốn gợi ý đến bạn.
Ống thép hàn đen được hình thành thông qua quá trình hàn nối thép tấm đen, cho nên màu sắc tự nhiên của chúng là đen đặc trưng của thép, không được mạ hoặc sơn phủ bề mặt. Do không có lớp bảo vệ mạ, khả năng chống oxy hóa của thép ống hàn đen không cao. Tuy nhiên, điều này không ảnh hưởng đến độ cứng và khả năng chịu lực vững chắc của sản phẩm.
Với giá thành tương đối hợp lý, ống thép hàn đen thường được ưu tiên sử dụng trong các công trình không chịu tác động mạnh từ thiên nhiên. Nhờ tính linh hoạt trong việc tùy chỉnh kích thước và hình dạng, phù hợp với nhiều ứng dụng trong xây dựng và các ngành công nghiệp.
Thép ống hàn mạ kẽm có màu bạc hoặc trắng xám đẹp và tươi sáng hơn, vì được chế tạo từ thép tấm đã được mạ kẽm. Thép ống hàn mạ kẽm nổi bật với khả năng chống oxy hóa xuất sắc, độ bền cao và lớp mạ bảo vệ cấu trúc thép vượt trội.
Tuy nhiên, do quá trình mạ kẽm tạo ra lớp phủ bảo vệ chất lượng cao, giá thành của thép ống hàn mạ kẽm thường cao hơn so với ống hàn đen.
Với tính thẩm mỹ cao và khả năng bảo vệ chống oxy hóa tối ưu, ống thép hàn mạ kẽm thường được sử dụng rộng rãi trong xây dựng cầu đường, các công trình ven biển.
Tham khảo bảng giá ống kẽm mới nhất – Liên hệ ngay CK 5%
Thép ống hàn nhúng nóng là một loại sản phẩm thép ống được chế tạo thông qua quy trình nhúng nóng. Quá trình này bao gồm việc đưa ống thép vào một bồn chứa chất đổ nóng chảy, thường là kẽm, để tạo ra một lớp phủ bảo vệ chống oxy hóa.
Việc sử dụng lớp mạ kẽm trên bề mặt ống thép giúp bảo vệ chúng khỏi sự oxy hóa và ăn mòn, đồng thời tăng cường khả năng chịu lực và độ bền của sản phẩm. Thép ống hàn nhúng nóng thường được sử dụng trong các ứng dụng yêu cầu khả năng chống ăn mòn cao và trong môi trường khắc nghiệt như xây dựng cầu đường, hệ thống cấp thoát nước, và các công trình công nghiệp.
Cập nhật bảng giá thép ống mạ kẽm nhúng nóng mới nhất 03/2025 – Liên hệ ngay CK 5%
Quá trình sản xuất một ống thép hàn chất lượng, chắc chắn và bền bỉ đòi hỏi sự thực hiện các công đoạn và quy trình phức tạp như sau:
Tham khảo bảng giá ống thép mới nhất – Liên hệ ngay CK 5%
Việc hiểu rõ những thông số kỹ thuật của thép ống hàn sẽ giúp người mua hiểu được những tiêu chuẩn cũng như những kích thước, trọng lượng của sản phẩm, để từ đó lựa chọn mua thép ống hàn sao cho phù hợp nhất với yêu của của dự án.
Tiêu chuẩn | Lượng kẽm trung bình tối thiểu bám trên 2 mặt cho 3 điểm (g/m2) | Lượng kẽm tối thiểu bám trên hai mặt tại một điểm (g/m2) |
Z05 | 50 | 43 |
Z06 | 60 | 51 |
Z08 | 80 | 68 |
Z10 | 100 | 85 |
Z12 | 120 | 102 |
Z18 | 180 | 153 |
Z20 | 200 | 170 |
Z22 | 220 | 187 |
Z25 | 250 | 213 |
Z27 | 275 | 234 |
Quy cách thép ống đúc DN6 phi 10 | |||
Tên hàng hóa | Độ dày | Tiêu chuẩn độ dày | Trọng lượng ống hàn |
Thép ống hàn | (mm) | ( SCH) | (Kg/m) |
DN6 | 1.24 | SCH10 | 0,28 |
DN6 | 1.45 | SCH30 | 0,32 |
DN6 | 1.73 | SCH40 | 0.37 |
DN6 | 1.73 | SCH.STD | 0.37 |
DN6 | 2.41 | SCH80 | 0.47 |
DN6 | 2.41 | SCH. XS | 0.47 |
Quy cách thép ống đúc DN8 phi 14 | |||
Tên hàng hóa | Độ dày | Tiêu chuẩn độ dày | Trọng lượng ống hàn |
Thép ống hàn | (mm) | ( SCH) | (Kg/m) |
DN8 | 1.65 | SCH10 | 0,49 |
DN8 | 1.85 | SCH30 | 0,54 |
DN8 | 2.24 | SCH40 | 0.63 |
DN8 | 2.24 | SCH.STD | 0.63 |
DN8 | 3.02 | SCH80 | 0.80 |
DN8 | 3.02 | SCH. XS | 0.80 |
Quy cách thép ống đúc DN10 phi 17 | |||
Tên hàng hóa | Độ dày | Tiêu chuẩn độ dày | Trọng lượng thép hàn |
Thép ống hàn | (mm) | ( SCH) | (Kg/m) |
DN10 | 1.65 | SCH10 | 0,63 |
DN10 | 1.85 | SCH30 | 0,7 |
DN10 | 2.31 | SCH40 | 0.84 |
DN10 | 2.31 | SCH.STD | 0.84 |
DN10 | 3.20 | SCH80 | 0.10 |
DN10 | 3.20 | SCH. XS | 0.10 |
Quy cách thép ống đúc DN15 phi 21 | |||
Tên hàng hóa | Độ dày | Tiêu chuẩn độ dày | Trọng lượng thép hàn |
Thép ống hàn | (mm) | ( SCH) | (Kg/m) |
DN15 | 2.11 | SCH10 | 1.00 |
DN15 | 2.41 | SCH30 | 1.12 |
DN15 | 2.77 | SCH40 | 1.27 |
DN15 | 2.77 | SCH.STD | 1.27 |
DN15 | 3.73 | SCH80 | 1.62 |
DN15 | 3.73 | SCH. XS | 1.62 |
DN15 | 4.78 | 160 | 1.95 |
DN15 | 7.47 | SCH. XXS | 2.55 |
Quy cách thép ống đúc DN20 phi 27 | |||
Tên hàng hóa | Độ dày | Tiêu chuẩn độ dày | Trọng lượng ống hàn |
Thép ống hàn | (mm) | ( SCH) | (Kg/m) |
DN 20 | 1,65 | SCH5 | 1,02 |
DN 20 | 2,1 | SCH10 | 1,27 |
DN 20 | 2,87 | SCH40 | 1,69 |
DN 20 | 3,91 | SCH80 | 2,2 |
DN 20 | 7,8 | XXS | 3,63 |
Việc tìm hiểu thêm những kinh nghiệm về ống thép hàn, sẽ giúp bạn dễ dàng hơn trong việc chọn lựa tìm mua ống thép hàn chất lượng và giá tốt. Dưới đây, Liki Steel sẽ bật mí giúp bạn những kinh nghiệm để mua sản phẩm tốt và chất lượng nhất.
Việc mua thép ống hàn xây dựng không hề đáng lo ngại nếu bạn biết cách lựa chọn đơn vị cung ứng một cách hợp lý. Hiện nay, tại TP.HCM, có rất nhiều đơn vị cung cấp thép ống hàn, do đó việc tìm mua sản phẩm không khó khăn. Tuy nhiên, cần cảnh giác trước những thủ đoạn tinh vi của những đơn vị lừa đảo để tránh rơi vào tình cảnh “buôn gian bán lận”.
Thép ống hàn là một sản phẩm được ưa chuộng và tin dùng bởi tính linh hoạt trong sử dụng và đóng vai trò quan trọng trong ngành xây dựng hiện nay. Do đó, việc đầu tiên bạn cần làm là tìm hiểu những thông tin cơ bản về nguồn cung cấp sản phẩm mà bạn đang quan tâm.
Tiếp theo, hãy khảo sát mức giá bán tại nhiều đơn vị khác nhau để có cái nhìn tổng quát về sản phẩm và đảm bảo mua hàng với giá hợp lý.
Tuy nhiên, đừng chỉ tập trung vào giá rẻ mà bỏ qua uy tín và thương hiệu của nhà cung cấp. Mua sản phẩm từ những nơi có thương hiệu và uy tín trên thị trường sẽ đảm bảo chất lượng và tránh những rủi ro về phẩm chất.
Hãy cẩn trọng trước những chiêu trò tinh vi của những đơn vị lừa đảo để tránh bị đánh lừa mà không hề hay biết. Luôn giữ vững chính kiến và tinh thần cảnh giác khi thực hiện giao dịch để bảo vệ quyền lợi của bạn.
Liki Steel tự tin là địa điểm đáng tin cậy cung cấp ống thép hàn chính hãng với giá gốc và đáng giá bởi những ưu điểm vượt trội:
Hãy liên hệ ngay số hotline của Liki Steel để nhận ưu đãi giảm giá đặc biệt lên đến 5% khi mua ống thép hàn trong hôm nay. Chúng tôi cam kết đem đến sự hài lòng và hỗ trợ tốt nhất cho quý khách hàng.