Ống thép đúc phi 76 hiện đang là vật liệu phổ biến tại các nhà máy hóa chất, dầu khí, sinh học,… Với tính chất bền, cứng cáp, khó nứt gãy, kết cấu ổn định, ít bị rỉ sét, ăn mòn, thép ống đúc phi 76 đang rất được khách hàng ưa chuộng, sử dụng cho nhiều mục đích.
Nhà máy tôn thép Liki Steel cung cấp ống thép đúc phi 76 chính hãng, giá cạnh tranh số 1 thị trường. Sản phẩm ống thép đúc phi 34 tại cửa hàng đa dạng quy cách đáp ứng mọi nhu cầu khách hàng:
- Đường kính ngoài (OD): 76 mm.
- Độ dày: 2.1mm – 14.02mm.
- Chiều dài: 6m hoặc 12m (có thể cắt theo yêu cầu)
- Tiêu chuẩn: ASTM A106, ASTM A53, API 5L GRADE B, GOST, JIS, DIN, ANSI, EN,…
- Mác thép: A106, A333, A53, X52, X65, S355, S235…
- Xuất xứ: Việt Nam, Nhật Bản, Hàn Quốc, Trung Quốc
Thép ống đúc phi 76 là gì?
Thép ống đúc phi 76 là một loại ống thép đúc có kích thước đường kính danh nghĩa DN 65mm, và đường kính ngoài OD 73.0mm. Sản phẩm được sản xuất dựa trên các tiêu chuẩn máy móc tiên tiến và hiện đại, đạt các tiêu chuẩn cao như ASTM, API, ANSI, GOST, JIS, DIN, EN, GB/T.
Báo giá thép ống mới nhất, đầy đủ các loại – CK 5- 10%
Ưu điểm của sắt ống đúc phi 76
- Tính chất bền chắc và dẻo dai, dễ dàng uốn, hàn, tạo hình khi sử dụng.
- Có khả năng chịu nhiệt vượt trội, cấu trúc đồng nhất, đảm bảo an toàn khi sử dụng.
- Bề mặt trơn nhẵn, chống ăn mòn tốt, cho phép thích ứng tốt với mọi môi trường, kéo dài tuổi thọ.
- Không có mối hàn nên không có hiện tượng nứt gãy hay rỉ sét ở điểm hàn.
- Chịu được áp lực cao, đảm bảo tính ổn định khi có ngoại lực lớn tác động.
Ống thép đúc phi 76 được dùng làm gì?
Ống thép đúc phi 76 có nhiều ứng dụng đa dạng trong các ngành công nghiệp và đời sống, cụ thể như:
- Dầu khí: Dẫn dầu, khí đốt, chế biến và vận chuyển các sản phẩm dầu khí.
- Năng lượng: Xây dựng đường ống dẫn hơi nước, khí nén, nước làm mát trong các nhà máy nhiệt điện, thủy điện.
- Hóa chất: Vận chuyển các loại hóa chất, dung môi, axit có tính ăn mòn cao.
- Xây dựng: Làm cọc, trụ móng, kết cấu chịu lực trong các công trình xây dựng lớn như cầu cảng, nhà cao tầng.
- Hệ thống lạnh: Dùng làm ống dẫn môi chất lạnh trong các hệ thống điều hòa không khí, kho lạnh.
- Đóng tàu: Làm ống dẫn nhiên liệu, nước biển, khí nén trên tàu.
Quy trình sản xuất thép ống đúc phi 76
Quá trình sản xuất thép ống đúc phi 76 rất quan trọng để đảm bảo chất lượng sản phẩm. Quy trình này bao gồm các giai đoạn sau:
Phôi tròn → Cắt phôi thành khúc ống → Nung nóng → Đẩy áp và thông ruột → Làm thon và định đường kính → Ống phôi và nắn thẳng → Cắt đoạn → Kiểm tra trực quan → NDT → Đánh dấu, nhãn mác và đóng gói.
Thông số kỹ thuật của ống thép đúc phi 76
1/ Tiêu chuẩn thép ống đúc phi 76
- Độ tiêu chuẩn: ASTM, API, ANSI, GOST, JIS, DIN, EN, GB/T
- Mác thép: A53, A106, A210, A213, A333, X42, X52, X65, …
- Kích thước chuẩn độ dày (SCH): SCH10, SCH20, SCH30, SCH40, SCH60, SCH80, SCH100, SCH120, SCH140, SCH160.
- Độ dày: từ 2.1mm đến 14.02mm
- Đường kính danh nghĩa (DN): 65
- Đường kính ngoài (OD): 73mm
- Chiều dài tiêu chuẩn: cây 6m
- Xuất xứ: Nhật Bản, Nga, Trung Quốc…
2/ Bảng tra quy cách, trọng lượng ống thép đúc phi 76
Dưới đây là bảng quy cách và trọng lượng ống thép đúc phi 76:
- Đường kính ngoài ống OD: 76 (mm)
- Độ dày từ 2,1 đến 14,02 (mm)
- Độ dày tiêu chuẩn từ SCH5 – XXS
- Trọng lượng ống thép đúc phi 76 từ 3,83 đến 21,42 kg/m
Tên loại thép | Kích thước độ dày | Độ dày tiêu chuẩn | Trọng lượng sản phẩm |
Thép ống đúc | (mm) | ( SCH) | (Kg/m) |
DN65 | 2,1 | SCH5 | 3,83 |
DN65 | 3,05 | SCH10 | 5,48 |
DN65 | 4,78 | SCH30 | 8,39 |
DN65 | 5,16 | SCH40 | 9,01 |
DN65 | 7,01 | SCH80 | 11,92 |
DN65 | 7,6 | SCH120 | 12,81 |
DN65 | 14,02 | XXS | 21,42 |
Tra cứu barem thép ống mới – chuẩn nhất hiện nay
Báo giá thép ống đúc phi 76 mới nhất hôm nay 15/11/2024
Nhà máy tôn thép Liki Steel xin gửi đến quý khách hàng bảng báo giá thép ống đúc phi 76 cập nhật mới nhất 11/2024 để quý khách tham khảo.
1/ Bảng giá ống thép đúc phi 76 mới nhất
- Độ dày: 2.1 – 14.02 ly
- Đơn giá thép ống đúc phi 76: 24.200 đồng/kg.
- Giá ống thép đúc phi 76: 556.100 – 3.110.000 đồng/cây.
Độ dày ống | Trọng lượng 1 cây (Kg) | Giá 1kg (VNĐ) | Giá thép ống đúc phi 76 (VNĐ/cây) |
2.10 | 22.98 | 24.200 | 556.100 |
3.05 | 32.88 | 24.200 | 795.700 |
4.78 | 50.34 | 24.200 | 1.218.200 |
5.16 | 54.06 | 24.200 | 1.308.200 |
7.01 | 71.52 | 24.200 | 1.730.800 |
7.60 | 76.86 | 24.200 | 1.860.000 |
14.02 | 128.52 | 24.200 | 3.110.000 |
Lưu ý: Bảng giá thép ống đúc phi 76 trên đây chỉ mang tính chất tham khảo, khách hàng vui lòng liên hệ với Liki Steel để được tư vấn và báo giá mới nhất, chính xác nhất.
2/ Bảng giá sắt ống đúc các kích thước khác
Mua thép ống đúc phi 76 chất lượng, giá gốc, CK 5-10% tại đại lý Liki Steel
Công ty TNHH tôn thép Liki Steel cam kết về uy tín, chất lượng và giá thành hàng đầu. Chúng tôi có nhiều ưu điểm nổi trội như:
- Được khách hàng tin tưởng và hợp tác trong hơn 10 năm qua
- Đảm bảo giá ưu đãi nhất thị trường, hơn nữa còn có giấy tờ từ nhà máy sản xuất cam kết chính hãng.
- Ưu đãi chính sách chiết khấu và khuyến mãi cho khách hàng.
- Giao hàng tận công trình và có đội ngũ tư vấn nhiệt tình.
Để mua được sản phẩm ống thép đúc phi 76 chính hãng, giá rẻ hãy liên hệ với công ty Liki Steel ngay hôm nay để nhận nhiều ưu đãi. Còn chần chừ gì mà không gọi ngay vào số hotline để được tư vấn sớm nhất.
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.