Tham khảo bảng giá ống thép cỡ lớn mới nhất - Liên hệ ngay CK 5%
Bạn đang tìm mua ống thép cỡ lớn nhưng chưa biết mua ở đâu chất lượng, giá rẻ? Bạn đang phân vân không biết ống sắt cỡ lớn có tốt không? Bạn cần tham khảo báo giá ống thép cỡ lớn mới nhất để lên dự toán công trình? Hãy liên hệ với Nhà máy tôn thép Liki Steel ngay hôm nay.
Tôn thép Liki Steel cung cấp ống thép cỡ lớn chính hãng với nhiều ưu thế vượt trội như:
Gọi ngay để nhận ưu đãi giảm giá đến 5% trong hôm nay!
Ống thép cỡ lớn là một loại ống có đường kính lớn hơn so với ống thông thường, với đường kính bắt đầu từ 4 inch (tương đương khoảng 102 mm) trở lên. Được chế tạo từ các vật liệu chất lượng cao như thép carbon, thép không gỉ hoặc thép hợp kim, những ống này thể hiện khả năng chịu áp lực cao và đáp ứng một loạt các yêu cầu trong các ngành công nghiệp quan trọng như dầu khí, hóa chất và xây dựng cầu đường.
Một trong những ưu điểm nổi bật của thép ống cỡ lớn chính là khả năng vượt trội trong việc chịu lực và biến dạng, cho phép ống thép mạnh mẽ hỗ trợ lưu lượng chất lỏng hay khí quy mô lớn.
Ống thép cỡ lớn có nhiều ứng dụng quan trọng trong nhiều lĩnh vực như:
Những phương pháp sản xuất ống thép cỡ lớn bao gồm phương pháp hàn ERW và LSAW.
Phương pháp hàn ống thép cỡ lớn Electric Resistance Welding (ERW) là một kỹ thuật hàn điện trở sử dụng tần số cao. Kỹ thuật này chia thành hai loại chính: hàn theo tần số AC và hàn theo tần số DC.
Phương pháp hàn LSAW là một phương pháp hàn hồ quang chìm dọc. Ống thép LSAW được sản xuất bằng cách sử dụng thép tấm duy nhất và có mối hàn hai mặt chìm. Các đặc điểm nổi bật của ống LSAW bao gồm kích thước lớn, khả năng linh hoạt trong việc hàn, độ bền cao và khả năng kín nước xuất sắc.
Ống LSAW thường có đường kính lớn, vách ống dày, và có khả năng chịu áp suất cao và nhiệt độ thấp. Đây cũng là sự lựa chọn ưu việt cho hệ thống đường ống dẫn dầu và khí đốt, với khả năng vận chuyển xa, độ bền cao và chất lượng đáng tin cậy. Các ống thép LSAW tuân theo các tiêu chuẩn của Viện Dầu khí Mỹ (API) và được ứng dụng nhiều trong ngành công nghiệp dầu khí.
Ống thép cỡ lớn được bày bán trên thị trường thường được sản xuất bởi các nhà máy lớn trong nước hoặc nhập trực tiếp từ nước ngoài. Các loại ống thép rất đa dạng để người dùng có thể lựa chọn sản phẩm phù hợp.
Phân loại thép ống cỡ lớn có thể được thực hiện theo nhiều tiêu chí khác nhau. Dưới đây là ba loại thép ống cỡ lớn trong nước:
Thông số kỹ thuật thép ống cỡ lớn giúp người dùng hiểu rõ về các tiêu chuẩn, cách tính trọng lượng cũng như bảng quy cách kích thước. Để khách hàng tham khảo và từ đó đưa ra quyết định lựa chọn sản phẩm phù hợp với yêu cầu của dự án
Thép ống cỡ lớn được sản xuất theo các tiêu chuẩn sau:
Công thức tính trọng lượng ống thép cỡ lớn đơn giản như sau:
Kg/m = (đường kính ngoài – độ dày) x độ dày x 0.00314 x 7.93
Trong đó:
Dưới đây là một số bảng quy cách về ống thép đen, mạ kẽm cỡ lớn để khách hàng tham khảo, và có thể lựa chọn kích thước phù hợp với yêu cầu sử dụng.
Sản phẩm | Độ dày ống (mm) | Khối lượng (kg/cây) |
Ống thép đen D141.3 | 3.96 | 80.46 |
4.78 | 96.54 | |
5.56 | 111.66 | |
6.35 | 130.62 | |
Ống thép đen D168.3 | 3.96 | 96.24 |
4.78 | 115.62 | |
5.56 | 133.86 | |
6.35 | 152.16 | |
Ống thép D219.1 | 4.78 | 151.56 |
5.16 | 163.32 | |
5.56 | 175.68 | |
6.35 | 199.86 | |
Ống thép D273 | 6.35 | 250.5 |
7.8 | 306.06 | |
9.27 | 361.68 | |
Ống thép D323.9 | 4.57 | 215.82 |
6.35 | 298.2 | |
8.38 | 391.02 |
Sản phẩm | Độ dày (mm) | Khối lượng (kg/cây) |
Ống đen cỡ lớn D355.6 | 4.78 | 247.74 |
6.35 | 328.02 | |
7.93 | 407.52 | |
9.53 | 487.5 | |
11.1 | 565.56 | |
12.7 | 644.04 | |
Ống đen cỡ lớn D406 | 6.35 | 375.72 |
7.93 | 467.34 | |
9.53 | 559.38 | |
12.7 | 739.44 | |
Ống đen D457.2 | 6.35 | 526.26 |
7.93 | 526.26 | |
9.53 | 630.96 | |
11.1 | 732.3 | |
Ống thép cỡ lớn D508 | 6.35 | 471.12 |
9.53 | 702.54 | |
12.7 | 930.3 | |
Ống thép cỡ lớn D610 | 6.35 | 566.88 |
9.53 | 846.3 | |
12.7 | 1121.88 |
Đường kính danh nghĩa DN | Đường kính ngoài OD | Độ dày (mm) | Khối lượng (kg/cây) |
125 | 1141.3 | 3.96 | 13.41 |
4.78 | 16.09 | ||
5.16 | 17.23 | ||
150 | 168.3 | 3.96 | 16.05 |
4.78 | 19.27 | ||
5.16 | 20.76 | ||
6.35 | 25.36 | ||
7.11 | 28.26 | ||
200 | 219.1 | 3.96 | 21.01 |
4.78 | 25.26 | ||
5.16 | 27.22 | ||
6.35 | 33.32 | ||
250 | 273.1 | 5.16 | 34.1 |
5.56 | 36.68 | ||
6.35 | 41.77 | ||
7.09 | 46.51 | ||
300 | 323.8 | 6.35 | 49.71 |
7.09 | 55.38 | ||
7.92 | 61.7 | ||
350 | 355.6 | 6.35 | 54.69 |
7.09 | 60.94 | ||
7.92 | 67.91 | ||
400 | 406.4 | 7.09 | 69.82 |
7.92 | 77.83 | ||
8.38 | 82.26 | ||
9.53 | 93.27 | ||
500 | 508 | 7.09 | 87.58 |
7.92 | 97.68 | ||
8.38 | 103.25 | ||
9.53 | 117.15 | ||
600 | 610 | 7.92 | 117.6 |
8.38 | 124.33 | ||
9.53 | 141.12 |
Quy cách ống thép đen cỡ lớn Hòa Phát | Độ dày (mm) | Khối lượng(kg/cây 6m) |
D141.3 | 3.96 | 80.46 |
4.78 | 96.54 | |
5.56 | 111.66 | |
6.35 | 130.62 | |
D168.3 | 3.96 | 96.24 |
4.78 | 115.62 | |
5.56 | 133.86 | |
6.35 | 152.16 | |
D219.1 | 4.78 | 151.56 |
5.16 | 163.32 | |
5.56 | 175.68 | |
6.35 | 199.86 | |
D273 | 6.35 | 250.50 |
7.80 | 306.06 | |
9.27 | 361.68 | |
D323.9 | 4.57 | 215.82 |
6.35 | 298.20 | |
8.38 | 391.02 | |
D355.6 | 4.78 | 247.74 |
6.35 | 328.02 | |
7.93 | 407.52 | |
9.53 | 487.50 | |
11.10 | 565.56 | |
12.70 | 644.04 | |
D406 | 6.35 | 375.72 |
7.93 | 467.34 | |
9.53 | 559.38 | |
12.70 | 739.44 | |
D457.2 | 6.35 | 526.26 |
7.93 | 526.26 | |
9.53 | 630.96 | |
11.10 | 732.30 | |
D508 | 6.35 | 471.12 |
9.53 | 702.54 | |
12.70 | 930.30 | |
D610 | 6.35 | 566.88 |
9.53 | 846.30 | |
12.70 | 1121.88 |
Đường kính danh nghĩa DN | Đường kính ngoài OD (mm) | Độ dày (mm) | Khối lượng ống sắt cỡ lớn (kg) |
125 | 141.3 | 3.96 | 13.41 |
125 | 141.3 | 4.78 | 16.09 |
125 | 141.3 | 5.16 | 17.32 |
150 | 168.3 | 3.96 | 16.05 |
150 | 168.3 | 4.78 | 19.27 |
150 | 168.3 | 5.16 | 20.76 |
150 | 168.3 | 7.11 | 28.26 |
200 | 219.1 | 3.96 | 21.01 |
200 | 219.1 | 4.78 | 25.26 |
200 | 219.1 | 5.16 | 27.22 |
200 | 219.1 | 6.35 | 33.32 |
250 | 273.1 | 5.16 | 34.1 |
250 | 273.1 | 5.56 | 36.68 |
250 | 273.1 | 6.35 | 41.77 |
250 | 273.1 | 7.09 | 46.51 |
300 | 323.8 | 6.35 | 49.71 |
300 | 323.8 | 7.09 | 55.38 |
300 | 323.8 | 7.92 | 61.7 |
350 | 355.6 | 6.35 | 54.69 |
350 | 355.6 | 7.09 | 60.94 |
350 | 355.6 | 7.92 | 67.91 |
400 | 406.4 | 7.09 | 69.82 |
400 | 406.4 | 7.92 | 77.83 |
400 | 406.4 | 8.38 | 82.26 |
400 | 406.4 | 9.53 | 93.27 |
500 | 508 | 7.09 | 87.58 |
500 | 508 | 7.92 | 97.68 |
500 | 508 | 8.38 | 103.25 |
500 | 508 | 9.53 | 117.15 |
600 | 610 | 7.92 | 117.6 |
600 | 610 | 8.38 | 124.33 |
600 | 610 | 9.53 | 141.12 |
Thép ống đen cỡ lớn theo loại | Khối lượng của ống thép cỡ lớn (kg/cây) |
D141.3 x 3.96 | 80.46 |
D141.3 x 4.78 | 96.54 |
D141.3 x 5.56 | 111.66 |
D141.3 x 6.35 | 130.62 |
D168.3 x 3.96 | 96.24 |
D168.3 x 4.78 | 115.62 |
D168.3 x 5.56 | 133.86 |
D168.3 x 6.35 | 152.16 |
D219.1 x 4.78 | 151.56 |
D219.1 x 5.16 | 163.32 |
D219.1 x 5.56 | 175.68 |
D219.1 x 6.35 | 199.86 |
D273 x 6.35 | 250.5 |
D273 x 7.8 | 306.06 |
D273 x 9.27 | 361.68 |
D323.9 x 4.57 | 215.82 |
D323.9 x 6.35 | 298.2 |
D323.9 x 8.38 | 391.02 |
D355.6 x 4.78 | 247.74 |
D355.6 x 6.35 | 328.02 |
D355.6 x 7.93 | 407.52 |
D355.6 x 9.53 | 487.5 |
D355.6 x 11.1 | 565.56 |
D355.6 x 12.7 | 644.04 |
D406 x 6.35 | 375.72 |
D406 x 7.93 | 467.34 |
D406 x 9.53 | 559.38 |
D406 x 12.7 | 739.44 |
D457.2 x 6.35 | 526.26 |
D457.2 x 7.93 | 526.26 |
D457.2 x 9.53 | 630.96 |
D457.2 x 11.1 | 732.3 |
D508 x 6.35 | 471.12 |
D508 x 9.53 | 702.54 |
D508 x 12.7 | 930.3 |
D610 x 6.35 | 566.88 |
D610 x 9.53 | 846.3 |
D610 x 12.7 | 1121.88 |
D355.6 x 6.35 | 328.02 |
Nhà máy tôn Liki Steel xin gửi đến quý khách hàng bảng báo giá ống thép cỡ lớn cập nhật mới nhất 02/2025 để quý khách tham khảo. Bảng giá được liệt kê đầy đủ về quy cách, đơn giá và giá ống thép cỡ lớn được cập nhật theo thị trường.
Quy cách (mm) | Đơn giá (VNĐ/Kg) | Giá ống thép cỡ lớn (VNĐ/cây 6m) |
D141.3 x 3.96 | 14.000 | 1,114,400 |
D141.3 x 4.78 | 14.000 | 1,337,200 |
D141.3 x 5.56 | 14.000 | 1,546,800 |
D141.3 x 6.35 | 14.000 | 1,795,600 |
D168.3 x 3.96 | 14.000 | 1,332,000 |
D168.3 x 4.78 | 14.000 | 1,601,700 |
D168.3 x 5.56 | 14.000 | 1,855,500 |
D168.3 x 6.35 | 14.000 | 2,101,200 |
D219.1 x 4.78 | 14.000 | 2,100,000 |
D219.1 x 5.16 | 14.000 | 2,264,000 |
D219.1 x 5.56 | 14.000 | 2,434,200 |
D219.1 x 6.35 | 14.000 | 2,768,400 |
D273 x 6.35 | 14.000 | 3,471,200 |
D273 x 7.8 | 14.000 | 4,242,400 |
D273 x 9.27 | 14.000 | 5,011,200 |
D323.9 x 4.57 | 14.000 | 2,990,600 |
D323.9 x 6.35 | 14.000 | 4,133,500 |
D323.9 x 8.38 | 14.000 | 5,419,200 |
D355.6 x 4.78 | 14.000 | 3,434,000 |
D355.6 x 6.35 | 14.000 | 4,546,800 |
D355.6 x 7.93 | 14.000 | 5,648,800 |
D355.6 x 9.53 | 14.000 | 6,757,500 |
D355.6 x 11.1 | 14.000 | 7,838,500 |
D355.6 x 12.7 | 14.000 | 8,927,300 |
D406 x 6.35 | 14.000 | 5,207,000 |
D406 x 7.93 | 14.000 | 6,478,000 |
D406 x 9.53 | 14.000 | 7,753,800 |
D406 x 12.7 | 14.000 | 10,249,700 |
D457.2 x 6.35 | 14.000 | 7,294,700 |
D457.2 x 7.93 | 14.000 | 7,294,700 |
D457.2 x 9.53 | 14.000 | 8,744,100 |
D457.2 x 11.1 | 14.000 | 10,150,200 |
D508 x 6.35 | 14.000 | 6,530,400 |
D508 x 9.53 | 14.000 | 9,738,200 |
D508 x 12.7 | 14.000 | 12,895,300 |
D610 x 6.35 | 14.000 | 7,856,800 |
D610 x 9.53 | 14.000 | 11,731,000 |
D610 x 12.7 | 14.000 | 15,550,000 |
D355.6 x 6.35 | 14.000 | 4,545,900 |
Lưu ý: Bảng báo giá ống thép cỡ lớn có thể không cố định vì phụ thuộc vào các yếu số như thời điểm mua, số lượng mua, loại sản phẩm và vị trí giao hàng,…. Vui lòng liên hệ trực tiếp với Liki Steel để có báo giá ống thép cỡ lớn mới và chính xác nhất.
Ống thép cỡ lớn thật sự là một vật liệu không thể thiếu với nhiều công trình,vì đây là sản phẩm có độ bền chắc, tuổi thọ cao, an toàn và giá cả hợp lý. Hiện nay, ống sắt cỡ lớn được phân phối rộng rãi ở nhiều đại lý, cửa hàng sắt thép trên toàn quốc, rất dễ dàng để tìm mua để sử dụng. Tuy nhiên, cần lựa chọn những đại lý uy tín, được khách hàng tin tưởng và đánh giá cao.
Tôn thép Liki Steel tự hào là một trong những đơn vị cung cấp ống thép cỡ lớn có thương hiệu tại TPHCM. Ngoài sản phẩm chất lượng được nhập trực tiếp từ nhà máy, có giấy tờ, chứng từ rõ ràng, chúng tôi còn có nhiều ưu đãi, chiết khấu hấp dẫn.
Hãy liên hệ ngay với Liki Steel để được nhân viên tư vấn và báo giá ống thép cỡ lớn mới nhất nhận chiết khấu 5% ngay hôm nay.