Giá ống STK mới nhất, rẻ nhất
Bạn đang tìm mua ống STK Hòa Phát nhưng chưa biết mua ở đâu chất lượng, giá rẻ? Bạn đang phân vân không biết ống thép STK có tốt không? Bạn cần tham khảo báo giá ống STK mới nhất để lên dự toán công trình? Hãy liên hệ với nhà máy tôn Liki Steel ngay hôm nay.
Nhà máy tôn thép Liki Steel cung cấp ống STK Hòa Phát chính hãng với nhiều ưu thế vượt trội như:
Gọi ngay để nhận ưu đãi giảm giá đến 5% trong hôm nay!
Nhà máy tôn Liki Steel xin gửi đến quý khách hàng bảng báo giá ống STK cập nhật mới nhất 02/2025 để quý khách tham khảo. Đầy đủ các thông tin về quy cách, trọng lượng.
Chi tiết tham khảo bảng giá dưới đây:
Thép Ống | Quy Cách (mm) | Trọng lượng (Kg/Cây) | Đơn giá ống STK Hòa Phát (VNĐ/m) |
STK F21 | 1.6 | 4.70 | 23,600 |
1.9 | 5.70 | 22,200 | |
2.1 | 5.90 | 21,200 | |
2.3 | 6.40 | 21,200 | |
2.6 | 7.26 | 21,200 | |
STK F27 | 1.6 | 5.93 | 23,600 |
1.9 | 6.96 | 22,200 | |
2.1 | 7.70 | 21,200 | |
2.3 | 8.29 | 21,200 | |
2.6 | 9.36 | 21,200 | |
STK F34 | 1.6 | 7.56 | 23,600 |
1.9 | 8.89 | 22,200 | |
2.1 | 9.76 | 21,200 | |
2.3 | 10.72 | 21,200 | |
2.5 | 11.46 | 21,200 | |
2.6 | 11.89 | 21,200 | |
2.9 | 13.13 | 21,200 | |
3.2 | 14.40 | 21,200 | |
STK F42 | 1.6 | 9.61 | 23,600 |
1.9 | 11.33 | 22,200 | |
2.1 | 12.46 | 21,200 | |
2.3 | 13.56 | 21,200 | |
2.6 | 15.24 | 21,200 | |
2.9 | 16.87 | 21,200 | |
3.2 | 18.60 | 21,200 | |
STK F49 | 1.6 | 11.00 | 23,600 |
1.9 | 12.99 | 22,200 | |
2.1 | 14.30 | 21,200 | |
2.3 | 15.59 | 21,200 | |
2.5 | 16.98 | 21,200 | |
2.6 | 17.50 | 21,200 | |
2.7 | 18.14 | 21,200 | |
2.9 | 19.38 | 21,200 | |
3.2 | 21.42 | 21,200 | |
3.6 | 23.71 | 21,200 | |
STK F60 | 1.9 | 16.30 | 22,200 |
2.1 | 17.97 | 21,200 | |
2.3 | 19.61 | 21,200 | |
2.6 | 22.16 | 21,200 | |
2.7 | 22.85 | 21,200 | |
2.9 | 24.48 | 21,200 | |
3.2 | 26.86 | 21,200 | |
3.6 | 30.18 | 21,200 | |
4.0 | 33.10 | 21,200 | |
STK F76 | 2.1 | 22.85 | 21,200 |
2.3 | 24.96 | 21,200 | |
2.5 | 27.04 | 21,200 | |
2.6 | 28.08 | 21,200 | |
2.7 | 29.14 | 21,200 | |
2.9 | 31.37 | 21,200 | |
3.2 | 34.26 | 21,200 | |
3.6 | 38.58 | 21,200 | |
4.0 | 42.40 | 21,200 | |
STK F90 | 2.1 | 26.80 | 21,200 |
2.3 | 29.28 | 21,200 | |
2.5 | 31.74 | 21,200 | |
2.6 | 32.97 | 21,200 | |
2.7 | 34.22 | 21,200 | |
2.9 | 36.83 | 21,200 | |
3.2 | 40.32 | 21,200 | |
3.6 | 45.14 | 21,200 | |
4.0 | 50.22 | 21,200 | |
4.5 | 55.80 | 21,200 | |
STK F114 | 2.5 | 41.06 | 21,200 |
2.7 | 44.29 | 21,200 | |
2.9 | 47.48 | 21,200 | |
3.0 | 49.07 | 21,200 | |
3.2 | 52.58 | 21,200 | |
3.6 | 58.50 | 21,200 | |
4.0 | 64.84 | 21,200 | |
4.5 | 73.20 | 21,200 | |
4.6 | 78.16 | 21,200 | |
STK F141.3 | 3.96 | 80.46 | 21,560 |
4.78 | 96.54 | 21,560 | |
5.16 | 103.95 | 21,560 | |
5.56 | 111.66 | 21,560 | |
6.35 | 126.80 | 21,560 | |
STK F168 | 3.96 | 96.24 | 21,560 |
4.78 | 115.62 | 21,560 | |
5.16 | 124.56 | 21,560 | |
5.56 | 133.86 | 21,560 | |
6.35 | 152.16 | 21,560 | |
STK F219.1 | 3.96 | 126.06 | 21,800 |
4.78 | 151.56 | 21,800 | |
5.16 | 163.32 | 21,800 | |
5.56 | 175.68 | 21,800 | |
6.35 | 199.86 | 21,800 |
Lưu ý: Bảng giá trên đây chỉ dùng để tham khảo, nếu quý khách hàng có nhu cầu tìm hiểu thêm về giá ống STK Hòa Phát, hãy liên hệ qua số hotline của liki Steel để được tư vấn avf hỗ trợ.
Nhằm gửi đến quý khách hàng những thông tin tổng quan nhất về ống STK Hòa Phát, cũng như các ưu điểm và tính ứng dụng của sản phẩm, Liki Steel mong rằng quý khách có đầy đủ thông tin để tham khảo và đưa ra những quyết định đúng khi lựa chọn sản phẩm.
Ống STK Hòa Phát là dạng ống thép được chế tạo theo các tiêu chuẩn STK, điều này bao gồm sự sản xuất của nhiều loại mác thép như STK M11A, STK M12A, STK M18A, STK 400 và STK 490. Các tiêu chuẩn định nghĩa, các yêu cầu kỹ thuật và chất lượng được kiểm định chặt chẽ để đảm bảo rằng ống STK đáp ứng được các yêu cầu và tiêu chí cụ thể trong các ứng dụng công nghiệp và xây dựng.
Ống thép STK, hay còn gọi là ống thép mạ kẽm, là một loại ống thép được tráng một lớp kẽm bên ngoài để tăng khả năng chống ăn mòn và bảo vệ bề mặt. Điều này cũng mang lại một số đặc điểm đáng chú ý:
Ống thép STK được ứng dụng rộng rãi trong nhiều lĩnh vực với những tính năng vượt trội mà nó mang lại. Dưới đây là các ứng dụng chủ yếu của sản phẩm này:
Việc tìm hiểu kỹ và nắm rõ các thông tin về thông số kỹ thuật thép ống STK Hòa Phát sẽ giúp người dùng thông tin chi tiết về các đặc tính và khả năng của sản phẩm, giúp họ hiểu rõ hơn về tính chất của ống thép và tùy chỉnh việc sử dụng sao cho phù hợp với nhu cầu và yêu cầu cụ thể của công trình.
Thép carbon là một loại thép chứa hai thành phần cơ bản chính là sắt và carbon. Ngoài ra, nó cũng bao gồm các thành phần phụ trợ như mangan, silic và đồng.
Trong quá trình sản xuất ống thép STK theo tiêu chuẩn BS 1387:1985 & ASTM A53, việc thêm lượng kẽm (Zn) vào thành phần cũng là một yếu tố không thể thiếu. Điều này làm cho sản phẩm cuối cùng được gọi là “ống thép mạ kẽm.”
Dưới đây là hai bảng hiển thị thành phần và tỷ trọng các nguyên tố trong ống thép STK sản xuất theo hai tiêu chuẩn đã nêu:
Bảng thông số kỹ thuật ống thép STK tiêu chuẩn BS 1387:1985
Thép ống STK đóng vai trò quan trọng trong nhiều công trình nhờ vào khả năng mang đến độ bền vững chắc, tuổi thọ cao. Sử dụng vật liệu này còn giúp tiết kiệm chi phí bảo trì và sửa chữa. Hiện nay, ống thép STK được phân phối rộng rãi tại nhiều đại lý và cửa hàng sắt thép trên khắp quốc gia, giúp người dùng dễ dàng tiếp cận và mua sắm.
Tuy nhiên, việc lựa chọn đúng đại lý là điều quan trọng, đảm bảo tính uy tín, đáng tin cậy và được đánh giá cao từ khách hàng. Tôn Thép Liki Steel tự hào là một trong những đơn vị cung cấp thép ống STK Hòa Phát uy tín số 1 tại TPHCM. Chúng tôi nhập khẩu sản phẩm chất lượng trực tiếp từ nhà máy, đảm bảo có giấy tờ, chứng từ rõ ràng.
Ngoài việc đảm bảo chất lượng, Liki Steel còn cung cấp nhiều ưu đãi và chiết khấu hấp dẫn. Chúng tôi cam kết luôn cung cấp giá cả cạnh tranh và dịch vụ tốt nhất cho khách hàng.
Hãy liên hệ ngay với Liki Steel để được nhân viên tư vấn và báo giá ống STK Hòa Phát mới nhất, đồng thời nhận ngay chiết khấu 5%. Chúng tôi sẵn lòng hỗ trợ bạn trong quá trình lựa chọn và sử dụng sản phẩm, đảm bảo đáp ứng mọi nhu cầu của bạn.