Lợp tôn nhà xưởng là một trong những yếu tố quan trọng đảm bảo sự bền vững và an toàn cho các doanh nghiệp, nhà máy. Tôn Thép Liki Steel hân hạnh mang đến cho quý khách hàng những giải pháp để lợp mái tôn nhà xưởng hiệu quả và đáng tin cậy. Mua tôn lợp nhà xưởng chính hãng, giá tốt nhất tại Liki Steel, hỗ trợ giao hàng toàn HCM, miền Nam.
Hiện nay, giá mái lợp tôn nhà xưởng trên thị trường không ổn định, dao động theo nhu cầu thi công xây dựng và giá nguyên liệu. Dưới đây là bảng giá các loại tôn chuyên dụng để lợp mái nhà xưởng được Tôn Thép Liki Steel cập nhật mới nhất hôm nay.
Bảng giá tôn kẽm lợp mái nhà xưởng được niêm yết theo quy cách sau:
Độ dày (dem) | Trọng lượng | Đơn giá |
2.5 | 2.1 kg/m | 49.000 Vnđ/m |
3 | 2.35 kg/m | 54.000 Vnđ/m |
3.5 | 2.75 kg/m | 64.000 Vnđ/m |
4 | 3.15 kg/m | 70.000 Vnđ/m |
4.5 | 3.5 kg/m | 79.000 Vnđ/m |
5 | 4.2 kg/m | 87.000 Vnđ/m |
Bảng giá tôn lạnh lợp mái nhà xưởng Việt Nhật được niêm yết theo quy cách sau:
Độ dày (dem) | Trọng lượng | Giá thành (khổ 1m07) |
2 | 1.8 kg/m | 45.000 Vnđ/m |
2.5 | 2.1 kg/m | 48.000 Vnđ/m |
3 | 2.35 kg/m | 52.000 Vnđ/m |
3.2 | 2.6 kg/m | 57.000 Vnđ/m |
3.5 | 2.75 kg/m | 60.000 Vnđ/m |
3.8 | 2.9 kg/m | 63.000 Vnđ/m |
4 | 3.15 kg/m | 69.000 Vnđ/m |
4.3 | 3.3 kg/m | 72.000 Vnđ/m |
4.5 | 3.5 kg/m | 76.000 Vnđ/m |
4.8 | 3.75 kg/m | 80.000 Vnđ/m |
5 | 4.2 kg/m | 85.000 Vnđ/m |
Bảng giá tôn lạnh không màu Việt Nhật lợp mái nhà xưởng được niêm yết theo quy cách sau:
Độ dày (dem) | Trọng lượng | Đơn giá (Vnđ/m) |
2 | 1.8 kg/m | Liên hệ |
2.5 | 2.1 kg/m | 50.000 |
3 | 2.35 kg/m | 56.500 |
3.2 | 2.6 kg/m | 60.500 |
3.5 | 2.75 kg/m | 67.000 |
3.8 | 2.9 kg/m | 69.000 |
4 | 3.15 kg/m | 74.000 |
4.3 | 3.3 kg/m | 78.000 |
4.5 | 3.5 kg/m | 84.500 |
4.8 | 3.75 kg/m | 88.500 |
5 | 4.2 kg/m | 92.000 |
Bảng giá tôn lạnh màu Đông Á làm nhà xưởng được niêm yết theo quy cách sau:
Độ dày (dem) | Trọng lượng | Đơn giá |
3 | 2.5 kg/m | 62.000 Vnđ/m |
3.5 | 3.0 kg/m | 71.000 Vnđ/m |
4 | 3.5 kg/m | 81.500 Vnđ/m |
4.5 | 3.9 kg/m | 92.500 Vnđ/m |
5 | 4.4 kg/m | 99.000 Vnđ/m |
Dưới đây là bảng giá tôn xốp cách nhiệt nhà xưởng và các phụ kiện lợp mái tôn với mức giá đa dạng, dao động từ 2.000 VNĐ đến 82.000 VNĐ. (Vui lòng liên hệ trực tiếp đại lý để được báo giá chi tiết)
Loại sản phẩm | Đơn giá (VNĐ/m) |
Tôn 5 sóng vuông | 57.000 |
Tôn 9 sóng vuông | 59.000 |
Chấn máng + diềm | 3.000 |
Chấn vòm | 2.000 |
Chấn úp nóc | 2.000 |
Tôn nhựa 1 lớp | 43.000 |
Tôn nhựa 2 lớp | 82.000 |
*Lưu ý: Bảng giá các loại mái lợp tôn nhà xưởng trên đây chỉ là thông tin tham khảo. Để nhận được báo giá mới nhất, quý khách hàng có thể liên hệ trực tiếp với Tôn Thép Liki Steel để được hỗ trợ tốt nhất.
Tham khảo chi phí lợp mái tôn mới nhất hôm nay – Liên hệ CK 5%
Mái tôn nhà xưởng đóng vai trò quan trọng trong việc bảo vệ công trình khỏi tác động của thời tiết như gió, mưa, ánh nắng và bụi bẩn. Tấm lợp kho xưởng được làm từ các loại vật liệu, thường là thép cán mỏng và được mạ kẽm để tăng độ bền.
Ngoài ra, mái lợp tôn nhà xưởng còn có khả năng làm mát khá hiệu quả. Giá thành phải chăng, phù hợp với nhiều kết cấu nhà xưởng khác nhau.
Mái lợp tôn nhà xưởng bao gồm ba phần chính:
Mái lợp tôn nhà xưởng đang rất phổ biến vì những ưu điểm sau:
Để thi công một công trình lợp tôn nhà xưởng chất lượng, việc lựa chọn và thiết kế phần mái tôn cần được đảm bảo đạt chuẩn. Dưới đây là những loại tôn lợp phổ biến được sử dụng cho nhà xưởng hiện nay:
Tôn mạ kẽm là lựa chọn có giá thành rẻ nhất khi lựa chọn lợp mái. Sản xuất trên dây chuyền công nghệ NOF hiện đại, tôn mạ kẽm tuân thủ các tiêu chuẩn chất lượng nổi tiếng như JIS G 3302 (Nhật Bản), ASTM A653/A653M (Hoa Kỳ), EN 10346 (châu Âu), MS 2385 (Malaysia), AS 1397 (Úc).
Mái lợp tôn nhà xưởng mạ kẽm có khả năng chống ăn mòn tốt, bề mặt mạ nhẵn mịn và giá thành phải chăng. Tuy nhiên, so với các loại tôn lợp mái khác, tôn mạ kẽm không đạt hiệu quả cao trong việc chống nóng và chống ồn.
Loại tôn lợp mái mạ hợp kim nhôm kẽm là tôn lạnh nhà xưởng. Với tuổi thọ bền gấp 4 lần so với tôn kẽm thông thường, sản phẩm này có khả năng chống ăn mòn cao và hiệu quả chống nóng tốt. Đáp ứng các tiêu chuẩn của Mỹ, Úc, Nhật, Malaysia, Châu Âu và các quốc gia khác, tôn lợp mái mạ hợp kim nhôm kẽm mang đến bề mặt bóng đẹp và màu ánh bạc.
Sản phẩm không chỉ vượt trội trong khả năng chống ăn mòn và kháng nhiệt, mà còn linh hoạt trong thiết kế và có tuổi thọ cao gấp 4 lần so với tôn kẽm thông thường.
Tôn PU chống nóng là một loại vật liệu phổ biến được ưa chuộng trong lắp đặt mái nhà xưởng. Với khả năng cách nhiệt hiệu quả, tôn PU giúp giảm nhiệt độ bên trong công trình và tạo môi trường thoáng mát.
Điều đáng chú ý là mái lợp tôn nhà xưởng PU chống nóng không chỉ cách nhiệt tốt mà còn có khả năng cách âm hiệu quả, giúp giảm tiếng ồn từ môi trường bên ngoài và tạo sự yên tĩnh bên trong. Đặc biệt, tôn PU có khả năng chống cháy, tăng cường sự an toàn cho công trình.
Tôn sóng là một loại vật liệu lợp mái hoặc tấm vách được tạo hình bằng quá trình cán sóng từ những tấm thép mỏng. Các sóng có thể có dạng vuông hoặc tròn, tùy thuộc vào yêu cầu của công trình. Việc sử dụng lợp tôn nhà xưởng với 5 sóng, 6 sóng, 7 sóng, 9 sóng… sẽ đảm bảo khả năng thoát nước hiệu quả và kéo dài tuổi thọ của công trình.
Dưới đây là một số thương hiệu lợp tôn nhà xưởng chống nóng phổ biến và được sử dụng rộng rãi trên thị trường hiện nay, bạn có thể tham khảo để lựa chọn:
Một vài thương hiệu tôn nổi tiếng trên thị trường
Với những thông tin về bảng giá thi công lợp tôn nhà xưởng hy vọng quý khách hàng có thể đảm bảo sự ổn định và bền vững cho mái nhà của mình. Nếu quý khách hàng đang tìm kiếm tôn lạnh, tôn cách nhiệt hoặc tôn cán sóng để lợp mái nhà xưởng, hãy liên hệ ngay với Tôn Thép Liki Steel.
Chúng tôi cam kết cung cấp tôn nhà xưởng mới nhất và rẻ hơn từ 5% cho quý khách hàng. Bên cạnh đó, chúng tôi cũng có phương tiện vận chuyển tận công trình trong khu vực miền Nam, HCM nhanh nhất.