Thép hình đóng một vai trò quan trọng trong nhiều lĩnh vực xây dựng như kết cấu công trình, cầu đường, nhà xưởng, nhà tiền chế và cả trong ngành đóng tàu. Quy cách của thép hình thể hiện các đặc điểm về hình dạng và kích thước thép hình. Việc hiểu rõ quy cách này giúp chúng ta tính toán chính xác cho các công trình xây dựng. Hãy liên hệ ngay nhà máy Liki Steel để nhận được thông tin chi tiết về kích thước thép hình.
Khái niệm thép hình
Thép hình là một loại thép có nhiều hình dạng của các chữ cái như, U, I, V, H, L, C, Z,… được sản xuất thông qua quy trình phức tạp sử dụng công nghệ tiên tiến. Thép hình được tạo thành từ việc đúc nguyên liệu thành các phôi có hình dạng và kích thước cụ thể.
Sắt hình được áp dụng rộng rãi trong các ngành công nghiệp xây dựng và thiết kế nhà ở hiện nay tại Việt Nam. Sự đa dạng của thép hình giúp đáp ứng đủ các yêu cầu kỹ thuật và thiết kế của các công trình, mang lại tính linh hoạt và hiệu quả cao trong việc xây dựng.
Thép hình hiện nay có những loại nào?
Hiện nay, có nhiều loại thép hình được sử dụng trong các ngành công nghiệp xây dựng và kỹ thuật. Một số loại phổ biến bao gồm thép chữ I, thép chữ H, thép chữ U, thép hình V, và nhiều loại khác. Mỗi loại thép hình có đặc điểm và ứng dụng riêng, đáp ứng các yêu cầu kỹ thuật và thiết kế của từng công trình. Việc lựa chọn loại thép hình phù hợp là quan trọng để đảm bảo tính chất kỹ thuật và hiệu suất của công trình xây dựng.
1/ Thép hình U
Thép hình chữ U là một loại thép có kết cấu tương tự như chữ U, có sẵn trong nhiều kích thước khác nhau. Với khả năng chịu áp lực cao và kích thước thép hình U đa dạng, sản phẩm được sử dụng phổ biến trong các công trình dân dụng và nội thất. Thép hình chữ U mang đến tính chất cơ học và độ bền cao, giúp tạo nên các cấu trúc ổn định và đáng tin cậy trong ngành xây dựng và thiết kế.
2/ Thép hình V
Thép hình chữ V có hình dạng tương tự chữ V và có khả năng chịu lực và bền bỉ cao. Sản phẩm này cũng có khả năng chống lại tác động từ môi trường như nhiệt độ, độ ẩm và có độ bền trước hóa chất. Thép hình chữ V được thiết kế để đáp ứng các yêu cầu khắt khe về cường độ và bền vững, đồng thời đảm bảo tính ổn định và độ tin cậy trong môi trường khắc nghiệt.
3/ Thép hình H
Thép hình chữ H có cấu trúc tương tự như thép hình chữ I và có đặc điểm dễ nhận biết là độ cân bằng cao, cho phép chịu được áp lực lớn. Sự đa dạng về kích thước thép hình H mang lại tính linh hoạt cho nhiều loại công trình khác nhau. Với khả năng chịu tải vượt trội và tính linh hoạt trong thiết kế, thép hình chữ H là lựa chọn lý tưởng cho nhiều ứng dụng trong ngành xây dựng và công nghiệp.
4/ Thép hình I
Thép hình chữ I được đúc thành khối với đặc điểm cánh ngắn hơn bụng, tạo hình dáng giống chữ I. Sắt I có khả năng chịu tải trọng lớn và được sử dụng rộng rãi trong các ứng dụng xây dựng và công nghiệp.
5/ Thép hình C
Với hình dạng mặt cắt tương tự chữ C, kích thước thép hình C cũng phong phú không kém các loại thép hình khác. Khi nói đến ký hiệu quy cách của thép hình chữ C, ta thường xác định diện tích mặt cắt ngang và khối lượng 1 mét chiều dài. Các giá trị này được tính dựa trên kích thước danh nghĩa của thép và khối lượng riêng của nó, mà thường được xác định là 7.85 kg/dm3.
6/ Thép hình L
Thép hình chữ L được định dạng là một thép góc không đều cạnh, và khối lượng của nó được tính dựa trên kích thước danh nghĩa và khối lượng riêng của thép, thường được xác định là 7.85kg/dm3.
Kích thước thép hình các loại đầy đủ nhất
Dưới đây là một tóm tắt về kích thước thép hình các loại phổ biến nhất và đầy đủ nhất. Từ thép hình chữ I, chữ H, chữ U, chữ V cho đến thép hình chữ L và chữ C, mỗi loại có những kích thước đặc trưng và đa dạng để phục vụ đủ nhu cầu xây dựng và công nghiệp. Hãy cùng nhà máy Liki Steel tìm hiểu và lựa chọn kích thước phù hợp cho công trình của bạn.
1/ Kích thước thép hình H
Kích thước (mm) | Độ dài (m) | Trọng lượng (kg/m) |
100 x 100 x 6 x 8 | 12 | 206.4 |
200 x 200 x 8 x 12 | 12 | 286.5 |
150 x 150 x 7 x 10 | 12 | 378 |
200 x 200 x 8 x 12 | 12 | 606 |
250 x 250 x 9 x 14 | 12 | 868.8 |
300 x 300 x 10 x 15 | 12 | 1.128 |
350 x 350 x 12 x 19 | 12 | 1.644 |
400 x 400 x 13 x 21 | 12 | 2.064 |
488 x 300 x 11 x 18 | 12 | 1.536 |
588 x 300 x 12 x 20 | 12 | 1.812 |
390 x 300 x 10 x 16 | 12 | 1.284 |
175 x 175 x 7.5 x 11 | 12 | 484.8 |
294 x 200 x 8 x 12 | 12 | 681.6 |
200 x 200 x 8 x 12 | 12 | 598.8 |
340 x 250 x 9 x 14 | 12 | 956.4 |
Tham khảo bảng tra kích thước thép H mới nhất
2/ Kích thước thép hình I
Kích thước (mm) | Độ dài (m) | Trọng lượng (kg/m) |
100 x 55 x 4.5 x 7.2 | 6 | 55 |
120 x 64 x 4.8 x 7.3 | 6 | 62 |
150 x 75 x 5 x 7 | 12 | 168 |
175 x 90 x 5.0 x 8.0 | 12 | 218.4 |
194 x 150 x 6 x 9 | 12 | 367.2 |
198 x 99 x 4,5 x 7 | 12 | 218.4 |
200 x 100 x 5.5 x 8 | 12 | 260.4 |
250 x 125 x 6 x 9 | 12 | 355.2 |
248 x 124 x 5 x 8 | 12 | 308.4 |
298 x 149 x 5.5 x 8 | 12 | 384 |
300 x 150 x 6.5 x 9 | 12 | 440.4 |
346 x 174 x 6 x 9 | 12 | 496.8 |
350 x 175 x 7 x 11 | 12 | 595.2 |
396 x 199 x 7 x 11 | 12 | 679.2 |
400 x 200 x 8 x 13 | 12 | 792 |
450 x 200 x 9 x14 | 12 | 912 |
496 x 199 x 9 x 14 | 12 | 954 |
500 x 200 x 10 x 16 | 12 | 1.075 |
596 x 199 x 10 x 15 | 12 | 1.135 |
600 x 200 x 11 x 17 | 12 | 1.272 |
900 x 300 x 16 x 26 | 12 | 2.880,01 |
300 x150 x10x16 | 12 | 786 |
250 x 116 x 8 x 12 | 12 | 457.2 |
180 x 90 x 5.1 x 8 | 12 | 220.8 |
446 x 199 x 8 x 12 | 12 | 794.4 |
200 x 100 x 5.5 x 8 | 12 | 255.6 |
700 x 300 x 13 x 24 | 12 | 2.220.01 |
Bảng kích thước thép I mới nhất – Liên hệ ngay Ck 5%
3/ Kích thước thép hình U
Loại sản phẩm | Độ dài (m) | Trọng lượng (kg/m) |
Thép U50 | 6 | 15.7 |
Thép U 65 | 6 | 20.5 |
Thép U 80 | 6 | 33 |
Thép U 100x46x4,5 | 6 | 45 |
Thép U120x52x4,8 | 6 | 55 |
U140x58x4.9 | 6 | 72 |
U150x75x6,5×10 | 12 | 223.2 |
U 160 x 64 x 5 x 8,4 | 12 | 170.4 |
U 180 x75 x 7.5 | 12 | 255.6 |
U180x68x7 | 12 | 242.4 |
U 200 x 76 x 5,2 | 12 | 220.8 |
U 200 x 80 x 7,5 | 12 | 295.2 |
U 250 x 90 x 9 | 12 | 415.2 |
U 270 x 95 x 6 | 12 | 345.6 |
U 300 x 90 x 9 x 13 | 12 | 457.2 |
U 380 x 100 x 10,5 x 16 | 12 | 655.2 |
U250 x 78 x 7 | 12 | 329.9 |
U300x87x9x12 | 12 | 47 |
U400x100x10.5 | 12 | 708 |
U360x98x11 | 12 | 642 |
U200x75x9x11 | 12 | 308.4 |
U180x74x5.1 | 12 | 208.8 |
U220x77x7 | 12 | 300.01 |
U250x80x9 | 12 | 384 |
Bảng tra kích thước thép U chi tiết – mới nhất tại đây
4/ Kích thước thép hình V
5/ Kích thước thép hình C
6/ Kích thước thép hình L
Đại lý bán thép hình đầy đủ kích thước
Quý khách đang tìm kiếm đại lý cung cấp sắt hình chất lượng, kích thước thép hình đa dạng? Hãy đặt niềm tin vào Tôn Thép Liki Steel – đại lý uy tín và đáng tin cậy. Chúng tôi cam kết cung cấp các loại thép hình với đa dạng kích thước để đáp ứng mọi nhu cầu của khách hàng.
- Sản phẩm chất lượng, có hoá đơn, chứng từ và chứng chỉ chất lượng (CO-CQ) từ nhà máy sản xuất.
- Dịch vụ vận chuyển miễn phí tại TPHCM và hỗ trợ giảm giá vận chuyển lên đến 50% cho khách hàng ở các tỉnh lân cận.
- Chiết khấu đặc biệt cho khách hàng thân thiết và mua số lượng lớn.
- Chúng tôi sẵn lòng cung cấp thông tin chi tiết và hỗ trợ tận tâm về thép hình hoặc bất kỳ câu hỏi nào bạn có.
Hãy liên hệ ngay với tôn thép Liki Steel để được tư vấn kỹ hơn về kích thước thép hình và báo giá chi tiết sản phẩm bạn đang tìm mua.