Tham khảo bảng giá xà gồ thép hộp mới nhất - Liên hệ ngay Ck 5%
Hiện nay, giá xà gồ thép hộp đang gặp phải biến động lớn trên thị trường. Để có thông tin chi tiết và đáng tin cậy về giá cả và các yếu tố ảnh hưởng đến giá xà gồ thép hộp, quý khách hàng có thể tìm kiếm thông tin bổ ích trên trang web chính thức của Nhà máy Liki Steel.
Nhà máy tôn Liki Steel cung cấp xà gồ thép hộp chính hãng với nhiều ưu thế vượt trội như:
Gọi ngay để nhận ưu đãi giảm giá đến 5% trong hôm nay!
Để lựa chọn xà gồ thép hộp phù hợp với nhu cầu và có mức giá tốt nhất, quý khách hàng nên nghiên cứu và so sánh bảng giá từ các nhà cung cấp khác nhau. Bên dưới là bảng giá xà gồ thép hộp mới nhất của nhà máy tôn Liki Steel. Bao gồm: xà gồ thép hộp Hòa Phát, xà gồ thép hộp Hoa Sen
Xà gồ thép hộp (mm) | Độ dày (mm) | Trọng lượng (Kg/m) | Đơn giá xà gồ thép hộp (VNĐ/m) |
14×14 (200 cây/bó) | 1,1 | 0,44 | 16.000 |
1,2 | 0,47 | 16.000 | |
1,4 | 0,54 | 16.000 | |
16×16 (200 cây/bó) | 1 | 0,47 | 16.000 |
1,1 | 0,51 | 16.000 | |
1,2 | 0,55 | 16.000 | |
1,4 | 0,63 | 16.000 | |
20×20 (200 cây/bó) | 1 | 0,59 | 16.000 |
1,1 | 0,65 | 16.000 | |
1,2 | 0,7 | 16.000 | |
1,4 | 0,81 | 16.000 | |
1,5 | 0,86 | 16.000 | |
1,8 | 1,01 | 16.000 | |
20×40 (80 cây/bó) | 1 | 0,91 | 16.000 |
1,1 | 0,99 | 16.000 | |
1,2 | 1,08 | 16.000 | |
1,4 | 1,25 | 16.000 | |
1,5 | 1,33 | 16.000 | |
1,8 | 1,57 | 16.000 | |
2 | 1,73 | 16.000 | |
2,3 | 1,97 | 16.000 | |
2,5 | 2,12 | 16.000 | |
25×50(50 cây/bó) | 1 | 1,14 | 16.000 |
1,1 | 1,25 | 16.000 | |
1,2 | 1,36 | 16.000 | |
1,4 | 1,58 | 16.000 | |
1,5 | 1,68 | 16.000 | |
1,8 | 2 | 16.000 | |
2 | 2,21 | 16.000 | |
2,3 | 2,51 | 16.000 | |
2,5 | 2,71 | 16.000 |
Lưu ý: Các bảng giá xà gồ thép hộp trên chỉ mang tính chất tham khảo. Vui lòng liên hệ trực tiếp với nhà máy Liki Steel để có báo giá xà gồ thép hộp mới nhất.
Tham khảo bảng giá xà gồ mới nhất – Liên hệ ngay CK 5%
Việc tìm hiểu giá xà gồ thép hộp từ các nhà máy là một yếu tố quan trọng trong quyết định mua hàng. Để có thông tin chi tiết về giá và các yếu tố ảnh hưởng đến giá xà gồ thép hộp từ các nhà máy, quý khách hàng có thể tìm hiểu thêm thông qua bài viết dưới đây.
Bảng giá xà gồ thép hộp Hòa Phát theo quy cách sau:
Quy cách | Độ dày (mm) | Trọng lượng (Kg/cây) | Đơn giá xà gồ thép hộp (VNĐ/kg) |
50×50 | 1,2 | 10,98 | 17.500 |
1,4 | 12,74 | 17.500 | |
1,5 | 13,62 | 17.500 | |
1,8 | 16,22 | 17.500 | |
2 | 17,94 | 17.500 | |
2,3 | 20,47 | 17.500 | |
2,5 | 22,14 | 17.500 | |
2,8 | 24,6 | 17.500 | |
30×60 | 1,1 | 9,05 | 17.500 |
1,2 | 9,85 | 17.500 | |
1,4 | 11,43 | 17.500 | |
1,5 | 12,21 | 17.500 | |
1,8 | 14,53 | 17.500 | |
2 | 16,05 | 17.500 | |
2,3 | 18,3 | 17.500 | |
2,5 | 19,78 | 17.500 | |
40×80 | 1,2 | 13,24 | 17.500 |
1,4 | 15,38 | 17.500 | |
1,5 | 16,45 | 17.500 | |
1,8 | 19,61 | 17.500 | |
2 | 21,7 | 17.500 | |
2,3 | 24,8 | 17.500 | |
2,5 | 26,85 | 17.500 | |
2,8 | 29,88 | 17.500 | |
50×100 | 1,4 | 19,33 | 17.500 |
1,5 | 20,68 | 17.500 | |
1,8 | 24,69 | 17.500 | |
2 | 27,34 | 17.500 | |
2,3 | 31,29 | 17.500 | |
2,5 | 33,89 | 17.500 | |
2,8 | 37,77 | 17.500 | |
60×120 | 2 | 31,3 | 17.500 |
2,3 | 37,8 | 17.500 | |
2,5 | 40,98 | 17.500 | |
2,8 | 45,7 | 17.500 | |
3,2 | 51,94 | 17.500 | |
3,5 | 56,58 | 17.500 | |
3,8 | 61,17 | 17.500 | |
4 | 64,21 | 17.500 |
Tham khảo bảng giá xà gồ Hòa Phát mới nhất – Liên hệ ngay Ck 5%
Bảng giá xà gồ thép hộp Hoa Sen theo quy cách sau:
Quy cách | Độ dày (mm) | Trọng lượng (Kg/cây) | Đơn giá xà gồ Hoa Sen (VNĐ/kg) |
50×50 | 1,2 | 10,98 | 17.700 |
1,4 | 12,74 | 17.700 | |
1,5 | 13,62 | 17.700 | |
1,8 | 16,22 | 17.700 | |
2 | 17,94 | 17.700 | |
2,3 | 20,47 | 17.700 | |
2,5 | 22,14 | 17.700 | |
2,8 | 24,6 | 17.700 | |
30×60 | 1,1 | 9,05 | 17.700 |
1,2 | 9,85 | 17.700 | |
1,4 | 11,43 | 17.700 | |
1,5 | 12,21 | 17.700 | |
1,8 | 14,53 | 17.700 | |
2 | 16,05 | 17.700 | |
2,3 | 18,3 | 17.700 | |
2,5 | 19,78 | 17.700 | |
40×80 | 1,2 | 13,24 | 17.700 |
1,4 | 15,38 | 17.700 | |
1,5 | 16,45 | 17.700 | |
1,8 | 19,61 | 17.700 | |
2 | 21,7 | 17.700 | |
2,3 | 24,8 | 17.700 | |
2,5 | 26,85 | 17.700 | |
2,8 | 29,88 | 17.700 | |
50×100 | 1,4 | 19,33 | 17.700 |
1,5 | 20,68 | 17.700 | |
1,8 | 24,69 | 17.700 | |
2 | 27,34 | 17.700 | |
2,3 | 31,29 | 17.700 | |
2,5 | 33,89 | 17.700 | |
2,8 | 37,77 | 17.700 | |
60×120 | 2 | 31,3 | 17.700 |
2,3 | 37,8 | 17.700 | |
2,5 | 40,98 | 17.700 | |
2,8 | 45,7 | 17.700 | |
3,2 | 51,94 | 17.700 | |
3,5 | 56,58 | 17.700 | |
3,8 | 61,17 | 17.700 | |
4 | 74,52 | 17.700 |
Xin lưu ý: Báo giá xà gồ thép hộp Hòa Phát, Hoa Sen có thể biến động tùy thuộc vào thời điểm mua, số lượng mua, loại sản phẩm, … . Vui lòng liên hệ trực tiếp với nhà máy Liki Steel để có báo giá xà gồ hộp mới nhất.
Xà gồ thép hộp là một sản phẩm được tạo ra từ thép có hình dạng hộp chữ nhật hoặc vuông. Nhờ vào chất liệu thép, sản phẩm này mang lại nhiều ưu điểm vượt trội về độ cứng và độ bền, đồng thời có khả năng chịu lực tốt. Do đó, xà gồ thép hộp mạ kẽm đã trở thành lựa chọn phổ biến trong nhiều công trình xây dựng, thay thế cho việc sử dụng xà gồ làm từ gỗ như trước đây.
Xà gồ thép hộp mạ kẽm được đánh giá cao với hàng loạt ưu điểm vượt trội, làm cho nó trở thành một lựa chọn tốt cho các công trình xây dựng. Các ưu điểm nổi bật bao gồm:
Dưới đây là một số ứng dụng phổ biến của xà gồ thép hộp:
Xà gồ thép hộp là một trong những loại vật liệu xây dựng phổ biến nhất hiện nay, được sử dụng rộng rãi trong các công trình dân dụng và công nghiệp. Chúng có nhiều loại khác nhau, đáp ứng các yêu cầu về kích thước, độ bền và khả năng chống ăn mòn. Dưới đây là một số loại xà gồ thép hộp phổ biến:
Xà gồ thép hộp vuông: Có tiết diện hình vuông, thường được sử dụng cho các công trình có tải trọng nhẹ và trung bình.
Xà gồ thép hộp chữ nhật: Có tiết diện hình chữ nhật, thường được sử dụng cho các công trình có tải trọng lớn hơn.
Xà gồ thép hộp đen: Được làm từ thép cán nóng, không có lớp mạ bảo vệ, giá thành rẻ nhưng dễ bị ăn mòn. Thường được sử dụng cho các công trình tạm thời hoặc trong nhà.
Xà gồ thép hộp mạ kẽm: Được phủ một lớp kẽm bảo vệ, có khả năng chống ăn mòn tốt hơn, tuổi thọ cao hơn. Thường được sử dụng cho các công trình ngoài trời hoặc trong môi trường ẩm ướt.
Xà gồ thép hộp có nhiều kích thước khác nhau, từ nhỏ đến lớn, đáp ứng các yêu cầu về khẩu độ và tải trọng của công trình. Một số kích thước phổ biến là 50x100mm, 40x80mm, 30x60mm, 25x50mm, 20x40mm, 13x26mm…
Xà gồ mái nhà: Sử dụng làm khung đỡ cho mái tôn, mái ngói, mái fibro xi măng…
Xà gồ sàn: Sử dụng làm khung đỡ cho sàn bê tông, sàn gỗ, sàn decking…
Xà gồ tường: Sử dụng làm khung đỡ cho tường xây, tường thạch cao…
Xà gồ kết cấu: Sử dụng làm kết cấu cho các công trình như nhà xưởng, nhà kho, nhà tiền chế…
Để lựa chọn xà gồ thép hộp phù hợp, bạn cần xem xét các yếu tố sau:
Nhà máy Liki Steel xin gửi đến quý khách hàng những khuyến cáo quan trọng sau khi chọn và lắp đặt xà gồ thép hộp đen, mạ kẽm:
Dưới đây là một số công thức tính số lượng xà gồ hộp chính xác nhất:
Nếu quý khách hàng đang phân vân và muốn tìm một nhà cung cấp đáng tin cậy để mua xà gồ thép hộp đen, mạ kẽm hãy đặt lòng tin vào Nhà máy Liki Steel. Chúng tôi cam kết mang đến những điểm nổi bật sau đây:
Quý khách hàng có thể liên hệ ngay qua hotline của Tôn Thép Liki Steel để được tư vấn và nhận thông tin chi tiết về bảng giá xà gồ thép hộp. Đội ngũ chuyên viên của chúng tôi sẽ luôn sẵn lòng hỗ trợ và đáp ứng mọi yêu cầu của quý khách hàng.