Categories: Tư Vấn Xà Gồ

Giá Xà Gồ 5×10 Hôm Nay 25/10/2024

Nhà máy Liki Steel là địa điểm chuyên phân phối xà gồ thép hộp 50×100 chính hãng, uy tín và cam kết cung cấp giá thành hợp lý nhất trên thị trường. Chúng tôi luôn nghiên cứu và theo dõi sát sao các biến động trên thị trường để cung cấp thông tin về giá xà gồ 50×100 mới nhất. Nếu bạn đang quan tâm và muốn biết thông tin báo giá xà gồ thép hộp 50×100, hãy liên hệ ngay đến Nhà máy Liki Steel để được cung cấp thông tin mới nhất.

Xà gồ 5×10 là gì?

Xà gồ 50×100 được định nghĩa bởi chiều rộng 5mm và chiều cao 10mm, được sử dụng nhiều trong các công trình hiện nay

Xà gồ 50×100 được định nghĩa bởi chiều rộng 5mm và chiều cao 10mm. Loại xà gồ này thường được gọi là xà gồ thép hộp 50×100 và phổ biến trong các công trình xây dựng và kết cấu thép. Đặc tính linh hoạt cùng khả năng chịu lực xuất sắc của sản phẩm này giúp tăng cường độ bền và ổn định cho các công trình.

1/ Ứng dụng của xà gồ 50×100 trong xây dựng

Dưới đây là một số ứng dụng phổ biến của xà gồ 5×10:

  • Thi công giàn đỡ cho các dự án năng lượng mặt trời.
  • Xây dựng kết cấu dầm thép trong các công trình xây dựng.
  • Xây dựng cầu và cầu cho người đi bộ.
  • Lắp đặt rào chắn và hàng rào bảo vệ.
  • Sử dụng trong các công trình công nghiệp như nhà xưởng, kho chứa hàng.
  • Xây dựng khuôn viên, sân chơi, công viên.
  • Ứng dụng trong thi công hệ thống đường ống và hệ thống dẫn dầu, khí.

2/ Ưu điểm xà gồ 5×10

Ưu điểm xà gồ 5×10

Dưới đây là một số ưu điểm chính của xà gồ thép hộp 50×100:

  • Xà gồ 5×10 được làm từ thép chất lượng cao, có khả năng chịu lực mạnh mẽ. Điều này giúp nó hỗ trợ tải trọng nặng và duy trì độ bền của các công trình xây dựng.
  • Xà gồ 5×10 có kích thước và hình dạng nhất định, giúp nó dễ dàng sử dụng trong nhiều ứng dụng khác nhau như xây dựng giàn đỡ, kết cấu dầm thép,…
  • Với chất liệu thép chịu lực, xà gồ 5×10 có độ bền cao và khả năng chống lại các yếu tố môi trường khắc nghiệt như thời tiết, ẩm ướt và ăn mòn.
  • Xà gồ thép hộp có hình dạng chính xác và đồng nhất, điều này làm cho quá trình lắp đặt và gia công trở nên dễ dàng và nhanh chóng.

Thông số kỹ thuật xà gồ hộp 50×100

Quy cách xà gồ hộp 50×100

1/ Quy cách xà gồ 50×100

Quy cách của xà gồ 5×10 như sau:

  • Kích thước hộp: 50mm x 100mm
  • Độ dày hộp: có các tùy chọn với độ dày từ 1.4 li, 1.5 li, 1.8 li, 2 li, 2.3 li, 2.5 li, 2.8 li, 3 li, 3.2 li, 3.5 li, 3.8 li, đến 4 li.
  • Bề mặt: có sẵn với các lựa chọn bề mặt đen hoặc mạ kẽm.
  • Tiêu chuẩn sản xuất: Xà gồ 50×100 tuân thủ tiêu chuẩn ASTM A500.
  • Chiều dài cây: Mỗi cây xà gồ có chiều dài 6 mét, phù hợp với các yêu cầu về chiều dài trong quá trình xây dựng.

2/ Bảng tra quy cách xà gồ 5×10 mới nhất

Dưới đây là bảng tra quy cách xà gồ 5×10 mới nhất được Nhà máy Liki Steel cập nhật đến khách hàng có nhu cầu.

  • Độ dày: 1.4 – 2 mm
  • Trọng lượng: 19.33 – 27.34 kg/cây.
QUY CÁCH ĐỘ DÀY (mm) KG/CÂY 6M
Xà gồ hộp 5×10 1.4 19.33
1.5 20.68
1.8 24.69
2 27.34

Các loại xà gồ thép hộp 5×10

Dựa trên phương pháp xử lý bề mặt, xà gồ 5×10 có hai loại chính là:

1. Xà gồ 5×10 đen

Xà gồ 5×10 đen

Đặc điểm:

  • Làm từ thép cán nóng, không có lớp mạ bảo vệ.
  • Bề mặt có màu đen đặc trưng của thép.
  • Giá thành rẻ hơn so với xà gồ mạ kẽm.
  • Dễ bị ăn mòn, gỉ sét nếu tiếp xúc với môi trường ẩm ướt.

Ứng dụng:

  • Thường được sử dụng cho các công trình trong nhà, nơi khô ráo, ít tiếp xúc với môi trường.
  • Làm khung kèo, xà gồ mái, vách ngăn, hệ thống đỡ trần.
  • Công trình dân dụng, nhà xưởng, nhà kho.

2. Xà gồ 5×10 mạ kẽm

Xà gồ 5×10 mạ kẽm

Đặc điểm:

  • Được làm từ thép cán nóng hoặc cán nguội, sau đó được mạ một lớp kẽm để bảo vệ bề mặt.
  • Có hai phương pháp mạ kẽm: mạ kẽm điện phân và mạ kẽm nhúng nóng.
  • Bề mặt sáng bóng, có khả năng chống ăn mòn tốt hơn xà gồ đen.
  • Giá thành cao hơn xà gồ đen.

Ứng dụng:

  • Phù hợp cho cả công trình trong nhà và ngoài trời.
  • Làm khung kèo, xà gồ mái, vách ngăn, hệ thống đỡ trần.
  • Đặc biệt thích hợp cho các công trình ở vùng ven biển hoặc môi trường có độ ẩm cao.
  • Công trình công nghiệp, nhà máy, nhà xưởng.

Lựa chọn loại xà gồ phù hợp

Tùy thuộc vào nhu cầu sử dụng và điều kiện môi trường, bạn có thể lựa chọn loại xà gồ 5×10 phù hợp:

  • Xà gồ 5×10 đen: Phù hợp cho các công trình trong nhà, nơi khô ráo, không tiếp xúc nhiều với nước và độ ẩm.
  • Xà gồ 5×10 mạ kẽm: Phù hợp cho các công trình trong nhà và ngoài trời, môi trường ít khắc nghiệt hoặc khắc nghiệt.

Báo giá xà gồ 5×10 mới nhất 25/10/2024

Giá xà gồ 5×10 mới nhất – Liên hệ ngay Ck 5%

Bên dưới là bảng giá xà gồ 5×10 mới nhất của nhà máy tôn Liki Steel. Bao gồm: xà gồ đen 5×10, xà gồ mạ kẽm 5×10..

1/ Bảng giá xà gồ đen 5×10 mới nhất

Bảng giá xà gồ đen 5×10 theo quy cách sau:

  • Độ dày: 1.4 mm – 4 mm
  • Khối lượng: 19,34 – 52,9 kg/ cây
  • Tùy thuộc vào quy cách, độ dày, giá xà gồ đen 5×10 từ 388.800 – 1.055.000 VNĐ/kg (vui lòng liên hệ trực tiếp để nhận báo giá chính xác).
  • Đơn giá xà gồ 5×10 hiện nay rơi vào 20.000 (VNĐ/kg).
ĐỘ DÀY

(MM)

KHỐI LƯỢNG (KG) ĐƠN GIÁ XÀ GỒ 5X10

 (VNĐ/ KG)

GIÁ XÀ GỒ 5X10

(VNĐ/CÂY)

1,4 19,34 20.000 388.800
1,5 20,69 20.000 413.800
1,8 24,7 20.000 494.000
2 27,36 20.000 547.200
2,3 31,3 20.000 626.000
2,5 33,91 20.000 678.200
2,8 37,79 20.000 755.800
3 40,36 20.000 807.200
3,2 42,9 20.000 858.000
3,5 46,69 20.000 933.800
3,8 50,43 20.000 1.008.600
4 52,9 20.000 1.055.000

2/ Bảng giá xà gồ mạ kẽm 5×10 mới nhất

Bảng giá xà gồ mạ kẽm 5×10 theo quy cách sau:

  • Độ dày: 1.4 ly – 4 ly
  • Khối lượng: 20,31 – 55,54 kg/cây
  • Giá xà gồ mạ kẽm 5×10 giao động 408.090 – 1.127.540 VNĐ/kg (vui lòng liên hệ trực tiếp để nhận báo giá chính xác).
  • Đơn giá xà gồ mạ kẽm 5×10 hiện nay khoảng 21.000 (VNĐ/kg).
ĐỘ DÀY (ly) KHỐI LƯỢNG (KG) ĐƠN GIÁ XÀ GỒ 5X10 (VNĐ/KG) GIÁ XÀ GỒ 5X10 (VNĐ/C Y)
1,4 20,31 21.000 408.090
1,5 21,72 21.000 438.490
1,8 26,03 21.000 546.900
2 28,73 21.000 590.580
2,3 32,87 21.000 663.300
2,5 35,60 21.000 711.090
2,8 39,68 21.000 794.100
3 42,38 21.000 840.720
3,2 44,99 21.000 887.400
3,5 48,99 21.000 980.490
3,8 52,95 21.000 1.073.580
4 55,54 21.000 1.127.540

Xin lưu ý: Báo giá xà gồ mạ kẽm 5×10, xà gồ đen 5×10 có thể biến động tùy thuộc vào thời điểm mua, số lượng mua, loại sản phẩm, … . Vui lòng liên hệ trực tiếp với nhà máy Liki Steel để có báo giá xà gồ 5×10 mới nhất.

Tham khảo bảng giá xà gồ 30×60 mới nhất – Liên hệ ngay CK 5%

3/ Tham khảo thông tin và giá cả các thương hiệu xà gồ uy tín hiện nay

Trước khi chọn mua xà gồ 5×10, quý khách hàng nên tham khảo báo giá nhiều thương hiệu khác nhau để có mức giá tốt nhất. Dưới đây là báo giá các thương hiệu xà gồ hàng đầu thị trường hiện nay:

Mua xà gồ thép hộp 50×100 chất lượng, giá rẻ tại nhà máy tôn thép Liki Steel

Mua xà gồ thép hộp 50×100 chất lượng, giá rẻ tại Liki Steel

Chúng tôi hiểu rằng quý khách đang tìm kiếm một đối tác đáng tin cậy để cung cấp xà gồ 5×10. Hãy để Nhà máy Liki Steel là đơn vị hàng đầu trong lĩnh vực thép, giúp bạn hoàn thành nhu cầu này. Chúng tôi tự hào cam kết mang đến những lợi ích sau:

  • Tuân thủ các quy định về chất lượng sản phẩm, đảm bảo xà gồ thép hộp 50×100 đáp ứng mọi yêu cầu kỹ thuật và tiêu chuẩn chất lượng.
  • Chúng tôi cung cấp đa dạng các kích thước và chủng loại xà gồ thép hộp, để đáp ứng đầy đủ nhu cầu của quý khách hàng.
  • Giá xà gồ hộp 5×10 thấp hơn 5% các loại khác.
  • Chúng tôi có đội ngũ nhân viên giàu kinh nghiệm và am hiểu sâu về các sản phẩm xà gồ 50×100.

Hãy liên hệ ngay qua hotline của Nhà máy Liki Steel để được tư vấn và báo giá xà gồ 50×100 mới nhất. Chúng tôi cam kết luôn sẵn lòng hỗ trợ và đáp ứng mọi yêu cầu của quý khách hàng.

Share