Bạn cần báo giá tôn Việt Nhật mới nhất. Bạn cần tư vấn tôn lợp nhà Việt Nhật, bạn muốn xem bảng màu tôn Việt Nhật mới nhất, bạn cần so sánh tôn Việt Nhật với các thương hiệu tôn khác trên thị trường. Hãy liên hệ ngay với chúng tôi hoặc tham khảo những thông tin sau đây.
Tôn Việt Nhật là loại tôn được sử dụng khá nhiều trên thị trường hiện nay bởi giá thành rẻ, bảo hành 10 đến 25 năm. Gồm các loại tôn kẽm, tôn lạnh, tôn mạ màu, tôn cán sóng, cách nhiệt, … Sản phẩm được ứng dụng vào nhiều lĩnh vực như tấm lợp, sản xuất công nghiệp, vách ngăn, nội thất…
Tôn kẽm Việt Nhật (tôn mạ kẽm dạng cuộn), là một dạng thép dạng cuộn với bề mặt được phủ 2 lớp kẽm nguyên chất (99%), sản xuất theo công nghệ lò NOF giúp kiểm soát cơ tính tiêu chuẩn. Tôn mạ kẽm Việt Nhật có bề mặt nhẵn, sáng bóng, được ứng dụng gia công tấm lợp, thủ công mỹ nghệ, vận tải, …
Tiêu chuẩn tôn kẽm dạng cuộn Việt Nhật:
Thông số kỹ thuật tôn mạ kẽm Việt Nhật
Tôn lạnh Việt Nhật hay còn gọi là tôn mạ hợp kim nhôm – kẽm, là thép cuộn được phủ hợp kim nhôm kẽm lên bề mặt theo tỉ lệ: 55% Nhôm, 43.5% Kẽm, 1.5% Silic, được sản xuất theo công nghệ lò NOF nhằm kiểm soát cơ tính phù hợp, có khả năng chống ăn mòn, sản phẩm có bề mặt nhẵn bóng, chuyên dùng trong gia công tấm lợp, ô tô, vận tải …
Tiêu chuẩn sản xuất tôn lạnh Việt Nhật
Thông số kỹ thuật
Tôn mạ màu Việt Nhật chính là tôn kẽm hoặc tôn lạnh được phủ thêm 1 lớp sơn trên bề mặt, các loại sơn thường sử dụng như: PVDF, polyester, SMP. Tôn màu có bề mặt nhẵn bóng, nhiều màu sắc, có tính thẩm mỹ và độ bền cao hơn tôn kẽm và tôn lạnh, được ứng dụng làm tôn lợp, đa dạng các loại sóng gồm: sóng phẳng, Seamlock, làm vách ngăn, phụ kiện và cũng như các ứng dụng trong xây dựng khác.
Tôn lợp nhà Việt Nhật thường sử dụng tôn lạnh hoặc tôn cách nhiệt, tôn sóng ngói, … Đây là loại tôn mát từ 1 đến 3 lớp rất được ưa chuộng hiện nay
Tôn cán sóng Việt Nhật sử dụng nguyên liệu chủ yếu là tôn lạnh, tôn màu dạng cuộn và được gia công cán sóng theo yêu cầu (5 sóng, 9 sóng, 13 sóng la phông, sóng ngói, seamlock, kliplock, …)
Tôn cách nhiệt Việt Nhật sử dụng tôn nền là tôn lạnh hoặc tôn màu, gia công cán sóng và dán cách nhiệt PE, PU, … hay còn gọi là tôn mát Việt Nhật (từ 1 đến 3 lớp) tùy yêu cầu.
Cập nhật báo giá tôn Việt Nhật mới nhất hôm nay từ nhà máy tôn Liki Steel gồm: giá tôn kẽm, tôn lạnh, tôn màu, tôn cách nhiệt và bảng giá gia công tôn Việt Nhật tham khảo. Xin lưu ý đây là bảng báo giá tôn Việt Nhật tham khảo, vì giá tôn Việt Nhật phụ thuộc vào thời điểm mua, số lượng đặt và vị trí công trình, … xin vui lòng liên hệ trực tiếp với chúng tôi để có báo giá mới nhất.
ĐỘ DÀY | TRỌNG LƯỢNG | ĐƠN GIÁ |
mm | (KG/M) | (KHỔ 1.07M) |
2 dem | 1.60 | |
2 dem 40 | 2.10 | 39.000 |
2 dem 90 | 2.45 | 40.000 |
3 dem 20 | 2.60 | 43.000 |
3 dem 50 | 3.00 | 46.000 |
3 dem 80 | 3.25 | 48.000 |
4 dem 00 | 3.50 | 52.000 |
4 dem 30 | 3.80 | 58.000 |
4 dem 50 | 3.95 | 64.000 |
4 dem 80 | 4.15 | 66.000 |
5 dem 00 | 4.50 | 69.000 |
Nhận gia công tôn úp nóc, tôn vòm, tôn diềm, tôn sóng ngói, máng xối,… |
ĐỘ DÀY | TRỌNG LƯỢNG | TÔN VIỆT NHẬT |
mm | (KG/M) | (KHỔ 1,07M) |
2 dem 80 | 2.40 | 50.000 |
3 dem 00 | 2.60 | 52.000 |
3 dem 20 | 2.80 | 53.000 |
3 dem 50 | 3.00 | 55.000 |
3 dem 80 | 3.25 | 60.000 |
4 dem 00 | 3.35 | 61.000 |
4 dem 30 | 3.65 | 66.000 |
4 dem 50 | 4.00 | 69.000 |
4 dem 80 | 4.25 | 74.000 |
5 dem 00 | 4.45 | 76.000 |
6 dem 00 | 5.40 | 93.000 |
Nhận gia công tôn úp nóc, tôn vòm, tôn diềm, tôn sóng ngói, máng xối,… |
ĐỘ DÀY | TRỌNG LƯỢNG | ĐƠN GIÁ |
MM | (KG/M) | (KHỔ 1,07M) |
3 dem 00 | 2.50 | 47.000 |
3 dem 30 | 2.70 | 57.000 |
3 dem 50 | 3.00 | 59.000 |
3 dem 80 | 3.30 | 61.000 |
4 dem 00 | 3.40 | 64.000 |
4 dem 20 | 3.70 | 69.000 |
4 dem 50 | 3.90 | 71.000 |
4 dem 80 | 4.10 | 74.000 |
5 dem 00 | 4.45 | 79.000 |
Nhận gia công tôn úp nóc, tôn vòm, tôn diềm, tôn sóng ngói, máng xối,… |
ĐỘ DÀY | ĐVT | GIÁ PU CÁCH NHIỆT |
3 dem 00 + Đổ PU | m | 105.000 |
3 dem 50 + Đổ PU | m | 120.000 |
4 dem 00 + Đổ PU | m | 126.000 |
4 dem 50 + Đổ PU | m | 133.000 |
5 dem 00 + Đổ PU | m | 142.000 |
Vít tôn 4 phân | 60.000/bịch 200c | |
Vít tôn 5 phân | 62.000/bịch 200c | |
Vít tôn 5 phân kẽm | Không rỉ sét | 80.000/bịch 100c |
Dán PE 5 sóng | 3 ly dán máy | 18.000 |
Dán PE 5 sóng | 4 ly dán máy | 21.000 |
Chấn máng | 4.000/m | |
Chấn vòm | 2.500/m | |
Ốp nóc | 1.500/m |
So sánh giá tôn Việt Nhật với các nhà máy tôn khác trên thị trường
Để mua được sản phẩm tôn Việt Nhật giá rẻ, đúng chất lượng, bạn cần quan tâm đến cách nhận biết sản phẩm chính hãng cũng như tìm hiểu những đơn vị, đại lý uy tín
Để mua được sản phẩm tôn Việt Nhật chính hãng, bạn cần kiểm tra thật kỹ lưỡng bằng những cách đơn giản sau:
1) Kiểm tra độ dày tôn bằng dụng cụ palmer.
Trên bề mặt tôn Việt Nhật thường có in thông tin rõ ràng, trong đó có thông số độ dày của tôn, thông số này thường nằm cách mép tấm tôn khoảng 5 – 7 cm. Lúc này bạn dùng Palmer để đo độ dày tấm tôn rồi so sánh với độ dày công bố của hãng
Lưu ý: Các loại tôn giả thường mỏng hơn rất nhiều so với độ dày tôn Việt Nhật thật. Độ sai lệch cho phép của tôn chính hãng chỉ khoảng 0.02 mm.
2) Kiểm tra trọng lượng của tâm tôn bằng cân
Bạn có thể sử dụng các loại cân (tốt nhất là cân điện tử) để đo trọng lượng của tấm tôn sau đó mang so sánh với trọng lượng công bố của tôn Việt Nhật. Nếu trọng lượng nhỏ hơn so với tiêu chuẩn công bố thì có thể khẳng định đó là tôn giả.
3) Nhận biết tôn Việt Nhật thật qua chữ in trên tôn.
Nếu bạn quan sát mà thấy các thông số ghi trên tấm tôn không đầy đủ, không rõ ràng (bị phai mờ, sửa chữa, gạch xóa…) thì rất có thể đây là hàng nhái.
Tôn Việt Nhật thật thì các thông tin được in trên mặt dưới hay mặt màu xám, với hai dòng thông số in liên tục với khoảng cách mép từ 5 – 7 cm, khoảng cách các giải thông tin liên tục cách nhau 2 mét trải dài hết toàn cuộn tôn. Phần chữ in chìm không thể tẩy xóa in logo Việt Nhật màu đỏ xanh và dòng chữ đen ghi thông số của cuộn tôn.
4) Nhận biết tôn Việt Nhật thật thông qua cảm quan, kinh nghiệm
Bạn dựa vào đặc điểm sau cũng như kinh nghiệm của mình để quan sát thấy: Tôn Việt Nhật chính hãng sẽ có bề mặt mịn, đều. Mép tôn thẳng, không có sơn gợn sóng cạnh. Mặt sơn không bị bong tróc, rộp, hoặc xước. Không gây ra tiếng động lớn do kim loại biến dạng mạnh trong quá trình gia công cán tạo sóng. Màu sơn trên bề mặt phải đồng nhất.
Nhà máy tôn Liki Steel tự hào là đơn vị cung cấp tôn Việt Nhật chính hãng, giá gốc đại lý với nhiều ưu đãi hấp dẫn, chiết khấu đến 5%. Mọi chi tiết xin vui lòng liên hệ:
NHÀ MÁY TÔN LIKI STEEL