Bạn đang tìm mua tôn Sunco nhưng chưa biết mua ở đâu chất lượng, giá rẻ ? Bạn cần tham khảo báo giá tôn Sunco mới nhất để lên dự toán công trình ? Hãy liên hệ với Nhà máy thép Liki Steel ngay hôm nay.
Tôn thép Liki Steel cung cấp tôn Sunco chính hãng với nhiều ưu thế vượt trội như:
Gọi ngay để nhận ưu đãi giảm giá đến 5% trong hôm nay!
Bảng báo giá tôn Sunco mới nhất được chúng tôi cập nhật đến quý khách hàng gồm: tôn kẽm, tôn mạ màu và tôn lạnh Sunco.
Độ dày (Dem) | Trọng lượng (Kg/m) | Đơn giá (VND/m) |
3.2 Dem | 2.6 | 27.000 |
3.5 Dem | 3 | 31.000 |
3.8 Dem | 3.25 | 33.000 |
4 Dem | 3.5 | 34.000 |
4.3 Dem | 3.8 | 41.000 |
4.5 Dem | 3.95 | 46.000 |
4.8 Dem | 4.15 | 49.000 |
5 Dem | 4.5 | 50.000 |
Độ dày (Dem) | Trọng lượng (Kg/m) | Đơn giá (VND/m) |
3.2 Dem | 2.8 | 35.000 |
3.5 Dem | 3 | 38.000 |
3.8 Dem | 3.25 | 42.000 |
4 Dem | 3.35 | 44.000 |
4.3 Dem | 3.65 | 48.000 |
4.5 Dem | 4 | 51.000 |
4.8 Dem | 4.25 | 53.000 |
5 Dem | 4.45 | 57.000 |
6 Dem | 5.4 | 72.000 |
Độ dày (Dem) | Trọng lượng (Kg/m) | Đơn giá (VND/m) |
3 Dem | 2.55 | 67.000 |
3.5 Dem | 3.02 | 78.000 |
4 Dem | 3.49 | 86.000 |
4.5 Dem | 3.96 | 94.000 |
5 Dem | 4.44 | 104.000 |
Xin lưu ý: Báo giá tôn Sunco có thể không cố định và phụ thuộc vào các yếu số như thời điểm mua, số lượng mua, loại sản phẩm và vị trí giao hàng, … vv. Vui lòng liên hệ trực tiếp với chúng tôi để có báo giá tôn Sunco mới nhất và chính xác nhất.
Việc so sánh giá là vô cùng quan trọng, giúp khách hàng tìm kiếm sản phẩm giá rẻ mà vẫn đảm bảo chất lượng. Dưới đây là một số bảng giá của các thương hiệu khác nhau, để quý khách có thể tìm cho mình sự lựa chọn tốt nhất:
So sánh giá tôn Sunco với các nhà máy tôn khác trên thị trường
Tôn Sunco mang đến sự đa dạng về sản phẩm, tạo ra nhiều lựa chọn cho khách hàng. Khách hàng có thể lựa chọn độ dày, màu sắc, tính năng và ứng dụng, đáp ứng đầy đủ các nhu cầu xây dựng.
Tôn kẽm Sunco được đánh giá cao vì tỷ lệ lớp phủ mạ bề mặt bên ngoài đạt tới 98%. Sản phẩm có khả năng chống ăn mòn hiệu quả, có thể sử dụng trong thời gian dài trong điều kiện thời tiết tự nhiên. Công nghệ Maruichi Steel Tube đã được chuyển giao trực tiếp từ Nhật Bản, tiêu chuẩn sản xuất tôn kẽm tại nhà máy được kiểm định nghiêm ngặt bởi các chuyên gia.
Tôn kẽm Sunco mang đến nhiều ưu điểm vượt trội như sau:
Tôn mạ màu Sunco được phủ một lớp màu bên ngoài để đảm bảo chất lượng cao. Lớp sơn phủ bên ngoài có thể được chia thành hai loại, gồm sơn mỏng SPGL và sơn dày PPGL.
Tôn mạ màu Sunco có nhiều ưu điểm như:
Tôn lạnh Sunco được sản xuất với độ mạ hợp kim nhôm kẽm tỉ lệ 55%, đáp ứng tiêu chuẩn hàng đầu của Maruichi Steel Tube Nhật Bản. Sản phẩm có khả năng cách nhiệt và cách âm hiệu quả, đồng thời bền bỉ trong môi trường tự nhiên.
Tôn lạnh Sunco có những ưu điểm nổi bật như:
Với bảng màu phong phú, Tôn Sunco cung cấp đa dạng các gam màu từ đỏ đậm, đỏ tươi, xanh lá cây, xanh nõn, vàng tươi, vàng nhạt, trắng sữa đến xám lông chuột… Khách hàng lựa chọn màu sắc phù hợp cho công trình.
Tôn Sunco là dòng sản phẩm nhập khẩu, có nguồn gốc từ nhà máy chất lượng ở Đài Loan. Với tuổi thọ lâu năm, thương hiệu không ngừng cải tiến chất lượng để đáp ứng các yêu cầu xây dựng ngày càng phức tạp. Được sự tin cậy của nhiều chủ đầu tư, Tôn Sunco được áp dụng cho nhiều công trình khác nhau. Sản phẩm của Tôn Sunco có màu sắc đa dạng như xanh dương, xanh lá cây, xám lông chuột, trắng sữa, vàng kem…
Tôn Sunco được sản xuất với nhiều loại kích thước và độ dày khác nhau, bề mặt mạ kẽm, mạ màu, mạ nhựa chống nóng. Sản phẩm có chất lượng đồng đều, dây chuyền phủ sơn trục đảo chiều hiện đại đảm bảo tính thẩm mỹ. Hiện nay, Tôn Sunco đã thành công trong việc áp dụng dây chuyền sơn lót, sơn màu tĩnh điện dạng hình S, đáp ứng tiêu chuẩn JIS G3312 từ Nhật Bản.
Tôn Sunco mang những ưu điểm vượt trội như:
Dưới đây là các tiêu chuẩn kỹ thuật thông thường của tôn Sunco:
Tiêu chuẩn sản xuất | ASTM, JIS, MS |
Bề dày tôn nền | 0.25 mm – 1.00 mm |
Bề dày lớp mạ bên ngoài | 10 µm – 35 µm |
Khổ rộng tôn | 600 mm – 1250 mm |
Độ bền uốn T-bend | 0 – 4T |
Độ bền dung môi MEK | 100 lần kép |
Độ cứng chì | ≥ 3H |
Độ bền | > 500 mm |
Độ bền ép phồng | 98 – 100% |
Độ lệch màu | < 1.0% |
Độ bền môi trường sương muối | 200 – 500 giờ |
Độ bền kéo | 270 – 550 N/mm2 |
Độ cứng | 71 – 85 HRB |
Độ phẳng tôn | giãn biên từ 8 – 9mm |
Khi bạn chọn các sản phẩm tôn của thương hiệu Sunco, một số điều nhỏ bạn nên lưu ý để đảm bảo mua được những sản phẩm chất lượng và phù hợp với nhu cầu xây dựng.
Tôn Sunco đang trở nên phổ biến trong các công trình, từ nhỏ đến lớn, nhờ vào những ưu điểm nổi trội như độ bền cao, khả năng chống nóng, cách âm hiệu quả, khả năng chống sự ăn mòn và chịu được tác động của môi trường bên ngoài. Các nhà thầu hiện nay đang đánh giá cao và quan tâm đến việc mua tôn Sunco chính hãng từ các đại lý uy tín.
Liki Steel là một trong những đại lý uy tín tại Tp. Hồ Chí Minh, chuyên cung cấp tôn Sunco chính hãng chất lượng cao. Bên cạnh đó, chúng tôi còn có những chính sách ưu đãi, chiết khấu cao lên đến 5%, đảm bảo các giấy tờ CO-CQ từ nhà máy Hoa Sen, Hòa Phát, Phương Nam,…
Hãy liên hệ ngay với chúng tôi để được hỗ trợ và tư vấn, cung cấp bảng giá tôn Sunco mới nhất từ nhà máy.