Báo giá tôn Pomina
Bạn đang tìm hiểu về tôn Pomina? Bạn chưa biết tôn Pomina có tốt không? chất lượng như thế nào ? Bạn cần báo giá tôn Pomina mới nhất để so sánh với các thương hiệu khác? Bạn cần tư vấn từ các chuyên gia? Hãy liên hệ ngay với Nhà máy tôn Liki Steel chúng tôi để được tư vấn 24/7 và hoàn toàn miễn phí
Giá tôn Pomina được nhà máy tôn Liki Steel chúng tôi cập nhật liên tục tới khách hàng, gồm bảng báo giá tôn kẽm, tôn lạnh, tôn màu, tôn cán sóng, tôn cách nhiệt và tôn giả ngói, ... Nhà máy tôn Liki Steel cam kết:
Độ Dày Tôn (dem) | Trọng Lượng (kg/m) | Đơn Giá (Đ/M) |
2 dem 90 | 2.45 | 32.000 |
3 dem 20 | 2.60 | 35.000 |
3 dem 50 | 3.00 | 39.000 |
3 dem 80 | 3.25 | 41.000 |
4 dem 00 | 3.50 | 43.000 |
4 dem 30 | 3.80 | 51.000 |
4 dem 80 | 4.15 | 59.000 |
5 dem 00 | 4.50 | 62.000 |
Độ Dày tôn (dem) | Trọng Lượng (Kg/m) | Giá (Đ/m) |
3 dem 00 | 2.60 | 43.000 |
3 dem 20 | 2.80 | 45.000 |
3 dem 50 | 3.00 | 48.000 |
3 dem 80 | 3.25 | 52.000 |
4 dem 00 | 3.35 | 54.000 |
4 dem 50 | 4.00 | 61.000 |
4 dem 80 | 4.25 | 65.000 |
5 dem 00 | 4.45 | 69.000 |
Độ Dày tôn (dem) | Trọng Lượng (kg/m) | Đơn Giá (đ/m) |
3 dem 00 | 2.50 | 45.000 |
3 dem 30 | 2.70 | 50.000 |
3 dem 50 | 3.00 | 52.000 |
3 dem 80 | 3.30 | 54.000 |
4 dem 00 | 3.40 | 58.000 |
4 dem 20 | 3.70 | 61.000 |
4 dem 50 | 3.90 | 64.000 |
4 dem 80 | 4.10 | 68.000 |
5 dem 00 | 4.45 | 71.000 |
Giá tôn cách nhiệt PU, PE Pomina = giá tôn cuộn nguyên liệu (tôn kẽm, tôn lạnh, tôn màu) + chi phí gia công cán sóng chi tiết như sau:
Độ dày | Đơn Giá (đ/m) |
Dán PE - OPP 3 LY | 13.500 |
Dán PE - OPP 5 LY | 17.500 |
Dán PE - OPP 10 LY | 25.500 |
Dán PE -OPP 20 LY | 43.000 |
Độ dày | Đơn giá (đ/m) |
Dán PE - OPP 3 LY | 17.000 |
Dán PE - OPP 5 LY | 21.000 |
Dán PE - OPP 10 LY | 29.000 |
Gia công | Đơn giá (đ/m) |
5 sóng vuông | 59.000 |
9 sóng vuông | 610.000 |
Chấn máng + diềm | 3.800 |
Chấn vòm | 3.100 |
Chấn úp nóc | 3.100 |
Tôn nhựa lấy sáng 1 lớp | 43.000 |
Tôn nhựa lấy sáng 2 lớp | 80.000 |
So sánh giá tôn Đông Á với các thương hiệu khác trên thị trường
Tôn Pomina là sản phẩm của công ty Pomina được phân làm 2 loại chính là tôn cuộn và tôn lợp. Trong đó tôn cuộn Pomina bao gồm tôn kẽm, tôn lạnh và tôn màu. Tôn lợp Pomina có tôn cán sóng, tôn cách nhiệt và tôn sóng ngói
Tôn cuộn Pomina là một sản phẩm có dạng tấm dài, được đóng gói dạng cuộn với khối lượng lên đến 2000kg/cuộn. Đây là sản phẩm thép cán nguội thuộc nhà máy Tôn Pomina, ứng dụng cho các công trình xây dựng và các vật dụng như bồn chứa, thùng phuy,... gia công các phương tiện vận tải.
Tôn kẽm Pomina là thép cán nguội được mạ kẽm, có khả năng chống ăn mòn cao trong môi trường tự nhiên, được ứng dụng trong các ngành công nghiệp xây dựng và dân dụng như: tấm lợp, vách ngăn, làm tấm lót sàn và nhiều ứng dụng khác.
Thông số kỹ thuật
Tôn lạnh Pomina AZ70/AZ100 chính là thép cán nguội được mạ hợp kim nhôm kẽm với thành phần 55% AL, 43.5% ZN và 1.5% SI. Ứng dụng: Làm tấm lợp, vách ngăn, cửa cuốn, vỏ bọc các thiết bị điện, máng xối, thông gió, trang trí nội thất và nhiều ứng dụng khác
Quy chuẩn tôn Pomina AZ70
Pomina AZ70 | Khổ rộng (mm) | Độ dày BMT (mm) | Độ dày TCT (mm) | Tỷ trọng (kg/m +/- 0.1) |
Tôn lạnh AZ70 Độ dày lớp mạ: AZ70 Loại thép: G300 - G500 Tiêu chuẩn tôn mạ lạnh: JIS G3321/TCVN7470 | 1200 | 0.21 | 0.24 | 2.06 |
1200 | 0.26 | 0.29 | 2.53 | |
1200 | 0.31 | 0.34 | 3 | |
1200 | 0.37 | 0.39 | 3.52 | |
1200 | 0.42 | 0.44 | 3.99 | |
1200 | 0.47 | 0.49 | 4.46 |
Quy chuẩn tôn Pomina AZ100
Pomina AZ100 | Khổ rộng (mm) | Độ dày BMT (mm) | Độ dày TCT (mm) | Tỷ trọng (kg/m +/- 0.1) |
Tôn lạnh AZ100 Độ dày lớp mạ: AZ100 Loại thép: G300 - G500 Tiêu chuẩn tôn mạ lạnh: JIS G3321/ TCVN 7470 | 1200 | 0.31 | 0.35 | 3.04 |
1200 | 0.37 | 0.4 | 3.56 | |
1200 | 0.42 | 0.45 | 4.03 | |
1200 | 0.47 | 0.5 | 4.5 | |
1200 | 0.52 | 0.55 | 4.97 |
Quy chuẩn tôn lạnh Pomina AZ150
Tôn Pomina AZ150 | Khổ rộng (mm) | Độ dày BMT (mm) | Độ dày TCT (mm) | Tỷ trọng (kg/m +/- 0.1) |
Tôn Lạnh Pomina Shield Viet Độ dày lớp mạ: AZ150 Loại thép: G300 - G550 Tiêu chuẩn tôn mạ lạnh: JIS G3321/TCVN7470 | 1200 | 0.31 | 0.35 | 3.1 |
1200 | 0.36 | 0.4 | 3.57 | |
1200 | 0.41 | 0.45 | 4.04 | |
1200 | 0.46 | 0.5 | 4.51 |
Tôn lạnh Solar AZ100 là loại tôn dành riêng cho khí hậu Việt Nam nhất là ở những vùng biển, sông nước, vùng nước nhiễm mặn, nhiễm phèn, với lớp phủ đặc biệt Pomina Crystal (2 lớp cực mát) ngăn chặn mọi yếu tố gây phá hủy cấu trúc tôn, mang đến vẻ đẹp vượt trội, độ bền gấp 3 lần loại tôn thông thường.
Tôn màu Pomina gồm tôn màu AZ50, AZ100 và AZ150. Tôn màu Pomina được phủ sơn trên nền tôn nguyên liệu như: Tôn đen màu, tôn kẽm màu và tôn lạnh màu
Tôn lợp Pomina sử dụng nguyên liệu là tôn cuộn gia công cán sóng, dán cách nhiệt, …
Tôn Pomina là sản phẩm của công ty cổ phần Tôn Pomina (trực thuộc tập đoàn Pomina), mới sản xuất và cung ứng tôn từ năm 2017 nhưng rất được thị trường ưa chuộng sử dụng vì có chất lượng cao, màu sắc và độ dày đa dạng, giá thành rẻ, sản xuất theo tiêu chuẩn khắt khe nhất của châu Âu, châu Mỹ, Nhật và nhiều quốc gia khác.
Tôn Pomina có nhiều màu, đáp ứng nhu cầu khách hàng. Để xem mẫu màu trực tiếp, xin vui lòng liên hệ với nhân viên tư vấn hoặc đến trực tiếp nhà máy tôn Liki Steel - 1421 Tỉnh lộ 8, Hoà Phú, Củ Chi, Thành phố Hồ Chí Minh để xem mẫu
Công ty TNHH Tôn Pomina được thành lập ngày 06/02/2017, với công suất 600.000 tấn/ năm, tại Bà Rịa - Vũng Tàu, với diện tích đất 14 héc-ta. Nhà máy có các dây chuyền công nghệ hiện đại cung cấp các sản phẩm như tôn mạ lạnh, tôn mạ kẽm, mạ nhôm kẽm, tôn mạ màu.
Video clip giới thiệu Tôn Pomina
Sản phẩm Tôn Pomina được sản xuất theo các tiêu chuẩn khắt khe của châu Âu, châu Mỹ, Nhật Bản,… có chất lượng cao, màu sắc đa dạng, giá thành tương đối rẻ, cạnh tranh
Nhà máy tôn Liki Steel tự hào là đại lý tôn Pomina tại tphcm:
Thông tin liên hệ mua tôn Pomina chính hãng giá rẻ
Quý khách vui lòng liên hệ qua thông tin sau:
NHÀ MÁY TÔN LIKI STEEL