Bạn đang tìm mua thép tấm SS400 nhưng chưa biết mua ở đâu chất lượng, giá rẻ? Bạn đang phân vân không biết sắt tấm SS400 có tốt không? Bạn cần tham khảo báo giá thép tấm SS400 mới nhất để lên dự toán công trình? Hãy liên hệ với Nhà máy tôn thép Liki Steel ngay hôm nay.
Nhà máy tôn thép Liki Steel cung cấp thép tấm SS400 chính hãng với nhiều ưu thế vượt trội như:
Gọi ngay để nhận ưu đãi giảm giá đến 5% trong hôm nay!
Thép tấm SS400 là loại thép tấm cán nóng, mác thép ss400, được sản xuất theo tiêu chuẩn JIS G3101 của Nhật Bản. Nó là một trong những loại thép kết cấu phổ biến nhất, được sử dụng rộng rãi trong các công trình xây dựng,
Thành phần hóa học: Chủ yếu là sắt (Fe) và carbon (C), cùng một lượng nhỏ mangan (Mn), silic (Si), phốt pho (P) và lưu huỳnh (S).
Tính chất cơ học:
Ưu điểm:
Nhược điểm: Khả năng chống ăn mòn kém, cần được bảo vệ bằng sơn, mạ kẽm hoặc các biện pháp chống ăn mòn khác.
Thép tấm SS400 được ứng dụng rộng rãi trong nhiều lĩnh vực khác nhau, từ xây dựng đến công nghiệp nặng:
1. Xây dựng
2. Công nghiệp đóng tàu:
3. Công nghiệp chế tạo:
4. Công nghiệp ô tô:
5. Các ứng dụng khác:
Công thức tính:
Khi cần tính trọng lượng của thép tấm loại SS400, bạn có thể áp dụng phương pháp sau:
Trọng lượng riêng của thép tấm cán nóng (Kg) = Độ dày (T) (mm) x Chiều rộng (R) (mm) x Chiều dài (D) (mm) x 7.85 (g/cm³)
Trong đó:
Tuy công thức trên có thể được sử dụng để tính trọng lượng, nhưng, để đảm bảo tính chính xác tối đa, nên tham khảo bảng tra trọng lượng do nhà sản xuất cung cấp. Điều này đặc biệt quan trọng khi bạn đang tính toán và thiết kế cho các công trình của mình.
Xem thêm bảng giá thép cct34 mới nhất – Liên hệ ngay CK 5%
Bảng tra trọng lượng thép tấm SS400
Tấm SS400 – 1,5x6m | Kích thước | Khối lượng (Kg/tấm) | |
4x1500x6000mm | 282.6 | ||
5x1500x6000mm | 353.25 | ||
6x1500x6000mm | 423.9 | ||
8x1500x6000mm | 565.2 | ||
10x1500x6000mm | 706.5 | ||
12x1500x6000mm | 847.8 | ||
14x1500x6000mm | 989.1 | ||
16x1500x6000mm | 1130.4 | ||
18x1500x6000mm | 1271.7 | ||
Tấm SS400 – 2x6m | 5x2000x6000mm | 471 | |
6x2000x6000mm | 565.2 | ||
8x2000x6000mm | 753.6 | ||
10x2000x6000mm | 942 | ||
12x2000x6000mm | 1130.4 | ||
14x2000x6000mm | 1318.8 | ||
16x2000x6000mm | 1507.2 | ||
18x2000x6000mm | 1695.6 | ||
20x2000x6000mm | 1884 | ||
22x2000x6000mm | 2072.4 | ||
25x2000x6000mm | 2355 | ||
30x2000x6000mm | 2826 | ||
35x2000x6000mm | 3297 | ||
40x2000x6000mm | 3768 | ||
45x2000x6000mm | 4239 | ||
50x2000x6000mm | 4710 | ||
55x2000x6000mm | 5181 | ||
60x2000x6000mm | 5652 | ||
70x2000x6000mm | 6594 | ||
80x2000x6000mm | 7536 | ||
100x2000x6000mm | 9420 |
Thép tấm SS400 được phân loại dựa vào nhiều yếu tố, trong đó phổ biến nhất là cách phân loại thép phương pháp sản xuất và bề mặt hoàn thiện.
Dựa theo phương pháp sản xuất, thép SS400 được chia thành thép tấm SS400 cán nóng và cán nguội.
Được sản xuất bằng cách cán nóng phôi thép ở nhiệt độ cao.
Đặc điểm:
Ứng dụng:
Được sản xuất bằng cách cán nguội thép tấm cán nóng ở nhiệt độ thường.
Đặc điểm:
Ứng dụng:
Dựa trên bề mặt hoàn thiện, thép tấm SS400 được chia thành thép tấm đen SS400 và thép tấm mạ kẽm SS400.
Đặc điểm:
Ứng dụng:
Đặc điểm:
Đại lý tôn thép Liki Steel gửi đến khách hàng bảng giá thép tấm SS400, được cung cấp mới nhất 11/2024 với đầy đủ thông tin về độ dày, kích thước, khối lượng và giá thép tấm để quý khách tham khảo.
Kích thước | Độ dày | Khối lượng (kg) | Đơn giá (VNĐ/tấm) |
1500 x 6000 | 3 ly | 211.95 | 3,940,000 |
4 ly | 282.60 | 5,226,800 | |
5 ly | 353.25 | 6,522,600 | |
6 ly | 423.90 | 7,818,400 | |
8 ly | 565.20 | 10,410,000 | |
10 ly | 706.50 | 13,001,600 | |
12 ly | 847.80 | 15,593,200 | |
14 ly | 989.10 | 18,184,800 | |
16 ly | 1130.40 | 20,776,400 | |
18 ly | 1271.70 | 23,368,000 | |
20 ly | 1413.00 | 25,959,600 | |
2000 x 6000 | 6 ly | 565.20 | 10,410,000 |
8 ly | 753.60 | 13,905,800 | |
10 ly | 942.00 | 17,401,600 | |
12 ly | 1130.40 | 20,897,400 | |
14 ly | 1318.80 | 24,393,200 | |
16 ly | 1507.20 | 27,889,000 | |
18 ly | 1695.60 | 31,384,800 | |
20 ly | 1884.00 | 34,880,600 | |
22 ly | 2072.40 | 38,376,400 | |
25 ly | 2355.00 | 43,373,000 | |
30 ly | 2826.00 | 51,270,800 | |
35 ly | 3297.00 | 59,167,600 | |
40 ly | 3768.00 | 67,064,400 | |
45 ly | 4239.00 | 74,961,200 | |
50 ly – 100 ly | Liên hệ | Liên hệ |
Độ dày (mm) | Đơn giá vnđ/Kg | Kích thước 1m x 2m | Kích thước 1m25 x 2m5 |
5 dem | 24,000 | 182,900 | 285,600 |
6 dem | 23,800 | 183,700 | 339,300 |
7 dem | 23,600 | 184,500 | 394,300 |
8 dem | 23,600 | 184,500 | 448,800 |
9 dem | 23,600 | 184,500 | 503,400 |
1 ly | 23,600 | 184,500 | 558,000 |
1.1 ly | 23,600 | 184,500 | 612,200 |
1.2 ly | 23,600 | 184,500 | 665,500 |
1.4 ly | 23,200 | 224,900 | 774,000 |
1.5 ly | 23,000 | 231,300 | 820,300 |
1.8 ly | 22,800 | 234,700 | 975,700 |
2 ly | 22,600 | 219,600 | 1,076,800 |
2.5 ly | 22,200 | 224,800 | 1,319,400 |
Lưu ý: Các bảng giá thép tấm SS400 trên đây chỉ mang tính chất tham khảo, nếu quý khách có nhu cầu biết chính xác về giá của vật liệu, vui lòng liên hệ qua số hotline của Liki Steel để được tư vấn và báo giá.
Mua thép tấm SS400 tại Liki Steel với nhiều ưu điểm vượt trội: