Bạn đang tìm mua thép tấm SS400 nhưng chưa biết mua ở đâu chất lượng, giá rẻ? Bạn đang phân vân không biết sắt tấm SS400 có tốt không? Bạn cần tham khảo báo giá thép tấm SS400 mới nhất để lên dự toán công trình? Hãy liên hệ với Nhà máy tôn thép Liki Steel ngay hôm nay.
Nhà máy tôn thép Liki Steel cung cấp thép tấm SS400 chính hãng với nhiều ưu thế vượt trội như:
- Tại Liki Steel cung cấp thép tấm SS400 là hàng chính hãng 100%, có đầy đủ CO, CQ nhà máy.
- Tại kho hàng của chúng tôi luôn có hàng số lượng lớn, đa dạng quy cách, chủng loại đáp ứng mọi nhu cầu khách hàng.
- Giá thép tấm SS400 là giá gốc từ đại lý, cạnh tranh tốt nhất thị trường.
- Cam kết bán hàng đúng chất lượng, đúng quy cách, số lượng.
- Hỗ trợ tư vấn miễn phí và giải đáp mọi thắc mắc về sản phẩm.
Gọi ngay để nhận ưu đãi giảm giá đến 5% trong hôm nay!
Thép tấm SS400
Thép tấm SS400 là loại thép tấm cán nóng, mác thép ss400, được sản xuất theo tiêu chuẩn JIS G3101 của Nhật Bản. Nó là một trong những loại thép kết cấu phổ biến nhất, được sử dụng rộng rãi trong các công trình xây dựng,
Đặc điểm của thép tấm SS400
Thành phần hóa học: Chủ yếu là sắt (Fe) và carbon (C), cùng một lượng nhỏ mangan (Mn), silic (Si), phốt pho (P) và lưu huỳnh (S).
Tính chất cơ học:
- Độ bền kéo: 400 – 510 MPa
- Giới hạn chảy: 245 MPa (độ dày ≤ 16mm), 235 MPa (16mm < độ dày ≤ 40mm), 215 MPa (độ dày > 40mm)
- Độ giãn dài: ≥ 24% (độ dày ≤ 16mm), ≥ 22% (độ dày > 16mm)
Ưu điểm:
- Độ bền và độ dẻo dai tốt.
- Khả năng gia công và hàn tốt.
- Giá thành hợp lý.
- Phổ biến và dễ tìm mua.
Nhược điểm: Khả năng chống ăn mòn kém, cần được bảo vệ bằng sơn, mạ kẽm hoặc các biện pháp chống ăn mòn khác.
Ứng dụng của thép tấm SS400
Thép tấm SS400 được ứng dụng rộng rãi trong nhiều lĩnh vực khác nhau, từ xây dựng đến công nghiệp nặng:
1. Xây dựng
- Kết cấu thép: Khung nhà xưởng, nhà cao tầng, nhà thép tiền chế, cầu đường, tháp truyền hình, các công trình công cộng khác.
- Bồn chứa: Bồn chứa nước, dầu, khí gas, hóa chất,…
- Các ứng dụng khác: Tấm sàn, vách ngăn, mái che, lan can, cầu thang,…
2. Công nghiệp đóng tàu:
- Vỏ tàu: Thép tấm SS400 được sử dụng làm vật liệu chính cho vỏ tàu, đảm bảo độ bền và khả năng chịu lực tốt trong môi trường biển khắc nghiệt.
- Boong tàu: Làm sàn tàu, chịu tải trọng của hàng hóa và các thiết bị trên tàu.
- Vách ngăn: Phân chia các khoang trên tàu, đảm bảo an toàn và ổn định cho tàu.
3. Công nghiệp chế tạo:
- Bồn bể chứa: Chứa dầu, khí gas, hóa chất, thực phẩm,…
- Ống dẫn: Dẫn dầu, khí gas, nước, chất lỏng khác,…
- Khuôn mẫu: Chế tạo khuôn mẫu cho các sản phẩm đúc, ép,…
- Các ứng dụng khác: Chế tạo các chi tiết máy, thiết bị công nghiệp, nông nghiệp,…
4. Công nghiệp ô tô:
- Khung gầm xe: Thép tấm SS400 được sử dụng để chế tạo khung gầm xe, đảm bảo độ cứng và độ bền cho xe.
- Thân xe: Làm vỏ xe, cửa xe, mui xe,…
5. Các ứng dụng khác:
- Nông nghiệp: Làm kho chứa nông sản, chuồng trại chăn nuôi,…
- Nội thất: Làm kệ, tủ, bàn ghế,…
- Điện lạnh: Làm vỏ tủ lạnh, máy giặt,…
Thông số kỹ thuật thép tấm SS400
Quy cách thép tấm SS400
- Độ dày: Từ 2mm đến 400mm
- Chiều rộng: 1500mm, 2000mm, 2500mm
- Chiều dài: 6000mm, 12000mm hoặc dạng cuộn
Trọng lượng thép tấm SS400
Công thức tính:
Khi cần tính trọng lượng của thép tấm loại SS400, bạn có thể áp dụng phương pháp sau:
Trọng lượng riêng của thép tấm cán nóng (Kg) = Độ dày (T) (mm) x Chiều rộng (R) (mm) x Chiều dài (D) (mm) x 7.85 (g/cm³)
Trong đó:
- Độ dày của tấm (T) được tính bằng milimet (mm).
- Chiều rộng của tấm (R) cũng được tính bằng milimet (mm).
- Chiều dài của tấm (D) cũng được tính bằng milimet (mm).
Tuy công thức trên có thể được sử dụng để tính trọng lượng, nhưng, để đảm bảo tính chính xác tối đa, nên tham khảo bảng tra trọng lượng do nhà sản xuất cung cấp. Điều này đặc biệt quan trọng khi bạn đang tính toán và thiết kế cho các công trình của mình.
Xem thêm bảng giá thép cct34 mới nhất – Liên hệ ngay CK 5%
Bảng tra trọng lượng thép tấm SS400
Tấm SS400 – 1,5x6m | Kích thước | Khối lượng (Kg/tấm) | |
4x1500x6000mm | 282.6 | ||
5x1500x6000mm | 353.25 | ||
6x1500x6000mm | 423.9 | ||
8x1500x6000mm | 565.2 | ||
10x1500x6000mm | 706.5 | ||
12x1500x6000mm | 847.8 | ||
14x1500x6000mm | 989.1 | ||
16x1500x6000mm | 1130.4 | ||
18x1500x6000mm | 1271.7 | ||
Tấm SS400 – 2x6m | 5x2000x6000mm | 471 | |
6x2000x6000mm | 565.2 | ||
8x2000x6000mm | 753.6 | ||
10x2000x6000mm | 942 | ||
12x2000x6000mm | 1130.4 | ||
14x2000x6000mm | 1318.8 | ||
16x2000x6000mm | 1507.2 | ||
18x2000x6000mm | 1695.6 | ||
20x2000x6000mm | 1884 | ||
22x2000x6000mm | 2072.4 | ||
25x2000x6000mm | 2355 | ||
30x2000x6000mm | 2826 | ||
35x2000x6000mm | 3297 | ||
40x2000x6000mm | 3768 | ||
45x2000x6000mm | 4239 | ||
50x2000x6000mm | 4710 | ||
55x2000x6000mm | 5181 | ||
60x2000x6000mm | 5652 | ||
70x2000x6000mm | 6594 | ||
80x2000x6000mm | 7536 | ||
100x2000x6000mm | 9420 |
Các loại thép tấm SS400
Thép tấm SS400 được phân loại dựa vào nhiều yếu tố, trong đó phổ biến nhất là cách phân loại thép phương pháp sản xuất và bề mặt hoàn thiện.
Dựa theo phương pháp sản xuất, thép SS400 được chia thành thép tấm SS400 cán nóng và cán nguội.
Thép tấm SS400 cán nóng
Được sản xuất bằng cách cán nóng phôi thép ở nhiệt độ cao.
Đặc điểm:
- Bề mặt: Nhám, có lớp oxit sắt.
- Độ dày: Thường từ 2mm đến 400mm.
- Kích thước: Đa dạng, có thể sản xuất theo yêu cầu.
- Độ chính xác kích thước: Thấp hơn thép cán nguội.
- Ưu điểm: Giá thành rẻ, dễ gia công.
- Nhược điểm: Bề mặt không đẹp, kém chính xác.
Ứng dụng:
- Kết cấu thép: Nhà xưởng, nhà cao tầng, cầu đường, bồn chứa, tháp,…
- Công nghiệp đóng tàu: Vỏ tàu, boong tàu,…
- Công nghiệp chế tạo: Bồn bể chứa, ống dẫn, khuôn mẫu,…
Thép tấm SS400 cán nguội
Được sản xuất bằng cách cán nguội thép tấm cán nóng ở nhiệt độ thường.
Đặc điểm:
- Bề mặt: Nhẵn, sáng bóng.
- Độ dày: Thường dưới 3mm.
- Kích thước: Đa dạng, có thể sản xuất theo yêu cầu.
- Độ chính xác kích thước: Cao.
- Ưu điểm: Bề mặt đẹp, độ chính xác cao, độ cứng và độ bền tốt hơn thép cán nóng.
- Nhược điểm: Giá thành cao hơn thép cán nóng.
Ứng dụng:
- Công nghiệp ô tô: Thân xe, cửa xe, mui xe,…
- Điện tử: Vỏ máy tính, vỏ điện thoại,…
- Gia dụng: Vỏ tủ lạnh, máy giặt,…
- Xây dựng: Trần nhà, vách ngăn,…
Dựa trên bề mặt hoàn thiện, thép tấm SS400 được chia thành thép tấm đen SS400 và thép tấm mạ kẽm SS400.
Thép tấm đen SS400
Đặc điểm:
- Bề mặt: Không được phủ lớp bảo vệ, có màu đen đặc trưng của thép.
- Khả năng chống ăn mòn: Kém, dễ bị gỉ sét khi tiếp xúc với môi trường ẩm ướt.
- Giá thành: Rẻ hơn thép tấm mạ kẽm.
Ứng dụng:
- Thường được sử dụng trong các công trình không yêu cầu tính thẩm mỹ cao hoặc được bảo vệ bằng sơn chống gỉ.
- Kết cấu thép trong nhà xưởng, nhà kho, cầu đường,…
- Các chi tiết máy móc, thiết bị công nghiệp.
Thép tấm mạ kẽm SS400
Đặc điểm:
- Bề mặt: Được phủ một lớp kẽm bảo vệ, có màu sáng bạc.
- Khả năng chống ăn mòn: Tốt, chống lại sự oxy hóa và gỉ sét hiệu quả.
- Giá thành: Cao hơn thép tấm đen.
- Ứng dụng:
- Thường được sử dụng trong các công trình yêu cầu tính thẩm mỹ cao và khả năng chống ăn mòn tốt.
- Kết cấu thép ngoài trời, mái nhà, vách ngăn, ống dẫn nước,…
- Các chi tiết máy móc, thiết bị tiếp xúc với môi trường ẩm ướt.
Báo giá thép tấm SS400 mới nhất 11/2024
Đại lý tôn thép Liki Steel gửi đến khách hàng bảng giá thép tấm SS400, được cung cấp mới nhất 11/2024 với đầy đủ thông tin về độ dày, kích thước, khối lượng và giá thép tấm để quý khách tham khảo.
1/ Giá thép tấm SS400 hôm nay
- Độ dày: 3 – 100 (ly)
- Kích thước: 1500 x 6000mm – 2000 x 6000mm
- Khối lượng: 211.95 đến 4239.00 (kg).
- Giá thép tấm SS400 dao động từ 3.940.000 – 74,961,200 (vnđ/tấm)
Kích thước | Độ dày | Khối lượng (kg) | Đơn giá (VNĐ/tấm) |
1500 x 6000 | 3 ly | 211.95 | 3,940,000 |
4 ly | 282.60 | 5,226,800 | |
5 ly | 353.25 | 6,522,600 | |
6 ly | 423.90 | 7,818,400 | |
8 ly | 565.20 | 10,410,000 | |
10 ly | 706.50 | 13,001,600 | |
12 ly | 847.80 | 15,593,200 | |
14 ly | 989.10 | 18,184,800 | |
16 ly | 1130.40 | 20,776,400 | |
18 ly | 1271.70 | 23,368,000 | |
20 ly | 1413.00 | 25,959,600 | |
2000 x 6000 | 6 ly | 565.20 | 10,410,000 |
8 ly | 753.60 | 13,905,800 | |
10 ly | 942.00 | 17,401,600 | |
12 ly | 1130.40 | 20,897,400 | |
14 ly | 1318.80 | 24,393,200 | |
16 ly | 1507.20 | 27,889,000 | |
18 ly | 1695.60 | 31,384,800 | |
20 ly | 1884.00 | 34,880,600 | |
22 ly | 2072.40 | 38,376,400 | |
25 ly | 2355.00 | 43,373,000 | |
30 ly | 2826.00 | 51,270,800 | |
35 ly | 3297.00 | 59,167,600 | |
40 ly | 3768.00 | 67,064,400 | |
45 ly | 4239.00 | 74,961,200 | |
50 ly – 100 ly | Liên hệ | Liên hệ |
2/ Giá thép tấm SS400 đen
- Đơn giá: 22.200 – 24.000 (vnđ/kg)
- Giá tấm nhỏ: 182.900 – 224.800 (vnđ/ tấm 1m*2m)
- Giá tấm lớn: 285.600 – 1.319.400 (vnd/ tấm 1m25*2m5)
Độ dày (mm) | Đơn giá vnđ/Kg | Kích thước 1m x 2m | Kích thước 1m25 x 2m5 |
5 dem | 24,000 | 182,900 | 285,600 |
6 dem | 23,800 | 183,700 | 339,300 |
7 dem | 23,600 | 184,500 | 394,300 |
8 dem | 23,600 | 184,500 | 448,800 |
9 dem | 23,600 | 184,500 | 503,400 |
1 ly | 23,600 | 184,500 | 558,000 |
1.1 ly | 23,600 | 184,500 | 612,200 |
1.2 ly | 23,600 | 184,500 | 665,500 |
1.4 ly | 23,200 | 224,900 | 774,000 |
1.5 ly | 23,000 | 231,300 | 820,300 |
1.8 ly | 22,800 | 234,700 | 975,700 |
2 ly | 22,600 | 219,600 | 1,076,800 |
2.5 ly | 22,200 | 224,800 | 1,319,400 |
Lưu ý: Các bảng giá thép tấm SS400 trên đây chỉ mang tính chất tham khảo, nếu quý khách có nhu cầu biết chính xác về giá của vật liệu, vui lòng liên hệ qua số hotline của Liki Steel để được tư vấn và báo giá.
Mua thép tấm SS400 chính hãng, uy tín tại Liki Steel
Mua thép tấm SS400 tại Liki Steel với nhiều ưu điểm vượt trội:
- Chất lượng đảm bảo: Nhập khẩu chính hãng, đầy đủ giấy tờ.
- Giá cả cạnh tranh: Cập nhật giá mới nhất, chiết khấu 5-10%.
- Tư vấn chuyên nghiệp: Hỗ trợ lựa chọn sản phẩm phù hợp.
- Giao hàng nhanh chóng: Hệ thống kho bãi rộng khắp.
- Uy tín: Đại lý thép số 1 tại TP.HCM, nhiều năm kinh nghiệm.