Categories: Tư Vấn Thép Tấm

Giá Thép Tấm Nga Hôm Nay 15/11/2024

Bạn đang tìm mua thép tấm Nga nhưng chưa biết mua ở đâu chất lượng, giá rẻ? Bạn đang phân vân không biết thép tấm Nga có tốt không? Bạn cần tư vấn so sánh thép tấm Nga với các loại thép nhập khẩu khác để có sự lựa chọn tốt nhất cho công trình của mình? Bạn cần tham khảo báo giá thép tấm Nga mới nhất để lên dự toán công trình? Hãy liên hệ với nhà máy thép Liki Steel  ngay hôm nay.

Nhà máy tôn thép Liki Steel cung cấp thép tấm Nga chính hãng với nhiều ưu thế vượt trội như:

  • Hàng chính hãng 100%, có đầy đủ CO, CQ nhà máy
  • Luôn có hàng số lượng lớn, đa dạng quy cách, chủng loại đáp ứng mọi nhu cầu khách hàng
  • Giá thép tấm Nga là giá gốc từ đại lý, cạnh tranh tốt nhất thị trường
  • Cam kết bán hàng đúng chất lượng, đúng quy cách, số lượng
  • Chất lượng và uy tín là sự sống còn của công ty chúng tôi
  • Tư vấn 24/7 và hoàn toàn miễn phí

Gọi ngay để nhận ưu đãi giảm giá đến 5% trong hôm nay!

Báo giá thép tấm Nga mới nhất 15/11/2024

Giá thép tấm Nga mới nhất – Liên hệ ngay Ck 5%

Nhà máy tôn Liki Steel xin gửi đến quý khách hàng bảng báo giá thép tấm Nga cập nhật mới nhất 11/2024 để quý khách tham khảo.

1/ Bảng giá thép tấm Nga nhập khẩu mới nhất 15/11/2024

Giá sắt tấm Nga nhập khẩu được xác định theo quy cách sau đây:

  • Độ dày: 1.2 – 3.0 mm
  • Khổ thép: 1.000mm, 1.200mm, 1.219mm, 1.250mm
  • Chiều dài: 2.000mm, 2.400mm ,2.500mm…
  • Tùy thuộc vào kích thước, độ dày, quy cách, giá sắt tấm Nga dao động từ 19.500 VNĐ/kg
Quy cách kích thước

(mm)

Tiêu chuẩn

mác thép

Barem

(kg/tấm)

Đơn giá

(VNĐ/kg)

10 x 2000 x 12000 CT3 1,884.0 19.500
12 x 2000 x 12000 CT3 2,260.8 19.500
14 x 2000 x 12000 CT3 2,637.6 19.500
16 x 2000 x 12000 CT3 3,014.4 19.500
18 x 2000 x 12000 CT3 3,391.2 19.500
20 x 2000 x 12000 CT3 3,768.0 19.500
25 x 2000 x 12000 CT3 4,710.0 19.500

2/ Lưu ý về giá thép tấm Nga CT3

Xin lưu ý, báo giá thép tấm Nga có thể không cố định và phụ thuộc vào các yếu số như thời điểm mua, số lượng mua, loại sản phẩm và vị trí giao hàng, … vv. Vui lòng liên hệ trực tiếp với chúng tôi để có báo giá thép tấm Nga mới nhất và chính xác nhất.

3/ So sánh giá sắt tấm Nga với các nhà máy khác

Trước khi quý khách hàng quyết định chọn thương hiệu mua sắt tấm xây dựng, hãy cân nhắc tham khảo báo giá từ nhiều đại lý khác nhau, đặc biệt là các nhà máy lớn. Dưới đây là báo giá sắt tấm từ những thương hiệu hàng đầu hiện nay, khách hàng và nhà thầu nên tham khảo để có sự lựa chọn tốt nhất cho công trình của mình:

Tổng quan về thép tấm Nga

Tổng quan về thép tấm Nga

Thép tấm Nga là loại thép tấm sản xuất tại Nga và xuất khẩu ra các thị trường quốc tế, bao gồm Việt Nam. Được chế tạo từ hợp kim chất lượng cao, thép tấm Nga có nhiều ưu điểm và được ứng dụng rộng rãi trong nhiều lĩnh vực công nghiệp và xây dựng.

1/ Ưu điểm

Các dòng thép tấm Nga nhập khẩu có những đặc điểm đặc trưng không thể bỏ qua như sau:

  • Hàm lượng cacbon thấp: Sắt tấm Nga nhập khẩu có hàm lượng cacbon thấp, giúp hạn chế ăn mòn bởi các tác nhân của môi trường bên ngoài như ngoại lực và thời tiết. Điều này giúp tăng tuổi thọ cho các công trình và sản phẩm sử dụng thép tấm Nga.
  • Độ đàn hồi cao: Sắt tấm Nga có khả năng đàn hồi cao, dễ gia công và uốn cong. Điều này giúp ứng dụng cho nhiều công trình và giảm sự tiêu thụ vật liệu.
  • Bề mặt bền chắc: Sắt tấm Nga nhập khẩu có độ cứng cao, bề mặt bền chắc và không bị cong vênh hay biến dạng trong quá trình vận chuyển hoặc thi công. Điều này đảm bảo tính ổn định và đáng tin cậy cho các công trình sử dụng thép tấm Nga.
  • Tiêu chuẩn sản xuất khắt khe: Sắt tấm Nga nhập khẩu tuân thủ các tiêu chuẩn sản xuất khắt khe, đảm bảo chất lượng và đa dạng kích thước. Nhờ vậy, nó có thể ứng dụng được trong nhiều lĩnh vực và đáp ứng đủ nhu cầu của các công trình và dự án.
  • Chịu nhiệt và chống cháy tốt: Sắt tấm Nga có khả năng chịu nhiệt và chống cháy tốt, giúp công trình có tuổi thọ lâu dài hàng chục năm mà vẫn giữ được tính chất cơ học và thẩm mỹ.

2/ Ứng dụng của thép tấm Nga

Thép tấm Nga chất lượng cao nên được sử dụng rộng rãi trong nhiều loại công trình khác nhau, từ xây dựng nhà xưởng công nghiệp, nhà ở dân dụng đến các công trình giao thông và hạ tầng. Cụ thể, nó được ứng dụng trong các lĩnh vực chủ lực như sau:

  • Thép tấm Nga được sử dụng trong việc xây dựng các công trình nhà ở dân dụng, cơ quan, trường học, bệnh viện và các công trình công cộng khác. Nó được dùng làm kết cấu chính cho những công trình có yêu cầu về độ bền, độ chịu lực và tính thẩm mỹ cao.
  • Sắt tấm Nga được sử dụng để sản xuất các chi tiết và bộ phận cho ngành công nghiệp đóng tàu, làm lan can và thiết kế khung sườn cho ô tô, xe tải. Thép tấm Nga có độ bền cao và khả năng chịu lực tốt, là vật liệu lý tưởng cho các ứng dụng này.
  • Sản xuất linh kiện máy móc công nghiệp, đặc biệt là các bộ phận chịu lực và áp lực trong các máy móc và thiết bị. Nó cũng được dùng để làm bồn chứa hóa chất, xăng dầu, bình chứa gas, khí đốt và các vật liệu chịu áp lực khác.
  • Sử dụng trong gia công cán tôn lợp và các vật liệu xây dựng khác như các bộ phận kết cấu, ống thép và dầm thép. Nó giúp tăng tính ổn định và độ bền cho các công trình xây dựng.

3/ Đặc tính cơ lý của thép tấm Nga

Đặc tính cơ lý của thép tấm Nga

4/ Tiêu chuẩn mác thép

  • Tiêu chuẩn: GOST 3SP/PS 380-94, JIS G3101, GB221-79, ASTM A36…
  • Độ dày: Từ 1.2 mm đến 3.0 mm
  • Khổ thép: 1.000mm, 1.200mm, 1.219mm, 1.250mm
  • Chiều dài: Từ 2.000mm đến 2.500mm…
  • Các loại thép tấm Nga cứng cường độ cao: Q345B, C45, 65r, SB410, 15X, 20X,…

Tham khảo các mác thép thông dụng hiện nay

5/ Kích thước thép tấm Nga theo mác thép

Mác thép Chiều dài (mm) Chiều rộng (mm) Độ dày
Tiêu chuẩn SS400 6m, 12m 1.5 mét, 2 mét, 3 mét 1 (mm), 2 (mm), 3 (mm), 5 (mm), 6 (mm), 7 (mm), 8 (mm), 9 (mm), 10 (mm), 15 (mm), 20 (mm), 22 (mm), 25 (mm), 30 (mm), 40 (mm), 50 (mm), 60 (mm), 70 (mm), 80 (mm), 90 (mm), 100 (mm), 200 (mm), 300mm, 600 (mm)
Tiêu chuẩn A36 6m, 12m 1.5 mét, 2 mét, 3 mét 1 (mm), 2 (mm), 3 (mm), 5 (mm), 6 (mm), 7 (mm), 8 (mm), 9 (mm), 10 (mm), 15 (mm), 20 (mm), 22 (mm), 25 (mm), 30 (mm), 40 (mm), 50 (mm), 60 (mm), 70 (mm), 80 (mm), 90 (mm), 100 (mm), 200 (mm), 300mm, 600 (mm)
Tiêu chuẩn A572 6m, 12m 1.5 mét, 2 mét, 3 mét 1 (mm), 2 (mm), 3 (mm), 5 (mm), 6 (mm), 7 (mm), 8 (mm), 9 (mm), 10 (mm), 15 (mm), 20 (mm), 22 (mm), 25 (mm), 30 (mm), 40 (mm), 50 (mm), 60 (mm), 70 (mm), 80 (mm), 90 (mm), 100 (mm), 200 (mm), 300mm, 600 (mm)
Tiêu chuẩn AH36 6m, 12m 1.5 mét, 2 mét, 3 mét 1 (mm), 2 (mm), 3 (mm), 5 (mm), 6 (mm), 7 (mm), 8 (mm), 9 (mm), 10 (mm), 15 (mm), 20 (mm), 22 (mm), 25 (mm), 30 (mm), 40 (mm), 50 (mm), 60 (mm), 70 (mm), 80 (mm), 90 (mm), 100 (mm), 200 (mm), 300mm, 600 (mm)
Tiêu chuẩn Q345B 6m, 12m 1.5 mét, 2 mét, 3 mét 1 (mm), 2 (mm), 3 (mm), 5 (mm), 6 (mm), 7 (mm), 8 (mm), 9 (mm), 10 (mm), 15 (mm), 20 (mm), 22 (mm), 25 (mm), 30 (mm), 40 (mm), 50 (mm), 60 (mm), 70 (mm), 80 (mm), 90 (mm), 100 (mm), 200 (mm), 300mm, 600 (mm)
Tiêu chuẩn CT3 6m, 12m 1.5 mét, 2 mét, 3 mét 1 (mm), 2 (mm), 3 (mm), 5 (mm), 6 (mm), 7 (mm), 8 (mm), 9 (mm), 10 (mm), 15 (mm), 20 (mm), 22 (mm), 25 (mm), 30 (mm), 40 (mm), 50 (mm), 60 (mm), 70 (mm), 80 (mm), 90 (mm), 100 (mm), 200 (mm), 300mm, 600 (mm)
Tiêu chuẩn A572 6m, 12m 1.5 mét, 2 mét, 3 mét 1 (mm), 2 (mm), 3 (mm), 5 (mm), 6 (mm), 7 (mm), 8 (mm), 9 (mm), 10 (mm), 15 (mm), 20 (mm), 22 (mm), 25 (mm), 30 (mm), 40 (mm), 50 (mm), 60 (mm), 70 (mm), 80 (mm), 90 (mm), 100 (mm), 200 (mm), 300mm, 600 (mm)
Tiêu chuẩn SM490 6m, 12m 1.5 mét, 2 mét, 3 mét 1 (mm), 2 (mm), 3 (mm), 5 (mm), 6 (mm), 7 (mm), 8 (mm), 9 (mm), 10 (mm), 15 (mm), 20 (mm), 22 (mm), 25 (mm), 30 (mm), 40 (mm), 50 (mm), 60 (mm), 70 (mm), 80 (mm), 90 (mm), 100 (mm), 200 (mm), 300mm, 600 (mm)
Tiêu chuẩn Q235A 6m, 12m 1.5 mét, 2 mét, 3 mét 1 (mm), 2 (mm), 3 (mm), 5 (mm), 6 (mm), 7 (mm), 8 (mm), 9 (mm), 10 (mm), 15 (mm), 20 (mm), 22 (mm), 25 (mm), 30 (mm), 40 (mm), 50 (mm), 60 (mm), 70 (mm), 80 (mm), 90 (mm), 100 (mm), 200 (mm), 300mm, 600 (mm)
Tiêu chuẩn Q235B 6m, 12m 1.5 mét, 2 mét, 3 mét 1 (mm), 2 (mm), 3 (mm), 5 (mm), 6 (mm), 7 (mm), 8 (mm), 9 (mm), 10 (mm), 15 (mm), 20 (mm), 22 (mm), 25 (mm), 30 (mm), 40 (mm), 50 (mm), 60 (mm), 70 (mm), 80 (mm), 90 (mm), 100 (mm), 200 (mm), 300mm, 600 (mm)
Tiêu chuẩn S50C 6m, 12m 1.5 mét, 2 mét, 3 mét 1 (mm), 2 (mm), 3 (mm), 5 (mm), 6 (mm), 7 (mm), 8 (mm), 9 (mm), 10 (mm), 15 (mm), 20 (mm), 22 (mm), 25 (mm), 30 (mm), 40 (mm), 50 (mm), 60 (mm), 70 (mm), 80 (mm), 90 (mm), 100 (mm), 200 (mm), 300mm, 600 (mm)
Tiêu chuẩn C45 6m, 12m 1.5 mét, 2 mét, 3 mét 1 (mm), 2 (mm), 3 (mm), 5 (mm), 6 (mm), 7 (mm), 8 (mm), 9 (mm), 10 (mm), 15 (mm), 20 (mm), 22 (mm), 25 (mm), 30 (mm), 40 (mm), 50 (mm), 60 (mm), 70 (mm), 80 (mm), 90 (mm), 100 (mm), 200 (mm), 300mm, 600 (mm)

6/ Bảng quy cách thép tấm nhập khẩu Nga

Tra cứu các quy cách thép tấm đầy đủ – chuẩn nhất

Quy cách (m) Chiều dày (mm) Trọng lượng kg/tấm
1.5 x 6 6 423.9
1.5 x 6 8 565.2
1.5 x 6 10 706.5
1.5 x 6 12 847.8

Các loại sắt thép tấm Nga thường dùng

Các loại sắt thép tấm Nga phổ biến hiện nay

Các nhà máy sản xuất thép tấm Nga chủ yếu cung cấp 3 loại phổ biến là thép tấm mạ kẽm, thép tấm nhúng kẽm nóng và thép tấm đen. Mỗi loại thép tấm được sản xuất theo các tiêu chuẩn khác biệt, tùy thuộc vào yêu cầu và đặc điểm của công trình, giúp lựa chọn vật liệu phù hợp nhất cho từng ứng dụng cụ thể.

1/ Sắt tấm đen nhập khẩu Nga

Thép tấm Nga đen là loại vật liệu nguyên bản không được mạ kẽm bảo vệ trên bề mặt. Sắt tấm Nga đen có những ưu điểm lớn như độ đàn hồi cao, khả năng chịu lực tốt và dễ dàng tạo hình khi thi công. Tuy nhiên, bề mặt của sắt tấm Nga đen dễ bị ăn mòn và rỉ sét nếu tiếp xúc trực tiếp với các tác nhân trong môi trường bên ngoài, do đó, nó chỉ phù hợp sử dụng trong các hạng mục trong nhà. Mặc dù vậy, giá cả của thép tấm Nga đen lại rất hợp lý và rẻ nhất trong các loại thép tấm, là lựa chọn phù hợp cho các công trình có chi phí thấp.

2/ Thép tấm Nga mạ kẽm điện phân

Thép tấm Nga mạ kẽm điện phân là một loại vật liệu thép tấm Nga được trải qua quá trình mạ kẽm bằng phương pháp điện phân. Quá trình này bao gồm đưa tấm thép vào trong dung dịch chứa kẽm và áp dụng điện áp để làm cho kẽm trở thành một lớp mạ bảo vệ bám chặt lên bề mặt thép. Tấm thép mạ kẽm nhập khẩu Nga có khả năng chống ăn mòn hiệu quả trong mọi điều kiện môi trường.

3/ Thép tấm Nga nhúng kẽm nóng

Thép tấm Nga mạ kẽm nhúng nóng được tạo thành bằng cách đưa tấm thép đã đúc khuôn vào bể chứa kẽm nóng ở nhiệt độ cao, từ đó tăng độ bền chắc cho vật tư. Với bề mặt sáng bóng và độ bền cao, thép tấm nhúng kẽm nóng của Nga có khả năng chống ăn mòn vượt trội và không bị tác động bởi yếu tố môi trường bên ngoài. Khi sử dụng thép tấm Nga mạ kẽm nhúng nóng trong công trình xây dựng, nguy cơ gỉ sét sẽ giảm thiểu đáng kể trong môi trường bình thường.

Mua thép tấm Nga chất lượng, giá rẻ tại Liki Steel

Mua thép tấm Nga chất lượng, giá rẻ tại Liki Steel

Tôn Thép Liki Steel có hơn 15 năm kinh nghiệm hoạt động trong lĩnh vực phân phối vật tư xây dựng. Chúng tôi tự hào là đại lý tin cậy cung cấp thép tấm nhập khẩu từ Nga và các quốc gia khác, cũng như các loại thép nội địa chất lượng.

Chúng tôi cam kết đáp ứng tốt nhất các yêu cầu của quý khách hàng bằng những dịch vụ chất lượng cao như sau:

  • Kích thước sắt tấm Nga đa dạng, tính ứng dụng cao, có thể thi công được nhiều dự án từ lớn đến nhỏ.
  • Giá sắt tấm Nga rẻ nhất thị trường, không nhập qua trung gian.
  • Hỗ trợ 50% chi phí vận chuyển tới công trình.
  • Cung cấp đầy đủ chứng từ CO, CQ, hóa đơn VAT từ các nhà máy Nga.
  • Có thiết bị cắt cán thép tận công trình theo yêu cầu của khách hàng.
  • Tư vấn nhiệt tình, hỗ trợ khách hàng chọn được vật tư phù hợp.

Thép tấm Nga nhập khẩu đáp ứng các tiêu chuẩn hàng đầu trên thế giới, có độ bền vượt trội và phù hợp với nhiều dự án có quy mô từ lớn đến nhỏ. Nếu quý khách có nhu cầu đặt hàng, xin vui lòng liên hệ ngay với chúng tôi qua các số hotline để được tư vấn và báo giá chính xác. 

Share